Trả lời:
Đáp án đúng: C
Lệnh `MUL` được sử dụng để thực hiện phép nhân trong nhiều ngôn ngữ lập trình và kiến trúc tập lệnh (ISA). Các lệnh `ADDC`, `SUB`, và `DIV` lần lượt đại diện cho cộng có nhớ, trừ và chia.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Lệnh CMP (Compare) dùng để so sánh hai toán hạng trong hợp ngữ. Nó thực hiện phép trừ toán hạng thứ hai khỏi toán hạng thứ nhất, nhưng không lưu kết quả. Thay vào đó, nó thiết lập các cờ (flags) trong thanh ghi trạng thái (status register) dựa trên kết quả của phép trừ. Các cờ này sau đó có thể được sử dụng bởi các lệnh nhảy có điều kiện (conditional jump) để thực hiện các rẽ nhánh khác nhau trong chương trình dựa trên kết quả so sánh. Ví dụ: JZ (jump if zero) sẽ nhảy nếu cờ Zero được thiết lập, có nghĩa là hai toán hạng bằng nhau.
Các lệnh khác:
- DEC (Decrement): Giảm giá trị của toán hạng đi 1.
- JMP (Jump): Nhảy đến một địa chỉ xác định trong chương trình.
- INC (Increment): Tăng giá trị của toán hạng lên 1.
Các lệnh khác:
- DEC (Decrement): Giảm giá trị của toán hạng đi 1.
- JMP (Jump): Nhảy đến một địa chỉ xác định trong chương trình.
- INC (Increment): Tăng giá trị của toán hạng lên 1.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lệnh JMP là lệnh nhảy không điều kiện, nó sẽ chuyển quyền điều khiển đến một địa chỉ được chỉ định mà không cần kiểm tra bất kỳ điều kiện nào. Các lệnh JL (nhảy nếu nhỏ hơn), LOOP (lặp) và SHL (dịch trái logic) là các lệnh nhảy có điều kiện hoặc lệnh thao tác bit, không phải là lệnh nhảy không điều kiện.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ngăn xếp (stack) là một cấu trúc dữ liệu hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out), nghĩa là phần tử nào được thêm vào sau cùng sẽ được lấy ra đầu tiên. Con trỏ ngăn xếp (SP - Stack Pointer) là một thanh ghi đặc biệt dùng để quản lý ngăn xếp. Nó luôn trỏ đến đỉnh của ngăn xếp, là vị trí bộ nhớ hiện tại đang được sử dụng hoặc sẵn sàng để sử dụng.
* Phương án A: Trỏ vào đỉnh ngăn xếp - Đúng. Đây là chức năng chính của con trỏ ngăn xếp.
* Phương án B: Trỏ vào đáy ngăn xếp - Sai. Đáy ngăn xếp là địa chỉ cố định, không thay đổi trong quá trình hoạt động. SP không trỏ vào đáy.
* Phương án C: Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp - Sai. SP luôn trỏ vào đỉnh, không phải vị trí ngẫu nhiên.
* Phương án D: Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành - Sai. Câu lệnh thi hành được quản lý bởi con trỏ lệnh (Program Counter - PC), không phải SP.
* Phương án A: Trỏ vào đỉnh ngăn xếp - Đúng. Đây là chức năng chính của con trỏ ngăn xếp.
* Phương án B: Trỏ vào đáy ngăn xếp - Sai. Đáy ngăn xếp là địa chỉ cố định, không thay đổi trong quá trình hoạt động. SP không trỏ vào đáy.
* Phương án C: Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp - Sai. SP luôn trỏ vào đỉnh, không phải vị trí ngẫu nhiên.
* Phương án D: Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành - Sai. Câu lệnh thi hành được quản lý bởi con trỏ lệnh (Program Counter - PC), không phải SP.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Một câu lệnh đầy đủ trong lập trình thường bao gồm 4 trường chính:
1. Nhãn (Label): (Tùy chọn) Một tên để tham chiếu đến câu lệnh này, thường được sử dụng trong các lệnh nhảy (jump) hoặc rẽ nhánh.
2. Mã lệnh (Opcode): Chỉ định thao tác mà câu lệnh sẽ thực hiện (ví dụ: cộng, trừ, gán giá trị, ...).
3. Toán hạng (Operand): Dữ liệu mà mã lệnh sẽ thao tác (ví dụ: các biến, hằng số, địa chỉ bộ nhớ).
4. Chú thích (Comment): (Tùy chọn) Giải thích ý nghĩa của câu lệnh, giúp người đọc hiểu code dễ dàng hơn.
Như vậy, đáp án chính xác là C.
1. Nhãn (Label): (Tùy chọn) Một tên để tham chiếu đến câu lệnh này, thường được sử dụng trong các lệnh nhảy (jump) hoặc rẽ nhánh.
2. Mã lệnh (Opcode): Chỉ định thao tác mà câu lệnh sẽ thực hiện (ví dụ: cộng, trừ, gán giá trị, ...).
3. Toán hạng (Operand): Dữ liệu mà mã lệnh sẽ thao tác (ví dụ: các biến, hằng số, địa chỉ bộ nhớ).
4. Chú thích (Comment): (Tùy chọn) Giải thích ý nghĩa của câu lệnh, giúp người đọc hiểu code dễ dàng hơn.
Như vậy, đáp án chính xác là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn lệnh khai báo đúng cho một ký tự có tên `s`. Trong ngôn ngữ assembly (giả sử đây là ngữ cảnh của câu hỏi, vì các lựa chọn sử dụng cú pháp assembly), `db` là chỉ thị (directive) dùng để khai báo một byte (8-bit) dữ liệu.
* Phương án A: `S db 100 dup(?)` Khai báo một vùng nhớ tên `S` gồm 100 byte, mỗi byte không được khởi tạo (?). Đây là khai báo một mảng (chuỗi) các ký tự chứ không phải một ký tự đơn.
* Phương án B: `S DB 13,10,65,66,67,68,’$’` Khai báo một chuỗi ký tự. 13, 10 là mã ASCII của CR (carriage return) và LF (line feed), A,B,C,D tương ứng với 65, 66, 67, 68 và '$' là ký tự kết thúc chuỗi.
* Phương án C: `S db “hello”` Khai báo một chuỗi ký tự “hello”.
* Phương án D: `S db ‘a’` Khai báo một byte có tên `S` và khởi tạo nó với giá trị là mã ASCII của ký tự 'a'. Đây là cách khai báo đúng cho một ký tự.
Vậy, đáp án đúng là D.
* Phương án A: `S db 100 dup(?)` Khai báo một vùng nhớ tên `S` gồm 100 byte, mỗi byte không được khởi tạo (?). Đây là khai báo một mảng (chuỗi) các ký tự chứ không phải một ký tự đơn.
* Phương án B: `S DB 13,10,65,66,67,68,’$’` Khai báo một chuỗi ký tự. 13, 10 là mã ASCII của CR (carriage return) và LF (line feed), A,B,C,D tương ứng với 65, 66, 67, 68 và '$' là ký tự kết thúc chuỗi.
* Phương án C: `S db “hello”` Khai báo một chuỗi ký tự “hello”.
* Phương án D: `S db ‘a’` Khai báo một byte có tên `S` và khởi tạo nó với giá trị là mã ASCII của ký tự 'a'. Đây là cách khai báo đúng cho một ký tự.
Vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng