Trả lời:
Đáp án đúng: A
Địa chỉ ô $A$23 là địa chỉ hỗn hợp. Trong địa chỉ hỗn hợp, một phần (cột hoặc hàng) là địa chỉ tuyệt đối (có dấu '$'), và phần còn lại là địa chỉ tương đối. Trong trường hợp này, cột A được cố định (tuyệt đối) bởi dấu '$', còn hàng 23 là địa chỉ tương đối.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức trong ô A1 là: =INT(20,3)-MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4)
Chúng ta sẽ tính toán từng phần:
1. INT(20,3): Hàm INT trả về phần nguyên của một số sau khi bỏ phần thập phân. Trong trường hợp này, INT(20,3) sẽ trả về 20 (không phải 6 vì dấu phẩy trong excel là dấu chấm). Lưu ý: Nếu là INT(20.3) thì sẽ trả về 20.
2. MOD(30,3): Hàm MOD trả về phần dư của phép chia. Trong trường hợp này, MOD(30,3) sẽ trả về 0.
3. SQRT(16): Hàm SQRT trả về căn bậc hai của một số. Trong trường hợp này, SQRT(16) sẽ trả về 4.
4. ABS(-4): Hàm ABS trả về giá trị tuyệt đối của một số. Trong trường hợp này, ABS(-4) sẽ trả về 4.
Thay các giá trị này vào công thức, ta có:
= 20 - 0 + 4 - 4 = 20
Vậy không có đáp án nào đúng.
Chúng ta sẽ tính toán từng phần:
1. INT(20,3): Hàm INT trả về phần nguyên của một số sau khi bỏ phần thập phân. Trong trường hợp này, INT(20,3) sẽ trả về 20 (không phải 6 vì dấu phẩy trong excel là dấu chấm). Lưu ý: Nếu là INT(20.3) thì sẽ trả về 20.
2. MOD(30,3): Hàm MOD trả về phần dư của phép chia. Trong trường hợp này, MOD(30,3) sẽ trả về 0.
3. SQRT(16): Hàm SQRT trả về căn bậc hai của một số. Trong trường hợp này, SQRT(16) sẽ trả về 4.
4. ABS(-4): Hàm ABS trả về giá trị tuyệt đối của một số. Trong trường hợp này, ABS(-4) sẽ trả về 4.
Thay các giá trị này vào công thức, ta có:
= 20 - 0 + 4 - 4 = 20
Vậy không có đáp án nào đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Biểu tượng số 4 trong hình thường được sử dụng trong các phần mềm bảng tính (như Microsoft Excel, Google Sheets) hoặc các ứng dụng quản lý dữ liệu. Chức năng chính của nó là sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần. Các tùy chọn khác không đúng vì biểu tượng này không sắp xếp tăng dần (A) hoặc áp dụng cho các ký tự theo thứ tự A-Z hoặc Z-A (C và D).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hàm CHOOSE trong Excel được sử dụng để trả về một giá trị từ một danh sách các giá trị dựa trên một chỉ số cho trước. Cú pháp của hàm CHOOSE là: =CHOOSE(index_num, value1, [value2], ...). Trong đó:
- index_num: là một số từ 1 đến 254 chỉ định giá trị nào sẽ được chọn.
- value1, value2, ...: là các giá trị (tối đa 254) mà từ đó CHOOSE sẽ chọn một giá trị. Các giá trị này có thể là số, tham chiếu ô, tên, công thức, hàm hoặc văn bản.
Trong trường hợp này, công thức là =CHOOSE(2,"Trung","Tam","Tin","Hoc"). Index_num là 2, vì vậy hàm sẽ trả về giá trị thứ hai trong danh sách, đó là "Tam".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần phân tích từng biểu thức logic trong các phương án A, B, và C để xác định xem kết quả của chúng là True (Đúng) hay False (Sai).
* Phương án A: `=OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2))`
* `5<6` là True.
* `3>5` là False, vậy `NOT(3>5)` là True.
* `1<2` là True.
* `AND(NOT(3>5),1<2)` tương đương `AND(True, True)` là True.
* `OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2))` tương đương `OR(True, True)` là True.
* Vậy, phương án A cho kết quả True.
* Phương án B: `=AND(NOT(6>5),OR(3>7,2>1))`
* `6>5` là True, vậy `NOT(6>5)` là False.
* `3>7` là False.
* `2>1` là True.
* `OR(3>7,2>1)` tương đương `OR(False, True)` là True.
* `AND(NOT(6>5),OR(3>7,2>1))` tương đương `AND(False, True)` là False.
* Vậy, phương án B cho kết quả False.
* Phương án C: `=OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2)))`
* `ABS(-7)` là 7, vậy `7>ABS(-7)` tương đương `7>7` là False.
* `2>8` là False.
* `1<2` là True.
* `AND(2>8,1<2)` tương đương `AND(False, True)` là False.
* `NOT(AND(2>8,1<2))` tương đương `NOT(False)` là True.
* `OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2)))` tương đương `OR(False, True)` là True.
* Vậy, phương án C cho kết quả True. Đề ghi False là sai.
Chỉ có phương án A đúng. Phương án B và C sai.
* Phương án A: `=OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2))`
* `5<6` là True.
* `3>5` là False, vậy `NOT(3>5)` là True.
* `1<2` là True.
* `AND(NOT(3>5),1<2)` tương đương `AND(True, True)` là True.
* `OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2))` tương đương `OR(True, True)` là True.
* Vậy, phương án A cho kết quả True.
* Phương án B: `=AND(NOT(6>5),OR(3>7,2>1))`
* `6>5` là True, vậy `NOT(6>5)` là False.
* `3>7` là False.
* `2>1` là True.
* `OR(3>7,2>1)` tương đương `OR(False, True)` là True.
* `AND(NOT(6>5),OR(3>7,2>1))` tương đương `AND(False, True)` là False.
* Vậy, phương án B cho kết quả False.
* Phương án C: `=OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2)))`
* `ABS(-7)` là 7, vậy `7>ABS(-7)` tương đương `7>7` là False.
* `2>8` là False.
* `1<2` là True.
* `AND(2>8,1<2)` tương đương `AND(False, True)` là False.
* `NOT(AND(2>8,1<2))` tương đương `NOT(False)` là True.
* `OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2)))` tương đương `OR(False, True)` là True.
* Vậy, phương án C cho kết quả True. Đề ghi False là sai.
Chỉ có phương án A đúng. Phương án B và C sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn có thể tùy chỉnh trong cài đặt Windows (Region settings). Mặc định ở một số khu vực (ví dụ, Việt Nam) là dấu chấm (.). Tuy nhiên, có những khu vực khác sử dụng dấu phẩy. Do đó, phát biểu chính xác nhất trong các lựa chọn là B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.), vì nó có thể là dấu phẩy hoặc một ký tự khác tùy theo cấu hình khu vực.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng