Trả lời:
Đáp án đúng: C
`nslookup` là một công cụ dòng lệnh được sử dụng để truy vấn máy chủ DNS (Domain Name System) để có được thông tin về tên miền và địa chỉ IP liên quan. Nó cho phép người dùng kiểm tra và xác minh cấu hình dịch vụ DNS, bao gồm việc tìm kiếm các bản ghi DNS, kiểm tra tính khả dụng của máy chủ DNS và xác định xem phân giải tên miền đang hoạt động chính xác hay không.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
File `/etc/group` contains information about user groups on Linux/Unix systems. Each line represents a group, formatted as:
`groupname:password:GID:member_list`
* groupname: The group's name.
* password: Usually empty ('x') or an encrypted password (rare due to security concerns). Group authentication is managed by other tools (e.g., shadow group).
* GID: Group ID (unique numeric identifier).
* member_list: Comma-separated list of usernames in the group.
Thus, the correct answer is A.
`groupname:password:GID:member_list`
* groupname: The group's name.
* password: Usually empty ('x') or an encrypted password (rare due to security concerns). Group authentication is managed by other tools (e.g., shadow group).
* GID: Group ID (unique numeric identifier).
* member_list: Comma-separated list of usernames in the group.
Thus, the correct answer is A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong hệ thống Linux, file `/etc/passwd` chứa thông tin cơ bản về tài khoản người dùng. Trường password trong file này, nếu chứa ký tự 'x', có nghĩa là hệ thống đang sử dụng shadow password. Shadow password là một cơ chế bảo mật, trong đó mật khẩu đã được mã hóa và lưu trữ trong file `/etc/shadow` (file này chỉ có quyền truy cập cho người dùng root), thay vì lưu trực tiếp trong `/etc/passwd`. Điều này giúp tăng cường bảo mật, vì `/etc/passwd` có thể được đọc bởi nhiều người dùng, còn `/etc/shadow` thì không. Do đó, đáp án đúng nhất là B.
A. Password đã được mã hoá: Mặc dù password trong `/etc/shadow` đã được mã hóa, nhưng sự xuất hiện của 'x' trong `/etc/passwd` chỉ ra việc *sử dụng* shadow password, chứ không chỉ đơn thuần là mật khẩu đã được mã hóa.
C. Tất cả passwords đều rỗng: 'x' không có nghĩa là tất cả mật khẩu đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn: 'x' không liên quan đến việc mật khẩu hết hạn.
A. Password đã được mã hoá: Mặc dù password trong `/etc/shadow` đã được mã hóa, nhưng sự xuất hiện của 'x' trong `/etc/passwd` chỉ ra việc *sử dụng* shadow password, chứ không chỉ đơn thuần là mật khẩu đã được mã hóa.
C. Tất cả passwords đều rỗng: 'x' không có nghĩa là tất cả mật khẩu đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn: 'x' không liên quan đến việc mật khẩu hết hạn.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về lệnh `passwd` trong Linux/Unix, được sử dụng để thay đổi mật khẩu của người dùng.
* A. passwd Dung: Lệnh này sai vì tên người dùng phải là `sapa` chứ không phải `Dung`.
* B. resetpassw: Đây không phải là lệnh chuẩn để reset mật khẩu trong Linux/Unix.
* C. su sapa: Lệnh `su` dùng để chuyển đổi người dùng, chứ không phải để reset mật khẩu. Sau khi chuyển đổi, bạn vẫn cần lệnh `passwd` để thay đổi mật khẩu.
* D. passwd sapa: Đây là lệnh đúng. `passwd sapa` sẽ yêu cầu bạn nhập mật khẩu mới cho người dùng `sapa`.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. passwd Dung: Lệnh này sai vì tên người dùng phải là `sapa` chứ không phải `Dung`.
* B. resetpassw: Đây không phải là lệnh chuẩn để reset mật khẩu trong Linux/Unix.
* C. su sapa: Lệnh `su` dùng để chuyển đổi người dùng, chứ không phải để reset mật khẩu. Sau khi chuyển đổi, bạn vẫn cần lệnh `passwd` để thay đổi mật khẩu.
* D. passwd sapa: Đây là lệnh đúng. `passwd sapa` sẽ yêu cầu bạn nhập mật khẩu mới cho người dùng `sapa`.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn mã shell script thực hiện các thao tác sau:
1. `myvar="Chao ban"`: Gán chuỗi "Chao ban" cho biến `myvar`.
2. `echo $myvar`: In giá trị của biến `myvar` ra màn hình (Chao ban).
3. `echo 'message : $myvar'`: In chuỗi 'message : $myvar' ra màn hình. Vì sử dụng dấu nháy đơn, biến `$myvar` không được thay thế bằng giá trị của nó.
4. `echo "message : $myvar"`: In chuỗi "message : $myvar" ra màn hình. Vì sử dụng dấu nháy kép, biến `$myvar` được thay thế bằng giá trị của nó (Chao ban).
5. `echo "message :\$myvar"`: In chuỗi "message :\$myvar" ra màn hình. Ký tự `$` được escape bằng dấu `\`, nên biến `$myvar` không được thay thế.
6. `echo “Nhap noi dung text”`: In chuỗi "Nhap noi dung text" ra màn hình.
7. `read myvar`: Đọc một dòng từ đầu vào chuẩn và gán nó cho biến `myvar`. Trong ví dụ này, đầu vào là "Mot ngay dep troi".
8. `echo '$myvar' se la $myvar`: In chuỗi '$myvar' se la $myvar ra màn hình. Tương tự như dòng 3, `$myvar` trong dấu nháy đơn không được thay thế, còn `$myvar` ngoài dấu nháy đơn được thay thế bằng giá trị mới của nó ("Mot ngay dep troi").
9. `exit 0`: Thoát chương trình với mã trả về 0.
Vậy, đáp án đúng là:
Chao ban
message : $myvar
message : Chao ban
message : $myvar
Nhap noi dung text
$myvar se la Mot ngay dep troi
1. `myvar="Chao ban"`: Gán chuỗi "Chao ban" cho biến `myvar`.
2. `echo $myvar`: In giá trị của biến `myvar` ra màn hình (Chao ban).
3. `echo 'message : $myvar'`: In chuỗi 'message : $myvar' ra màn hình. Vì sử dụng dấu nháy đơn, biến `$myvar` không được thay thế bằng giá trị của nó.
4. `echo "message : $myvar"`: In chuỗi "message : $myvar" ra màn hình. Vì sử dụng dấu nháy kép, biến `$myvar` được thay thế bằng giá trị của nó (Chao ban).
5. `echo "message :\$myvar"`: In chuỗi "message :\$myvar" ra màn hình. Ký tự `$` được escape bằng dấu `\`, nên biến `$myvar` không được thay thế.
6. `echo “Nhap noi dung text”`: In chuỗi "Nhap noi dung text" ra màn hình.
7. `read myvar`: Đọc một dòng từ đầu vào chuẩn và gán nó cho biến `myvar`. Trong ví dụ này, đầu vào là "Mot ngay dep troi".
8. `echo '$myvar' se la $myvar`: In chuỗi '$myvar' se la $myvar ra màn hình. Tương tự như dòng 3, `$myvar` trong dấu nháy đơn không được thay thế, còn `$myvar` ngoài dấu nháy đơn được thay thế bằng giá trị mới của nó ("Mot ngay dep troi").
9. `exit 0`: Thoát chương trình với mã trả về 0.
Vậy, đáp án đúng là:
Chao ban
message : $myvar
message : Chao ban
message : $myvar
Nhap noi dung text
$myvar se la Mot ngay dep troi
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lệnh `ls` (list) được sử dụng để liệt kê các file và thư mục có trong thư mục hiện hành (hoặc thư mục được chỉ định). Các lệnh khác có chức năng khác:
- `df` (disk free): hiển thị thông tin về dung lượng đĩa đã sử dụng và còn trống.
- `du` (disk usage): hiển thị thông tin về dung lượng đĩa mà các file và thư mục đang sử dụng.
- `cp` (copy): dùng để sao chép file hoặc thư mục.
- `df` (disk free): hiển thị thông tin về dung lượng đĩa đã sử dụng và còn trống.
- `du` (disk usage): hiển thị thông tin về dung lượng đĩa mà các file và thư mục đang sử dụng.
- `cp` (copy): dùng để sao chép file hoặc thư mục.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng