Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu lệnh `DELETE FROM Sales` là cú pháp chuẩn trong SQL để xóa tất cả các bản ghi từ bảng `Sales`. Các tùy chọn khác không phải là cú pháp SQL hợp lệ để xóa tất cả các bản ghi trong một bảng.
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, được sử dụng rộng rãi trong việc quản lý và thao tác dữ liệu trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS). Để đảm bảo tính nhất quán và khả năng tương thích giữa các hệ thống khác nhau, SQL đã được chuẩn hóa bởi cả hai tổ chức tiêu chuẩn hàng đầu là ISO (International Organization for Standardization) và ANSI (American National Standards Institute). Do đó, đáp án C là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm câu lệnh SQL để sắp xếp sách theo giá từ cao xuống thấp.
* Phương án A: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;` là câu lệnh đúng. `ORDER BY GIA` sắp xếp theo giá, `DESC` chỉ định sắp xếp giảm dần (từ cao xuống thấp).
* Phương án B: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA DESC;` sai vì từ khóa `SORT BY` không đúng cú pháp trong SQL, phải là `ORDER BY`.
* Phương án C: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA ASC;` sai vì dùng `SORT BY` thay vì `ORDER BY` và `ASC` chỉ định sắp xếp tăng dần (từ thấp lên cao), không phải yêu cầu của đề.
* Phương án D: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA ASC;` sai vì `ASC` chỉ định sắp xếp tăng dần (từ thấp lên cao), không phải yêu cầu của đề.
Vậy đáp án đúng là A.
* Phương án A: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;` là câu lệnh đúng. `ORDER BY GIA` sắp xếp theo giá, `DESC` chỉ định sắp xếp giảm dần (từ cao xuống thấp).
* Phương án B: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA DESC;` sai vì từ khóa `SORT BY` không đúng cú pháp trong SQL, phải là `ORDER BY`.
* Phương án C: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH SORT BY GIA ASC;` sai vì dùng `SORT BY` thay vì `ORDER BY` và `ASC` chỉ định sắp xếp tăng dần (từ thấp lên cao), không phải yêu cầu của đề.
* Phương án D: `SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA ASC;` sai vì `ASC` chỉ định sắp xếp tăng dần (từ thấp lên cao), không phải yêu cầu của đề.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL bao gồm: Tables (bảng), View (khung nhìn), Synonyms (từ đồng nghĩa), Programmability (khả năng lập trình), và Security (bảo mật). Do đó, phương án B là đáp án chính xác nhất.
* Tables (Bảng): Là nơi lưu trữ dữ liệu thực tế trong cơ sở dữ liệu.
* Views (Khung nhìn): Là các bảng ảo được tạo ra từ một hoặc nhiều bảng khác, giúp đơn giản hóa truy vấn và bảo mật dữ liệu.
* Synonyms (Từ đồng nghĩa): Là tên thay thế cho các đối tượng cơ sở dữ liệu khác, giúp đơn giản hóa việc tham chiếu đối tượng.
* Programmability (Khả năng lập trình): Bao gồm các đối tượng như stored procedures, functions, triggers, cho phép thực hiện các tác vụ phức tạp trên cơ sở dữ liệu.
* Security (Bảo mật): Liên quan đến việc quản lý quyền truy cập và bảo vệ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
* Tables (Bảng): Là nơi lưu trữ dữ liệu thực tế trong cơ sở dữ liệu.
* Views (Khung nhìn): Là các bảng ảo được tạo ra từ một hoặc nhiều bảng khác, giúp đơn giản hóa truy vấn và bảo mật dữ liệu.
* Synonyms (Từ đồng nghĩa): Là tên thay thế cho các đối tượng cơ sở dữ liệu khác, giúp đơn giản hóa việc tham chiếu đối tượng.
* Programmability (Khả năng lập trình): Bao gồm các đối tượng như stored procedures, functions, triggers, cho phép thực hiện các tác vụ phức tạp trên cơ sở dữ liệu.
* Security (Bảo mật): Liên quan đến việc quản lý quyền truy cập và bảo vệ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong một bảng (Table) cơ sở dữ liệu, kiểu dữ liệu (Data Type) chỉ định loại dữ liệu mà một cột có thể chứa. Ví dụ: số nguyên, chuỗi văn bản, ngày tháng, v.v. Do đó, đáp án A là chính xác nhất. Các đáp án B và C mô tả các đối tượng khác trong cơ sở dữ liệu như Stored Procedure và các câu lệnh truy vấn Select, không liên quan đến định nghĩa kiểu dữ liệu của bảng. Đáp án D sai vì bảng chắc chắn là đối tượng lưu trữ dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức, nghĩa là cần lấy ra các giá trị duy nhất của thuộc tính `Date` từ bảng `StudentTest`.
* Phương án A: `select top n Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy *n* giá trị `Date` đầu tiên từ bảng, không đảm bảo tính duy nhất và *n* không được định nghĩa.
* Phương án B: `select % Date from StudentTest` - Lệnh này không hợp lệ trong SQL.
* Phương án C: `select Distinct Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy ra các giá trị duy nhất của thuộc tính `Date`, đáp ứng yêu cầu của câu hỏi.
* Phương án D: `select Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy ra tất cả các giá trị của thuộc tính `Date`, bao gồm cả các giá trị trùng lặp.
Vậy, phương án đúng là C.
* Phương án A: `select top n Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy *n* giá trị `Date` đầu tiên từ bảng, không đảm bảo tính duy nhất và *n* không được định nghĩa.
* Phương án B: `select % Date from StudentTest` - Lệnh này không hợp lệ trong SQL.
* Phương án C: `select Distinct Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy ra các giá trị duy nhất của thuộc tính `Date`, đáp ứng yêu cầu của câu hỏi.
* Phương án D: `select Date from StudentTest` - Lệnh này sẽ lấy ra tất cả các giá trị của thuộc tính `Date`, bao gồm cả các giá trị trùng lặp.
Vậy, phương án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng