Trả lời:
Đáp án đúng: A
Mode 0 thường tương ứng với cấu hình mà cả hai bit M1 và M0 đều được đặt về 0. Đây là cách thiết lập cơ bản để chọn mode hoạt động này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mode hoạt động của vi điều khiển thường được thiết lập thông qua các bit cấu hình. Trong trường hợp này, câu hỏi đề cập đến việc chọn mode 2 bằng cách thiết lập hai bit M1M0. Để trả lời chính xác, cần phải có thông tin về cách các bit M1M0 được ánh xạ đến các mode hoạt động khác nhau trong tài liệu kỹ thuật của vi điều khiển cụ thể đang xét. Tuy nhiên, dựa vào kiến thức chung về vi điều khiển, ta thấy rằng mỗi tổ hợp bit (00, 01, 10, 11) thường tương ứng với một mode hoạt động khác nhau.
Nếu không có thêm thông tin, không thể xác định chắc chắn đáp án đúng. Giả sử mode 2 được gán cho giá trị 10, thì đáp án C là đúng. Tuy nhiên, để chắc chắn cần tham khảo tài liệu kỹ thuật của vi điều khiển được đề cập.
Do không có thông tin cụ thể về vi điều khiển đang xét, nên không thể xác định đáp án chính xác. Tuy nhiên, nếu giả định mode 2 tương ứng với M1M0 = 10, đáp án C sẽ là đáp án hợp lý nhất.
Nếu không có thêm thông tin, không thể xác định chắc chắn đáp án đúng. Giả sử mode 2 được gán cho giá trị 10, thì đáp án C là đúng. Tuy nhiên, để chắc chắn cần tham khảo tài liệu kỹ thuật của vi điều khiển được đề cập.
Do không có thông tin cụ thể về vi điều khiển đang xét, nên không thể xác định đáp án chính xác. Tuy nhiên, nếu giả định mode 2 tương ứng với M1M0 = 10, đáp án C sẽ là đáp án hợp lý nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Timer 1 ở mode 1 là mode định thời 16 bit. Trong thanh ghi TMOD, bit M1M0 xác định mode hoạt động của timer. Với Timer 1, M1M0 tương ứng với bit C/T\* và GATE. Mode 1 (16-bit timer/counter) được chọn bằng cách thiết lập M1M0 = 01 (trong đó M1 là bit thứ 5, M0 là bit thứ 4 của thanh ghi TMOD). Do đó, ta cần đặt bit thứ 5 của TMOD lên 1 và các bit còn lại không ảnh hưởng đến hoạt động của Timer 1 trong mode 1. Như vậy, giá trị cần thiết là 00010000B, tương đương 10H.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đoạn mã Assembler thực hiện các bước sau:
1. `MOV 30H, #02H`: Gán giá trị 02H vào ô nhớ 30H.
2. `MOV A, 30H`: Gán giá trị của ô nhớ 30H (tức là 02H) vào thanh ghi A.
3. `MOV DPTR, #TABLE`: Gán địa chỉ của nhãn TABLE vào thanh ghi DPTR. TABLE là địa chỉ bắt đầu của bảng dữ liệu.
4. `MOVC A, @A+DPTR`: Lệnh này đọc một byte từ bộ nhớ chương trình (ROM). Địa chỉ để đọc được tính bằng tổng của giá trị trong thanh ghi A (02H) và giá trị trong thanh ghi DPTR (địa chỉ của TABLE). Như vậy, địa chỉ được đọc là TABLE + 2.
5. `MOV P1, A`: Gán giá trị đọc được từ bộ nhớ chương trình vào thanh ghi P1.
TABLE được định nghĩa là `DB 0C0H, 0F9H, 0A4H, 0B0H, 99H, 92H, 82H, 0F8H, 80H, 90H`. Vậy TABLE + 0 là 0C0H, TABLE + 1 là 0F9H, TABLE + 2 là 0A4H.
Do đó, thanh ghi P1 sẽ nhận giá trị 0A4H.
1. `MOV 30H, #02H`: Gán giá trị 02H vào ô nhớ 30H.
2. `MOV A, 30H`: Gán giá trị của ô nhớ 30H (tức là 02H) vào thanh ghi A.
3. `MOV DPTR, #TABLE`: Gán địa chỉ của nhãn TABLE vào thanh ghi DPTR. TABLE là địa chỉ bắt đầu của bảng dữ liệu.
4. `MOVC A, @A+DPTR`: Lệnh này đọc một byte từ bộ nhớ chương trình (ROM). Địa chỉ để đọc được tính bằng tổng của giá trị trong thanh ghi A (02H) và giá trị trong thanh ghi DPTR (địa chỉ của TABLE). Như vậy, địa chỉ được đọc là TABLE + 2.
5. `MOV P1, A`: Gán giá trị đọc được từ bộ nhớ chương trình vào thanh ghi P1.
TABLE được định nghĩa là `DB 0C0H, 0F9H, 0A4H, 0B0H, 99H, 92H, 82H, 0F8H, 80H, 90H`. Vậy TABLE + 0 là 0C0H, TABLE + 1 là 0F9H, TABLE + 2 là 0A4H.
Do đó, thanh ghi P1 sẽ nhận giá trị 0A4H.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn mã Assembly thực hiện như sau:
1. `ORG 0000H`: Khai báo chương trình bắt đầu từ địa chỉ 0000H.
2. `MOV 30H, #0B0H`: Gán giá trị B0H (dạng số thập lục phân) vào ô nhớ có địa chỉ 30H. # biểu thị là một hằng số.
3. `MOV A, 30H`: Gán giá trị của ô nhớ 30H vào thanh ghi A. Lệnh này không làm thay đổi giá trị của ô nhớ 30H.
4. `END`: Kết thúc chương trình.
Vậy, sau khi thực hiện đoạn mã trên, ô nhớ có địa chỉ 30H sẽ chứa giá trị B0H.
1. `ORG 0000H`: Khai báo chương trình bắt đầu từ địa chỉ 0000H.
2. `MOV 30H, #0B0H`: Gán giá trị B0H (dạng số thập lục phân) vào ô nhớ có địa chỉ 30H. # biểu thị là một hằng số.
3. `MOV A, 30H`: Gán giá trị của ô nhớ 30H vào thanh ghi A. Lệnh này không làm thay đổi giá trị của ô nhớ 30H.
4. `END`: Kết thúc chương trình.
Vậy, sau khi thực hiện đoạn mã trên, ô nhớ có địa chỉ 30H sẽ chứa giá trị B0H.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đoạn mã Assembly thực hiện các bước sau:
1. `ORG 0000H`: Khai báo chương trình bắt đầu từ địa chỉ 0000H.
2. `MOV 30H, #4CH`: Gán giá trị 4CH (hệ hexa) vào ô nhớ có địa chỉ 30H.
3. `MOV R1, #30H`: Gán giá trị 30H (địa chỉ) vào thanh ghi R1. Lúc này, R1 chứa địa chỉ của ô nhớ.
4. `MOV A, @R1`: Gán giá trị của ô nhớ có địa chỉ được chứa trong R1 vào thanh ghi A. Vì R1 đang chứa địa chỉ 30H, nên nội dung của ô nhớ 30H (là 4CH) sẽ được gán vào A.
Vậy, sau khi thực hiện đoạn mã, thanh ghi A sẽ chứa giá trị 4CH.
1. `ORG 0000H`: Khai báo chương trình bắt đầu từ địa chỉ 0000H.
2. `MOV 30H, #4CH`: Gán giá trị 4CH (hệ hexa) vào ô nhớ có địa chỉ 30H.
3. `MOV R1, #30H`: Gán giá trị 30H (địa chỉ) vào thanh ghi R1. Lúc này, R1 chứa địa chỉ của ô nhớ.
4. `MOV A, @R1`: Gán giá trị của ô nhớ có địa chỉ được chứa trong R1 vào thanh ghi A. Vì R1 đang chứa địa chỉ 30H, nên nội dung của ô nhớ 30H (là 4CH) sẽ được gán vào A.
Vậy, sau khi thực hiện đoạn mã, thanh ghi A sẽ chứa giá trị 4CH.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng