Câu hỏi:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 3-4 dưới đây:
Số lượng đô thị và số dân đô thị theo vùng của nước ta năm 2021.
|
Các vùng |
Số đô thị |
Trong đó |
Số dân đô thị (triệu người) |
||
|
Thành phố |
Thị xã |
Thị trấn |
|||
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
158 |
15 |
5 |
138 |
2,7 |
|
Đồng bằng sông Hồng |
140 |
18 |
6 |
116 |
8,7 |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
181 |
17 |
19 |
145 |
6,7 |
|
Tây Nguyên |
60 |
6 |
3 |
51 |
1,7 |
|
Đông Nam Bộ |
56 |
12 |
7 |
37 |
12,2 |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
154 |
19 |
10 |
125 |
4,6 |
|
Cả nước |
749 |
87 |
50 |
612 |
36,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Tính tỉ lệ dân đô thị của các vùng Đông Nam Bộ so với cả nước (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026
