550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thị trường vốn quốc tế là nơi:
A. Những người đi vay gặp nhau
B. Những người đi vay và cho vay từ nhiều nước gặp nhau để trao đổi vốn
C. Những người cho vay gặp nhau
D. Những người đi vay và cho vay gặp nhau
-
Câu 2:
Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá thay đổi 1%
A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc
C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
-
Câu 3:
Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1,3223/30, F1/12 (EUR/USD) = 1,3535/40, F1/6 (EUR/USD) = 1,4004/40, F1/4 (EUR/USD) = 1,4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
-
Câu 4:
Những yếu tố không ưu đãi trong ODA?
A. Thời gian sử dụng vốn dài
B. Lãi suất thấp
C. Chọn thiết bị và nhà đàu tư
D. Có gia hạn
-
Câu 5:
Ngày 15/03/2015, một Việt Kiều có 20000USD và 10000GBP đến NHTM Việt Nam xin gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 năm. Lãi suất tiết kiệm của USD là 1,05%/năm và của GBP là 0.95%/năm. Tỷ giá hiện hành 1GBP = 1,10USD. Cho biết Việt Kiều này nên gửi theo phương án nào để có lợi nhất?
A. Gửi tất cả bằng GBP
B. Gửi tất cả bằng USD
C. Chỉ gửi 20000USD
D. Chỉ gửi 10000GBP
-
Câu 6:
Mục tiêu ngân hàng thương mại khi tham gia thị trường ngoại hối là:
A. Lợi nhuận và phí dịch vụ
B. Khoản “hoa hồng” và lợi nhuận
C. Lệ phí trước bạ và lợi nhuận
D. Lợi nhuận và phí môi giới
-
Câu 7:
Yếu tố nào giữ vai trò chi phối các quan hệ TCQT:
A. Yếu tố chính trị
B. Yếu tố kinh tế - chính trị
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố văn hóa ngoại giao
-
Câu 8:
Một quyền chọn bán 100.000 USD, giá thực hiện 1 EUR = 0.8 USD, phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có thể không có lãi (không lỗ) từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay tại thời điểm đáo hạn:
A. 0.82 USD/EUR
B. 0.80 USD/EUR
C. 0.78 USD/EUR
D. 2 USD/EUR
-
Câu 9:
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 thàng: EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
-
Câu 10:
Đâu là phương pháp yết giá trực tiếp?
A. 1VND = 1/28.500 EUR
B. 1 VND = 1/14.000 SGD
C. 1 VND = 1/21.900 USD
D. 1USD = 21.900 VND
-
Câu 11:
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1,75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1,65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66,28788 USD
-
Câu 12:
Thu nhập ròng là một khoản mục của:
A. Cán cân vốn
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân hoạt động
D. Cán cân vãng lai
-
Câu 13:
Hợp đồng nào sau trên thị trường ngoại hối không có hiệu lực dù 2 bên đã ký kết hợp đồng:
A. Hợp đồng Option
B. Hợp đồng Forward
C. Hợp đồng Spot
D. Hợp đồng SWAP
-
Câu 14:
Phạm vi giao dịch của thị trường ngoại hối được giới hạn:
A. Trong nước
B. Khu vực châu Á
C. Trên toàn cầu
D. Khu vực châu Âu
-
Câu 15:
Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
-
Câu 16:
Trong nghiệp vụ giao ngay thường áp dụng tỷ giá:
A. tỷ giá kỳ hạn
B. tỷ giá giao ngay
C. tỷ giá chính thức
D. tỷ giá chéo
-
Câu 17:
Tỷ giá ASK (USD/SGD) ngân hàng:
A. Hỏi giá có thể mua SGD
B. Hạ giá có thể bán SGD
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. B&C
-
Câu 18:
Phân công lao động quốc tế là cơ sở của:
A. Các quan hệ chính trị.
B. Các quan hệ ngoại giao.
C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế.
D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế.
-
Câu 19:
Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1,55/1,57. Ngân hàng B niêm yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1,53/1,55. Nếu nhà đầu tư có 100,000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A:
A. 1000 USD
B. 0 USD
C. 2000 USD
D. 3000 USD
-
Câu 20:
Giả sử lãi suất 1 năm của USD là 5% của EUR là 8%. Tỷ giá giao ngay của EUR/USD = 0,75. Tỷ giá kỳ hạn 1 năm của EUR/USD sẽ là (giả sử CIP tồn tại)
A. 0,7292
B. 0
C. 0,8192
D. 0,7717
-
Câu 21:
Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
-
Câu 22:
Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30, USD/SGD = 2.7227/72 thì tỷ giá CHF /SGD là:
A. 1,2303/25
B. 1,2303/24
C. 0,8114/23
D. 0,8127/15
-
Câu 23:
Nguyên tắc đầu tư tài chính quốc tế của các công ty bảo hiểm gồm:
A. Phân chia tỷ lệ giá trị đầu tư
B. Phân tán - đa dạng để giảm thiểu rủi ro đầu tư
C. Danh mục các tài sản đầu tư
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Rang buộc thuế trong WTO là:
A. Các nước thành viên không quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên cam kết về việc giảm mức thuế và khống chế mức thuế trần
C. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0%
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất rang buộc
-
Câu 25:
Thiệt hại nào dưới đây phải bồi hoàn trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với ngưới thứ ba?
A. Thiệt hại về tài sản của người thứ ba do máy bay nơi các vật thể rơi ra từ máy bay
B. Thiệt hại về hành lý, hàng hóa tư trang, án phí dân sự và các chi phí hợp lý
C. Thiệt hại do gây thương vong cho người thứ ba, thiệt hại về tài sản của ngưới thứ 3
D. Đáp án a và b