480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Phương pháp sơ đồ PERT:
A. Là một trong các sơ đồ mạng
B. Do hải quân Hoa Kỳ xây dựng
C. Không vẽ trên hệ trục tọa độ hai chiều
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
A. Thuê mướn
B. Mua đứt
C. Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 3:
Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào:
A. Hình thức đầu tư
B. Loại hình doanh nghiệp
C. Tổng mức đầu tư
D. Loại ngành nghề kinh doanh
-
Câu 4:
Nhìn vào sơ đồ GANTT sẽ nhận biết điều gì dưới đây:
A. Đường găng của dự án
B. Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
C. Các công việc nằm trên tiến trình tới hạn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Điền vào dấu 3 chấm một trong 4 đáp án của câu “Có … khi vẽ sơ đồ PERT”:
A. 4 quy tắc
B. 5 quy tắc
C. 6 quy tắc
D. 7 quy tắc
-
Câu 6:
Khí bố trí nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo nguyên tắc:
A. Trục hoành biểu diễn thời gian của từng tiến trình, trục tung biểu diễn các tiến trình và hao phí nguồn lực của từng công việc
B. Loại bỏ công việc cùng tên trong các tiến trình khác nhau, chỉ để lại công việc đó trong một tiến trình duy nhất.
C. Bố trí nguồn lực cho các công việc theo từng tiến trình trên sơ đồ PERT cải tiến
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 7:
Phân loại đầu tư theo đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động là cách phân loại đầu tư, theo:
A. Chức năng quản trị vốn đầu tư
B. Mục tiêu đầu tư
C. Nguồn vốn đầu tư
D. Nội dung kinh tế
-
Câu 8:
Khi IRR > lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:
A. Bằng lãi suất tính toán
B. Lớn hơn lãi suất tính toán
C. Nhỏ hơn lãi suất tính toán
D. Bằng 0
-
Câu 9:
Sơ đồ PERT cải tiến của một dự án như sau. Công việc nào sai?
A. Công việc A vẽ sai
B. Công việc B vẽ sai
C. Công việc C vẽ sai
D. Công việc I vẽ sai
-
Câu 10:
Quá trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư, có:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
-
Câu 11:
FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cho vay
D. Viện trợ
-
Câu 12:
Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:
A. Dòng ngân lưu ròng
B. Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán
C. Lãi suất tính toán và vốn đầu tư
D. Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Câu 13:
Chỉ tiêu Mức tạo ngoại tệ cho đất nước được tính cho loại dự án:
A. Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
B. Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
C. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
D. Sản xuất sản phẩm để bán trong nước
-
Câu 14:
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”.Cho biết thời gian mong muốn ngắn nhất của công việc A là 3; B là 1; C là 1,5; D là 2 và E là 0,5 tuần. Chi phí rút ngắn thời gian của công việc A là 10; C là 8,5; D là 5 và E là 9,5 triệu đồng/tuần. Nếu phải rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 2 tuần, phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất là:
A. 18 triệu đồng
B. 19 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 21 triệu đồng
-
Câu 15:
Thông tin của một dự án cho trong bảng sau. Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của dự án này là:
A. 0,24
B. 0,34
C. 0,44
D. 0,578
-
Câu 16:
Đường cong hình chữ S, dùng để:
A. Kiểm soát chi phí
B. Kiểm soát thời gian
C. Kiểm soát tiến độ thực hiện công việc của dự án
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
D. Dùng để thanh lý tài sản cố định
-
Câu 18:
Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:
Lãi suất tính toán là 8%
Năm 0 1 2 3 4 5 Dự án A -1000 1120 Dự án B -1000 0 0 0 0 1607
A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
-
Câu 19:
Chị Hà vừa mở một cửa hiệu Photocopy ở đường 3/2. Chị dự tính định phí là 120 triệu đồng và biến phí cho mỗi một tờ A4 in 2 mặt là 100 đ. Giá tiền in 2 mặt một tờ A4 là 500 đ. Doanh thu hòa vốn lý thuyết của cửa hàng là:
A. 145.000.000 đ
B. 150.000.000 đ
C. 155.000.000 đ
D. 160.000.000 đ
-
Câu 20:
Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:
A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung
-
Câu 21:
Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: \(\left\{ \begin{array}{l} \sum {y = n{a_0} + {a_1}\sum t + {a_2}\sum {{t^2}} } \\ \sum {yt = {a_0}\sum t + {a_1}\sum {{t^2} + {a_2}\sum {{t^3}} } } \\ \sum {y{t^2} = {a_0}\sum {{t^2}} + {a_1}\sum {{t^3} + {a_2}\sum {{t^4}} } } \end{array} \right.\). Được dùng để tính:
A. y, yt và yt2 của phương trình Parabol
B. a0, a1 và a2 của phương trình Parabol
C. t, t2, t3 và t4 của phương trình Parabol
D. Tất cả câu trên
-
Câu 22:
Trong công thức: \({S_{ei}} = \sqrt {{S^2}_{ei}} \) thì:
A. Sei và S2ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc i
B. Sei và S2ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc e
C. Sei và S2ei là độ lệch chuẩn và phương sai của công việc i
D. Sei và S2ei là phương sai và độ lệch chuẩn của công việc S
-
Câu 23:
Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 1-2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
B. 1-3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
C. 1-4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
D. 1-5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án
-
Câu 24:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy tổng thời gian (tính theo tháng) thực hiện dự án này là:
A. 24 tháng
B. 18 tháng
C. 13 tháng
D. 11 tháng
-
Câu 25:
Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:
A. Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
B. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
C. Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 26:
Chi phí để sản xuất một lọai sản phẩm trong phạm vi từ 1500 sản phẩm đến 5000 sản phẩm bao gồm:
Chi phí cố định: 250.000.000 đ
Chi phí biến đổi: 100.000 đ/ sản phẩm
Giá bán: 200.000 đ/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn lý thuyết của hoạt động đầu tư này là:
A. 2400 cái
B. 2600 cái
C. 2500 cái
D. 2000 cái
-
Câu 27:
Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không bị ảnh hưởng
D. Chưa kết luận được
-
Câu 28:
Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:
A. Phụ thuộc vào vòng đời dự án
B. Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
C. Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
D. Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
-
Câu 29:
Công thức: \({t_{ei}} = ({t_0} + 4{t_m} + {t_p})/6\) dùng để xác định:
A. Thời gian thường gặp của công việc i
B. Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
C. Thời gian bi quan của công việc i
D. Thời gian lạc quan của công việc i
-
Câu 30:
Cho sơ đồ PERT của một dự án, trong đó số viết sau tên công việc là thời gian thực hiện dự tính của công việc đó. Và biết thêm: Thời gian lạc quan để thực hiện công việc C là 2 tuần, thời gian thường gặp là 3 tuần. Vậy thời gian bi quan khi thực hiện công việc C, là:
A. 4 tuần
B. 4,75 tuần
C. 5,75 tuần
D. 6,75 tuần