250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:
A. Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
B. Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
C. Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:
A. ủ không có chuyển biến pha
B. ủ có chuyển biến pha
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn
-
Câu 3:
Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là:
A. \({d_{ngt}} = a\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \({d_{ngt}} = a\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \({d_{ngt}} = a\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)
D. \({d_{ngt}} = a\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 4:
Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
-
Câu 5:
Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền ri êng lớn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng
-
Câu 8:
Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:
A. 0.02
B. 0.06
C. 0.2
D. 0.8
-
Câu 9:
Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:
A. Khoảng 7000C
B. Khoảng 9000C
C. Khoảng 10000C
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 10:
Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
-
Câu 11:
Tính chất điển hình của kim loại là:
A. Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
B. Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
D. Không câu nào đúng
-
Câu 12:
Thép cac bon có 0,8%C ở 8000C có tổ chức là:
A. \(\gamma + X{e_{II}}\)
B. \(\gamma\)
C. P
D. \(F+\gamma \)
-
Câu 13:
Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. Ủ
C. Thường hoá
D. Ram
-
Câu 14:
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 15:
Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là:
A. 6500C÷7270C
B. 6500C÷11470C
C. 7270C÷11470C
D. 6500C÷12000C
-
Câu 16:
Mạng tinh thể có 3 phần gồm:
A. Nguyên tử, electron, proton
B. Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
C. Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
D. Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng
-
Câu 17:
Gang người ta chia làm các loại sau:
A. Gang xám, gang cầu.
B. Gang cầu, gang trắng.
C. Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 18:
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép.
A. Khoảng 2,14%
B. Lớn hơn 2,14%
C. Nhỏ hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 19:
Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép hợp kim
D. Thép cacbon dụng cụ
-
Câu 20:
Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:
A. \({\sigma _m}\)
B. HB
C. ak
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?
A. C = STT x 0.07%
B. C = STT x 0.08%
C. C = STT x 0.09%
D. C = STT x 0.06%
-
Câu 22:
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:
A. t0ủ = Ac3 + (30 ÷ 50)0C
B. t0ủ = Ac1 + (30 ÷ 50)0C
C. t0ủ = Acm + (30 ÷ 50)0C
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2,
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
-
Câu 25:
Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 13590C
B. 15390C
C. 19530C
D. 31590C
-
Câu 26:
Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi phân cấp
-
Câu 27:
Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:
A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều
B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều
C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân
D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân
-
Câu 28:
Thép 0.7 % C có độ cứng là:
A. 180HB
B. 200HB
C. 220HB
D. 240HB
-
Câu 29:
Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:
A. 6500C
B. 7270C
C. 7770C
D. 9110C
-
Câu 30:
Độ quá nguội được xác định theo công thức:
A. \(\Delta T = {T_S} - {T_{KT}}\)
B. \(\Delta T = {T_{KT}} - {T_S}\)
C. \(\Delta T = {T_S} + {T_{KT}}\)
D. \(\Delta T = \frac{{{K_{KT}}}}{{{K_S}}}\)