Trắc nghiệm Số phức Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho số phức z=2016 -2017i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. (-2016;2017)
B. (2016;-2017)
C. (-2016;-2017)
D. (2016;2017)
-
Câu 2:
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2 z^{2}-6 z+5=0 . \text { Tìm } i z_{0} ?\)
A. \(i z_{0}=-\frac{1}{2}+\frac{3}{2} i\)
B. \(i z_{0}=\frac{1}{2}+\frac{3}{2} i\)
C. \(i z_{0}=-\frac{1}{2}-\frac{3}{2} i\)
D. \(i z_{0}=\frac{1}{2}-\frac{3}{2} i\)
-
Câu 3:
Cho số phức z thỏa mãn \(\bar{z}=\frac{(1-\sqrt{3} i)^{3}}{1-i}\). Môđun của số phức \(\bar{z}+i z\) bằng
A. \(8 \sqrt{2}\)
B. \(8 \sqrt{3}\)
C. \(4\sqrt{2}\)
D. \(4\sqrt{3}\)
-
Câu 4:
Biết \(z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})\)là nghiệm của phương trình \((1+2 i) z+(3-4 i) \bar{z}=-42-54 i\) . Tính tổng a+b.
A. -27
B. 27
C. -3
D. 3
-
Câu 5:
Cho số phức \(z=1+3 i\) , môđun của số phức \(w=z^{2}-i \bar{z}\) là
A. \(\begin{array}{llll} |w|=\sqrt{146} \end{array}\)
B. \(|w|=10 .\)
C. \(|w|=0 .\)
D. \(|w|=146 .\)
-
Câu 6:
Cho số phức \(z=a+b i\) (trong đó a , b là các số thực thỏa mãn \(3 z-(4+5 i) \bar{z}=-17+11 i\) . Tính ab .
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 7:
Tìm các số thực x, y thỏa mãn \(2 x-1+(1-2 y) i=2-x+(3 y+2) i\)
A. \(x=1 ; y=\frac{3}{5} .\)
B. \(x=3 ; y=\frac{3}{5} . \)
C. \(x=3 ; y=-\frac{1}{5} .\)
D. \( x=1 ; y=-\frac{1}{5} \text { . }\)
-
Câu 8:
Giải phương trình \(z(2-i)=5(3-2 i)\) ta được
A. \(z=-8-i .\)
B. \( z=8 i . \)
C. \( z=8+i . \)
D. \(z=-8+i .\)
-
Câu 9:
Tìm số phức z thỏa mãn \((1-i)(z+1-2 i)-3+2 i=0 .\)
A. \(z=\frac{3}{2}+\frac{5}{2} i . \)
B. \( z=4+3 i .\)
C. \(z=\frac{5}{2}+\frac{3}{2} i . \)
D. \(z=4-3 i .\)
-
Câu 10:
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=(3-4 i)^{2}\)
A. \(\begin{array}{llll} \bar{z}=(3+4 i)^{2} \end{array}\)
B. \(\bar{z}=24-i . \)
C. \(\bar{z}=-7+24 i . \)
D. \( \bar{z}=-7-24 i .\)
-
Câu 11:
Cho số phức z thỏa mãn \((1-i) z+4 \bar{z}=7-7 i\). Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?
A. \(|z|=\sqrt{5}\)
B. \(|z|=\sqrt{10}\)
C. \(|z|=5\)
D. \(|z|=10\)
-
Câu 12:
Tính mô đun của số phức z thỏa \(z-2 i \bar{z}=1-5 i\)
A. \(\begin{aligned} &|z|=\sqrt{10} \end{aligned}\)
B. \(|z|=4 .\)
C. \(|z|=\frac{\sqrt{170}}{3} \text { . }\)
D. \(|z|=2\)
-
Câu 13:
Tính môđun của số phức \(z=(1-2 i)[2+i+i(3-2 i)] .\)
A. \(|z|=4 \sqrt{10}\)
B. \(|z|=4 \sqrt{2}\)
C. \(|z|=4 \)
D. \(|z|=4 \sqrt{7}\)
-
Câu 14:
Cho hai số phức \(z_{1}=1-i \text { và } z_{2}=-3+5 i\). Môđun của số phức \(w=z_{1} \cdot \bar{z}_{2}+z_{2}\)
A. \(|w|=\sqrt{130} \text { . }\)
B. \(|w|=112\text { . }\)
C. \(|w|=\sqrt{115} \text { . }\)
D. \(|w|=111 \text { . }\)
-
Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \((2-i) z=(4+i) z+3-2\) . Số phức liên hợp của z là
A. \(\bar{z}=-\frac{1}{4}+\frac{5}{4} i .\)
B. \(\bar{z}=-\frac{1}{4}-\frac{5}{4} i . \)
C. \(\bar{z}=\frac{5}{4}-\frac{1}{4} i\)
D. \(\bar{z}=\frac{5}{4}+\frac{1}{4} i\)
-
Câu 16:
Cho số phức \(z_{1}=-1+3 i ; z_{2}=2-2 i\) . Tính mô đun số phức \(w=z_{1}+z_{2}-5\)
A. \(|w|=\sqrt{21} . \)
B. \(|w|=\sqrt{15}\)
C. \(|w|=4 .\)
D. \(|w|=\sqrt{17} \text { . }\)
-
Câu 17:
Tìm môđun của số phức \(z=(2-\sqrt{3} i)\left(\frac{1}{2}+\sqrt{3} i\right)\)
A. \(\frac{\sqrt{91}}{3} . \)
B. \(\frac{\sqrt{91}}{2} . \)
C. \(\frac{\sqrt{71}}{2} .\)
D. \(\begin{aligned} &\frac{\sqrt{61}}{2} \end{aligned}\)
-
Câu 18:
Cho số phức z thoả mãn \(\frac{z}{3+2 i}=1-i\). Số phức liên hợp \(\bar z\) là.
A. \(\bar{z}=5+i\)
B. \(\bar{z}=-5-i .\)
C. \(\bar{z}=-1-5 i\)
D. \(\bar{z}=-1+5 i\)
-
Câu 19:
Cho hai số phức \(z=(a-2 b)-(a-b) i \text { và } w=1-2 i \text { . Biết } z=w . i \text { . Tính } S=a+b \text { . }\)
A. 1
B. -2
C. 5
D. -7
-
Câu 20:
Số phức z thỏa mãn \(|z|+z=0 . \mathrm{K}\). Khi đó:
A. z là số thuần ảo.
B. \(|z|=1\)
C. Phần thực của z là số âm.
D. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
-
Câu 21:
Cho số phức \(z=(2+i)(1-i)+1+3 i \) . Tính môđun của z .
A. \(2 \sqrt{5} \text { . }\)
B. \(3 \sqrt{5} \text { . }\)
C. \(5 \sqrt{5} \text { . }\)
D. \(4 \sqrt{5} \text { . }\)
-
Câu 22:
Tìm số thực x, y để hai số phức \(z_{1}=9 y^{2}-4-10 x i^{5} \text { và } z_{2}=8 y^{2}+20 i^{11}\) là liên hợp của nhau?
A. \(\begin{aligned} &x=-2 ; y=2 . \end{aligned}\)
B. \(x=2 ; y=\pm 2 \text { . }\)
C. \(x=2 ; y=2 .\)
D. \( x=-2 ; y=\pm 2 .\)
-
Câu 23:
Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức \(|z-(2+i)|=\sqrt{10} \text { và } z . \bar{z}=25\)
A. \(\begin{array}{ll} z=3+4 i ; z=5 . \end{array}\)
B. \(z=3+4 i ; z=-5 .\)
C. \(z=-3+4 i ; z=5 . \)
D. \(z=3-4 i ; z=-5 .\)
-
Câu 24:
Số phức z thỏa mãn: \(z-(2+3 i) \bar{z}=1-9 i\) là
A. 2+i
B. -2-i
C. -3-i
D. 2-i
-
Câu 25:
Cho số phức z thỏa mãn: \(3 z+2 \bar{z}=(4-i)^{2}\) . Môđun của số phức z là:
A. 73
B. -73
C. \(\sqrt{73} .\)
D. \(-\sqrt{73} .\)
-
Câu 26:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:\((1+i) \bar{z}-1-3 i=0\). Phần ảo của số phức \(w=1-i z+z\) là
A. 1
B. -3
C. 2
D. -1
-
Câu 27:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \((2+i) z+\frac{1-i}{1+i}=5-i\). Môđun của số phức \(w=1+2 z+z^{2}\) có
giá trị làA. 10
B. -10
C. 9
D. -9
-
Câu 28:
Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn \(\bar{z}=\frac{5}{1-2 i}-3 i\) lần lượt là?
A. 1;1
B. 1;-2
C. 1;2
D. 1;-1
-
Câu 29:
Cho số phức \(z=(3-2 i)(1+i)^{2} .\) . Môđun của \(w=i z+\bar{z}]\) là
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt{2}\)
D. \(2\sqrt{2}\)
-
Câu 30:
Cho số phức \(z=2+5 i\) . Tìm số phức \(w=i z+\bar{z}\)?
A. \(w=7-3 i .\)
B. \(w=-3-3 i .\)
C. \( w=3+3 i . \)
D. \( w=-7-7 i .\)
-
Câu 31:
Cho số phức \(z=(1-6 i)-(2-4 i)\) . Phần thực, phần ảo của z lần lượt là
A. -1;-2
B. 1;2
C. -1;2
D. 1;-2
-
Câu 32:
Cho số phức z =1+i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\frac{z}{i}=-1+i\)
B. \(z^{-1} \cdot z=0\)
C. \(|z|=2\)
D. \(z^{2}=2 i\)
-
Câu 33:
Cho hai số phức \(z_{1}=1+i \text { và } z_{2}=-5+2 i\) . Tính môđun của số phức \(z_{1}+z_{2}\)?
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
-
Câu 34:
Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A. \(\begin{array}{ll} (\sqrt{7}+i)+(\sqrt{7}-i). \end{array}\)
B. \((10+i)+(10-i) .\)
C. \((5-i \sqrt{7})+(-5-i \sqrt{7}) .\)
D. \((3+i)-(-3+i) .\)
-
Câu 35:
Cho hai số thực x y , thỏa mãn \(2 x+1+(1-2 y) i=2(2-i)+y i-x\) khi đó giá trị của \(x^{2}-3 x y-y\) bằng:
A. 2
B. -2
C. 3
D. -3
-
Câu 36:
Các số thực x; y thỏa mãn: \((2 x+3 y+1)+(-x+2 y) i=(3 x-2 y+2)+(4 x-y-3) i\) là:
A. \((x ; y)=\left(-\frac{9}{11} ;-\frac{4}{11}\right)\)
B. \((x ; y)=\left(\frac{9}{11} ; \frac{4}{11}\right) \text { . }\)
C. \((x ; y)=\left(\frac{9}{11} ;-\frac{4}{11}\right) .\)
D. \((x ; y)=\left(-\frac{9}{11} ; \frac{4}{11}\right) .\)
-
Câu 37:
Số phức \(z=\frac{7-17 i}{5-i}\) có phần thực là
A. \(\frac{9}{13} .\)
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 38:
Cho hai số phức \(z_{1}=1+2 i \text { và } z_{2}=2-3 i\) . Phần ảo của số phức \(w=3 z_{1}-2 z_{2}\) là
A. 11
B. 12
C. 1
D. 12i
-
Câu 39:
Cho hai số phức \(z_{1}=1+2 i \text { và } z_{2}=2-3 i\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định Sai?
A. \(\begin{aligned} &\frac{z_{2}}{z_{1}}=-\frac{4}{5}-\frac{7}{5} i \end{aligned}\)
B. \( 5 z_{1}^{-1}-z_{2}=-1+i \text { . }\)
C. \(\overline{z_{1}}+\overline{z_{1} \cdot z_{2}}=9+i .\)
D. \(\left|z_{1}: z_{2}\right|=\sqrt{65} .\)
-
Câu 40:
Các số thực x, y thỏa mãn:\(3 x+y+5 x i=2 y-1+(x-y) i\) là:
A. \(\begin{array}{ll} (x ; y)=\left(-\frac{1}{7} ; \frac{4}{7}\right) . \end{array}\)
B. \((x ; y)=\left(-\frac{2}{7} ; \frac{4}{7}\right)\)
C. \((x ; y)=\left(\frac{1}{7} ; \frac{4}{7}\right) .\)
D. \((x ; y)=\left(-\frac{1}{7} ;-\frac{4}{7}\right) .\)
-
Câu 41:
Xét các số phức z thỏa mãn \((z+2 i)(z+2) 1\) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1 ;-1)
B. (1 ; 1)
C. (-1 ; 1)
D. (-1 ;-1)
-
Câu 42:
Xét các số phức z thỏa mãn \((z-2 i)(z+2)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. \(\sqrt{2} \text { . }\)
B. \(2\sqrt{2} \text { . }\)
C. 2
D. 4
-
Câu 43:
Xét các số phức z thỏa mãn \((\bar{z}+2 i)(z-2)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. \(2 \sqrt{2}\)
B. 2
C. \(\sqrt{2}\)
D. 1
-
Câu 44:
Xét các số phức z thỏa mãn \((\bar{z}+3 i)(z-3)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. \(\begin{aligned} &\frac{9}{2} \end{aligned}\)
B. \( 3 \sqrt{2} \text { . }\)
C. 3
D. \(\frac{3 \sqrt{2}}{2}\)
-
Câu 45:
Xét các điểm số phức z thỏa mãn \((\bar{z}+i)(z+2)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 1
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{\sqrt{5}}{2}\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
-
Câu 46:
Cho số phức \(z_{1}=1-2 i, z_{2}=-3+i\) . Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z=z_{1}+z_{2}\) trên mặt phẳng tọa độ.
A. N(4 ;-3) .
B. M(2 ;-5) .
C. P(-2 ;-1) .
D. Q(-1 ; 7)
-
Câu 47:
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4 z^{2}-16 z+17=0\) . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w=i z_{0} ?\)
A. \(M_{1}\left(\frac{1}{2} ; 2\right) .\)
B. \( M_{2}\left(-\frac{1}{2} ; 2\right) .\)
C. \(M_{3}\left(-\frac{1}{4} ; 1\right) . \)
D. \(M_{4}\left(\frac{1}{4} ; 1\right) .\)
-
Câu 48:
Xét số phức z thỏa mãn \((1+2 i)|z|=\frac{\sqrt{10}}{z}-2+i\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\frac{3}{2}<|z|<2 .\)
B. \(|z|>2 .\)
C. \(|z|<\frac{1}{2} . \)
D. \( \frac{1}{2}<|z|<\frac{3}{2}\)
-
Câu 49:
Cho các số phức z thỏa mãn |z|= 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w=(3+4 i) z+i\) là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. 4
B. 5
C. 20
D. 22
-
Câu 50:
Tìm số phức z thỏa mãn: \(|z - (2 + i)| = \sqrt {10} \) và \(z.\overline z = 25\)
A. z = 3 + 4i
B. z = 5
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác