Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Gọi \(z_1;z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(z^{2}-z+1=0\). Giá trị của \(\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\) bằng.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 2:
Kí hiệu \(z_{1}, z_{2}\) lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình \(2 z^{2}-2 z+5=0\) . Giá trị của biểu thức
A. \(\sqrt{5}\)
B. 5
C. 25
D. \(2\sqrt{5}\)
-
Câu 3:
Gọi \(z_1;z_2\) , là hai nghiệm phức của phương trình \(z^{2}+2 \sqrt{2} z+8=0\) . Tính giá trị của biểu thức \(T=\left|z_{1}^{4}\right|+\left|z_{2}^{4}\right|\)
A. 32
B. 16
C. 128
D. 64
-
Câu 4:
Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: \(z^{2}+2 z+5=0\). Tính \(F=\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\)
A. 6
B. 10
C. \(2 \sqrt{5}\)
D. \(5 \sqrt{2}\)
-
Câu 5:
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(5 z^{2}-8 z+5=0\) \(S=\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|+z_{1} z_{2}\)
A. S=3
B. S=15
C. \(S=\frac{13}{5}\)
D. \(S=-\frac{3}{5}\)
-
Câu 6:
Gọi \(z_{1}, z_{2}\) 2 , là hai nghiệm phức của phương trình \(2 z^{2}-3 z+7=0\) . Tính giá trị của biểu thức \(P=\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\)
A. \(P=\sqrt{14}\)
B. P=14
C. P=7
D. \(P=2 \sqrt{3}\)
-
Câu 7:
Cho các số phức \(z_{1} \neq 0, z_{2} \neq 0\) thỏa mãn điều kiện \(\frac{2}{z_{1}}+\frac{1}{z_{2}}=\frac{1}{z_{1}+z_{2}}\) Tính giá trị của biểu thức \(P=\left|\frac{z_{1}}{z_{2}}\right|+\left|\frac{z_{2}}{z_{1}}\right|\)
A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{2}\)
B. \(\sqrt{2}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)
D. 2
-
Câu 8:
Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình \(z^{2}-4 z+5=0\) . Giá trị của \(\left(z_{1}-1\right)^{2018}+\left(z_{2}-1\right)^{2018}\) bằng
A. \(2^{1009} i\)
B. 0
C. \(2^{2018}\)
D. \(-2^{1010} i\)
-
Câu 9:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: \(z^{2}+4 z+7=0\) . Khi đó \(\left|z_{1}\right|^{2}+\left|z_{2}\right|^{2}\) bằng:
A. 7
B. 21
C. 14
D. 10
-
Câu 10:
Cho phương trình \(z^{2}-2 z+3=0\) trên tập số phức, có hai nghiệm là z1 , z2 . Khi đó \(\left|z_{1}\right|^{2}+\left|z_{2}\right|^{2}\) có giá trị là :
A. 6
B. 3
C. \(\sqrt{2}\)
D. \(2\sqrt{2}\)
-
Câu 11:
Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình \(z^{2}-4 z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(P=\left(z_{1}-2 z_{2}\right) \cdot \overline{z_{2}}-4 z_{1}\)
A. -10
B. 10
C. -5
D. -15
-
Câu 12:
Cho phương trình \(z^{2}+2 z+10=0\) . Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị biểu thức \(A=\left|z_{1}\right|^{2}+\left|z_{2}\right|^{2}\) bằng:
A. \(4 \sqrt{10}\)
B. 20
C. \(3\sqrt{10}\)
D. \( \sqrt{10}\)
-
Câu 13:
Phương trình \(z^{2}-2 z+6=0\) có các nghiệm z1 ; z2 . Khi đó giá trị của biểu thức \(M=\frac{z_{1}^{2}}{z_{1}^{2}}+\frac{z_{2}^{2}}{z_{2}^{2}}\) là:
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{-2}{3}\)
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(-\frac{2}{9}\)
-
Câu 14:
Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình \(z^{2}+4 z+5=0\) . Đặt \(w=\left(1+z_{1}\right)^{100}+\left(1+z_{2}\right)^{100}\) . Khi đó
A. \(w=-2^{51} i\)
B. \(w=2^{51} i\)
C. \(w=2^{51}\)
D. \(w=-2^{51}\)
-
Câu 15:
Phương trình \(x^{2}+4 x+5=0\) có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng?
A. \(2 \sqrt{7}\)
B. \(2 \sqrt{5}\)
C. \(2 \sqrt{3}\)
D. \(2 \sqrt{2}\)
-
Câu 16:
Cho \(z_1;z_2\) là hai nghiệm của phương trình \(z^{2}+2 z+3=0\). Tính \(\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\)
A. 0
B. 1
C. 6
D. \(2 \sqrt{3}\)
-
Câu 17:
Trong tập các số phức z1 , z2 lần lượt là 2 nghiệm của phương trình \(z^{2}+4 z+5=0\) . Tính \(P=\left|z_{1}\right|^{2}+\left|z_{2}\right|^{2}\)
A. \(P=2 \sqrt{5}\)
B. \(P=6\)
C. \(P=10 \)
D. \(P=50\)
-
Câu 18:
Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình \(z^{2}-2 z+2=0 \quad(z \in \mathbb{C})\). Tính giá trị của biểu thức \(P=2\left|z_{1}+z_{2}\right|+\left|z_{1}-z_{2}\right|\)
A. \(P=2 \sqrt{2}+2\)
B. \(P=\sqrt{2}+4\)
C. \(P=6\)
D. \(P=3\)
-
Câu 19:
Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình \(z^{2}-4 z+9=0\) . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
A. \(M N=2 \sqrt{5}\)
B. \(M N=4\)
C. \(M N=-2 \sqrt{5}\)
D. \(M N=5\)
-
Câu 20:
Gọi \(z_1;z_2\) , là hai nghiệm phức của phương trình \(z^{2}-4 z+9=0\) Tổng \(P=\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\) bằng:
A. 18
B. 4
C. 6
D. 3
-
Câu 21:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^{2}+2 z+10=0\) , giá trị của biểu thức \(A=\left|z_{1}\right|^{2}+\left|z_{2}\right|^{2}\) là.
A. \(\sqrt{10}\)
B. 10
C. 20
D. \(\sqrt{20}\)
-
Câu 22:
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^{2}-4 z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(\left|z_{1}^{2}\right|+\left|z_{2}^{2}\right|\) bằng.
A. 10
B. 20
C. 6
D. 6-8 i
-
Câu 23:
Gọi \(z_1; z_2\) , là hai nghiệm phức của phương trình \(2 z^{2}+4 z+3=0\) . Tính giá trị của biểu thức \(\left|z_{1}\right|+\left|z_{2}\right|\)
A. \(2 \sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{3}\)
C. 3
D. \(\sqrt{6}\)
-
Câu 24:
Cho \(z_1; z_2\) , là các nghiệm phức của phương trình \(z^{2}+4 z+13=0\) . Tính \(m=\left|\left(z_{1}-2\right)^{2}\right|+\left|\left(z_{2}-2\right)^{2}\right|\)
A. 25
B. 50
C. 10
D. 18
-
Câu 25:
Phương trình (1+2i)x = 3x-i cho ta nghiệm:
A. \( - \frac{1}{4} + \frac{1}{4}i\)
B. 1 + 3i
C. \( \frac{1}{2}i\)
D. \(2 - \frac{1}{2}i\)
-
Câu 26:
Số nào sau đây bằng số (2-i)(3+4i)?
A. 5+4i
B. 6+11i
C. 10+5i
D. 6+i
-
Câu 27:
Xét các kết quả sau:
(1) \({i^3} = i\)
(2) \({i^4} = i\)
(3) \({\left( {1 + i} \right)^3} = - 2 + 2i\)
Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?
A. Chỉ (1) sai
B. Chỉ (2) sai
C. Chỉ (3) sai
D. Chỉ (1) và (2) sai
-
Câu 28:
Tìm phần ảo của số phức z, biết \(\bar z = {\left( {\sqrt 2 + i} \right)^2}\left( {1 - \sqrt 2 i} \right)\)
A. \( \sqrt 7\)
B. \(\sqrt 5\)
C. \(- \sqrt 2\)
D. \( \sqrt 2\)
-
Câu 29:
Cho số phức \({z_1} = 2 + 3i,\;{z_2} = - 4 - 5i\). Tính \(\;z = {z_1} + {z_2}.\)
A. z = 2-2i
B. z = -2-2i
C. z = 2+2i
D. z = -2+2i
-
Câu 30:
Cho số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in } \right)\) thỏa mãn \(z + 1 + 3i - \left| z \right|i = 0\)
Tính S = a+3b.
A. \(S = \frac{7}{3}\)
B. S = - 5
C. S = 5
D. \(S = -\frac{7}{3}\)
-
Câu 31:
Cho số phức \(z = 1 - \frac{1}{3}i\). Tìm số phức \(w = \overline {iz} + 3z\) được
A. \(w= \frac{8}{3}\)
B. \(w= \frac{{10}}{3}\)
C. \(w= \frac{8}{3}+i\)
D. \(w= \frac{{10}}{3}+i\)
-
Câu 32:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 3i} \right)z - 5 = 7i\)
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. \(\overline z =- \frac{{13}}{5} + \frac{4}{5}i\)
B. \(\overline z = \frac{{13}}{5}- \frac{4}{5}i\)
C. \(\overline z =- \frac{{13}}{5}- \frac{4}{5}i\)
D. \(\overline z = \frac{{13}}{5} + \frac{4}{5}i\)
-
Câu 33:
Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i
C. Phần thực là -3, phần ảo là 2i
D. Phần thực là -3, phần ảo là 2
-
Câu 34:
Cho số phức \(z = {\left( {1 - 2i} \right)^2}\), số phức liên hợp của z là
A. \(\bar z = 3 - 4i\)
B. \(\bar z = -3 + 4i\)
C. \(\bar z =- 3 - 4i\)
D. \(\bar z = 1 +2i\)
-
Câu 35:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình \(x\; + \;2i\; = 3\; + \;4yi\). Khi đó, giá trị của x và y là:
A. x = 3; y = 2
B. x = 3i; y = \(\frac{1}{2}\)
C. x = 3; y = \(\frac{1}{2}\)
D. x = 3; y = \(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 36:
Số phức z = (1−i)3 bằng
A. 1 + i
B. – 2 – 2i
C. – 2 + 2i
D. 4 + 4i
-
Câu 37:
Số phức z=(1+i)2 bằng
A. 2i
B. 1 + 3i
C. – 2i
D. 0
-
Câu 38:
Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 − 3i là
A. 6 – 6i
B. 12
C. – 5i
D. 12 – 5i
-
Câu 39:
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 − 4i . Hiệu z1 − z2 bằng
A. 2 + 7i
B. 2 – i
C. 7i
D. – 7i
-
Câu 40:
Tổng của hai số phức z1 = 1 − 2i, z2 = 2 − 3i là
A. 2 + 5i
B. 2 – 5i
C. 1 + 5i
D. 1 – 5i
-
Câu 41:
Giá trị của i105+ i23+ i20- i34 là ?
A. 2
B. - 2
C. 4
D. - 4
-
Câu 42:
Giá trị của biểu thức S = 1+ i2+ i4+ ...+ i4k là
A. 1
B. 0
C. 2
D. ik
-
Câu 43:
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = \frac{{1 + i}}{{2 - i}}\)
A. \(\overline z = \frac{1}{5}+\frac{3}{5}i\)
B. \(\overline z = \frac{1}{5} - \frac{3}{5}i\)
C. \(\overline z = -\frac{1}{5} - \frac{3}{5}i\)
D. \(\overline z =-\frac{1}{5} + \frac{3}{5}i\)
-
Câu 44:
Cho số phức z = (1 - i) ( 2i - 8) . Tìm số phức \(w = iz + \overline z \)
A. w = 10 - 10i.
B. w = -3 - 3i.
C. w = 16 - 16i.
D. w = -16 - 16i.
-
Câu 45:
Cho số phức \(\overline z = 3 + 2i\). Tìm số phức \(w = 2i\overline z + z\)
A. w = -1 + 4i.
B. w = 9 - 2i.
C. w = 4 + 7i.
D. w = 4 - 7i.
-
Câu 46:
Cho số phức z = 6 - 8i. Tìm số phức \(w = iz - \overline z \)
A. w = -3 + 2i.
B. w = 2 + 2i.
C. w = -2 - 2i.
D. w = 2 - 2i.
-
Câu 47:
Tìm số phức \(z = \frac{{3 - 4i}}{{4 - i}}\)
A. \(z= \frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}\)
B. \(z= \frac{{16}}{{15}} - \frac{{11}}{{15}}\)
C. \(z = \frac{9}{5} - \frac{4}{5}i\)
D. \(z = \frac{9}{{25}} - \frac{{23}}{{25}}i\)
-
Câu 48:
Cho hai số phức z1 = 1 + i; z2 = 4 - i. Tim số phức \(z = z_1^2.{z_2}\)
A. z = 2 + 8i.
B. z = 2 - 8i.
C. z = 5 + 3i.
D. z = 3 + 3i.
-
Câu 49:
Cho hai số phức z1 = 1 + i; z2 = 1 - 2i. Tìm số phức z = z1.z2.
A. z = 1.
B. z = 3 - i.
C. z = -1 + i.
D. z = -2 + i.
-
Câu 50:
Cho hai số phức z = i. Tìm số phức w = z5.
A. w = i.
B. w = -1.
C. w = 1.
D. w = -i.