700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế
tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về pháp luật kinh tế, hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh cũng như việc duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại và đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:
A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
B. Công ty cổ phần và công ty TNHH
C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1989 qui định: hợp đồng kinh tế được kí kết giữa các bên sau đây:
A. Cá nhân và pháp nhân
B. Pháp nhân và pháp nhân
C. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh
D. B, C đúng
-
Câu 3:
Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
B. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng.
C. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện.
D. A, B đúng
-
Câu 4:
Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tùy ý
-
Câu 5:
Người nào sau đây có quyền kí 1 hợp đồng mà không cần người đại diện theo pháp luật:
A. 6 → 15 tuổi
B. 15 → 18 tuổi
C. 18 tuổi trở lên
D. B và C đúng
-
Câu 6:
Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty:
A. Chi tiền để mua tài sản cho công ty
B. Góp vốn để thành lập công ty
C. Mua phần góp vốn của thành viên công ty
D. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
-
Câu 7:
Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty CP
D. Công ty hợp danh
-
Câu 8:
Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm:
A. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao.
B. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
-
Câu 9:
Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân.
A. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà
B. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà
C. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền
D. Tham gia xét xử vụ án
-
Câu 10:
Tên công ty nào sau đây kh được chấp thuận để thành lập công ty:
A. 2aha!
B. hitler
C. Vô danh
D. Cả 3 tên công ty trên
-
Câu 11:
Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào:
A. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước
B. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 12:
Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ:
A. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp
B. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật
C. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 13:
Trường hợp nào được coi là giải thể công ty:
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm.
B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
C. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục.
D. Cả a và b.
-
Câu 14:
Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh
-
Câu 15:
Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Cả A, B và C
-
Câu 16:
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:
A. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty.
B. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.
C. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết.
D. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty.
-
Câu 17:
Câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên )có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên ).
C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
D. Cả A và C.
-
Câu 18:
Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:
A. Thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 19:
Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát:
A. Từ 2-4 người.
B. Từ 5-7 người.
C. Từ 8-11 người.
D. Từ 12 người trở lên.
-
Câu 20:
Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết.
B. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
C. Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông.
D. Cả A và C.
-
Câu 21:
Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:
A. 1 lần 1 năm.
B. 2 lần 1 năm.
C. 3 lần 1 năm.
D. 4 lần 1 năm.
-
Câu 22:
Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
B. Công ty TNHH 1 thành viên.
C. Công ty cổ phần.
D. Công ty hợp danh.
-
Câu 23:
Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:
A. Tổ chức.
B. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
C. Cá nhân.
D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau.
-
Câu 24:
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buột phải có ban kiểm soát (BKS):
A. Số thành viên lớn hơn 5 người.
B. Số thành viên lớn hơn 10 người.
C. Số thành viên lớn hơn 15 người.
D. Số thành viên lớn hơn 15 người.
-
Câu 25:
Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty cổ phần.
-
Câu 26:
Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
-
Câu 27:
Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:
A. Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
B. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ.
D. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.
-
Câu 28:
Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình.
B. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoáng.
C. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty.
D. Cả A và C.
-
Câu 29:
Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật.
B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm.
C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 30:
Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường:
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức