244 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm
Với hơn 245 câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quy định sử dụng bảo hiểm, quy định mức trợ cấp, chế độ của bảo hiểm... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn câu đúng khi nói về thời gian tối đa nghỉ để chăm sóc con ốm đau là:
A. 20 ngày trong 1 năm đối với con dưới 3 tuổi
B. 15 ngày trong 1 năm đối với con từ 3 đến 8 tuổi
C. 15 ngày trong 1 năm đối với con từ 3 đến 7 tuổi
D. Cả a và c đúng
-
Câu 2:
Lao động Nữ nạo thai được nghỉ là:
A. 20 ngày nếu thai từ 1 tháng đến dưới 3 tháng
B. 30 ngày nếu thai từ 1 tháng đến dưới 3 tháng
C. 40 ngày nếu thai từ 3 tháng đến dưới 6 tháng
D. Cả a và c đúng
-
Câu 3:
Nam thắt ống dẫn tinh, nữ thắt ống dẫn trứng được nghỉ việc bao nhiêu ngày:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 5 ngày
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 4:
Lao động Nữ đặt vòng tránh thai hoặc hút điều hòa kinh nguyệt được nghỉ việc là bao nhiêu ngày?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 5:
Nếu một người nghỉ việc ốm đau 7 ngày, trong đó có 1 ngày chủ nhật, 1 ngày nghỉ lễ thì thời gian nghỉ ốm đau được hưởng trợ cấp là bao nhiêu:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 6:
Trong bảo hiểm nhân thọ, người tham gia bảo hiểm và người được bảo hiểm có thể là 2 người khác nhau được không?
A. Tùy loại hình bảo hiểm cụ thể
B. Không
C. Tùy người mua bảo hiểm và nhà bảo hiểm thỏa thuận
D. Có
-
Câu 7:
Người lao động nếu say rượu hoặc sử dụng ma túy bị ốm đau thì có được trợ cấp ốm đau của BHXH không?
A. Chỉ khi nào tỷ lệ nồng độ rượu cồn, trên mức cho phép, xét nghiệm ma túy dương tính thì mới bị loại trừ khỏi diện trợ cấp ốm đau của BHXH
B. Trợ cấp ốm đau vẫn được nhưng không được hưởng các chế độ dài hạn của BHXH
C. Có
D. Không
-
Câu 8:
Quỹ BHXH Việt Nam do cơ quan nào quản lý?
A. Bộ tài chính
B. Bộ lao động - thương binh và xã hội
C. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
D. Cơ quan bảo hiểm xã hội
-
Câu 9:
Mục đích của việc Giám định trong công tác bồi thường của bảo hiểm là gì?
A. Xác định chính xác tổn thất thực tế
B. Loại trừ gian lận trong bảo hiểm
C. Xác định nguyên nhân, mức độ tổn thất của đối tượng bảo hiểm
D. Làm căn cứ pháp lý để trả tiền BH
-
Câu 10:
Luật bảo hiểm y tế quy định thẻ bảo hiểm y tế được đổi trong trường hợp:
A. Thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu.
B. Người có tên trong thẻ không tiếp tục tham gia bảo hiểm y tế.
C. Bị mất thẻ BHYT.
D. Thẻ BHYT đã hết hạn sử dụng.
-
Câu 11:
Luật bảo hiểm y tế quy định thẻ BHYT bị tạm giữ trong trường hợp:
A. Thẻ BHYT bị lấm bẩn.
B. Người đi khám bệnh, chữa bệnh sử dụng thẻ BHYT của người khác.
C. Thẻ BHYT sắp hết hạn sử dụng.
D. Thẻ BHYT bị rách.
-
Câu 12:
Luật bảo hiểm y tế quy định người tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế chi trả chi phí:
A. Khám sức khỏe để học tập và làm việc.
B. Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ.
C. Tham gia thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học
D. Khám bệnh để sàng lọc, chẩn đoán sớm một số bệnh.
-
Câu 13:
Luật bảo hiểm y tế quy định mức hưởng bảo hiểm y tế khi đi khám chữa bệnh của đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi là:
A. 85%.
B. 90%.
C. 95%
D. 100%.
-
Câu 14:
Luật bảo hiểm y tế quy định không được hưởng bảo hiểm y tế trong trường hợp:
A. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng.
B. Khám thai định kỳ, sinh con
C. Khám sức khỏe.
D. Khám bệnh để sàng lọc, chẩn đoán sớm một số bệnh.
-
Câu 15:
Luật BHYT quy định: Thẻ bảo hiểm y tế không được cấp lại trong mọi trường hợp.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Luật BHYT quy định: Người tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế chi trả chi phí khi làm răng thẩm mỹ.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Luật BHYT quy định: Người tham gia bảo hiểm y tế không được thay đổi cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh. ban đầu.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Luật BHYT quy định: Trường hợp một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế thì được hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi cao nhất.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Luật BHYT quy định: Trong trường hợp cấp cứu, người tham gia bảo hiểm y tế được khám bệnh chữa bệnh tại bất kỳ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nào và phải xuất trình thẻ bảo hiểm y tế, cùng với giấy tờ chứng minh về nhân thân của người đó (trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi chỉ phải xuất trình thẻ bảo hiểm y tế) trước khi ra viện.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Nguyên tắc bảo hiểm xã hội là?
A. Mức hưởng bảo hiểm xã hội được tính trên cơ sở mức đóng, thời gian đóng bảo hiểm xã hội và có chia sẻ giữa những người tham gia bảo hiểm xã hội.
B. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được tính trên cơ sở tiền lương tháng của người lao động. Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được tính trên cơ sở mức thu nhập tháng do người lao động lựa chọn.
C. Người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng chế độ hưu trí và chế độ tử tuất trên cơ sở thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội đã được tính hưởng bảo hiểm xã hội một lần thì không tính vào thời gian làm cơ sở tính hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, vợ chồng anh X và chị Y đều tham gia bảo hiểm xã hội và đủ điều kiện hưởng chế độ thai sản, anh X và chị Y nhận nuôi con nuôi đủ 4 tháng tuổi, thì anh X và chị Y được nghỉ trong bao lâu?
A. Anh X nghỉ 05 ngày làm việc, chị Y nghỉ 02 tháng
B. Chị Y nghỉ 02 tháng
C. Anh X nghỉ 05 ngày làm việc, chị Y nghỉ 06 tháng
D. Anh X nghỉ 05 ngày làm việc
-
Câu 22:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm trong các trường hợp sau đây?
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết hoặc bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của người thụ hưởng
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn một năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
-
Câu 23:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm không thoả thuận hình thức bồi thường nào theo sau đây?
A. Sửa chữa tài sản bị thiệt hại
B. Thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác
C. Trả tiền bồi thường
D. Phát mại tài sản bảo hiểm
-
Câu 24:
Theo quy định của Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hình doanh nghiệp bảo hiểm không bao gồm loại nào sau đây?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước
B. Công ty cổ phần bảo hiểm
C. Công ty hợp danh bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 25:
Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, người nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không nhận một lần trợ cấp mai táng?
A. Người lao động quy định tại khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội mà đã có thời gian đóng từ đủ 12 tháng trở lên
B. Người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc chết trong thời gian điều trị do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
C. Người mất năng lực hành vi dân sự
D. Người đang hưởng lương hưu; hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng đã nghỉ việc