Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020
Trường THPT Phan Bội Châu
-
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là gì?
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. propyl fomat
-
Câu 2:
Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng thuốc thử nào?
A. nước và quỳ tím.
B. nước và dd NaOH.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom
-
Câu 3:
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là gì?
A. CH2=CH-COOC2H5
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
-
Câu 4:
Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etyl propionat là gì?
A. C2H3COOC3H7
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
-
Câu 5:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m?
A. 3,2
B. 3,4
C. 5,2
D. 4,8
-
Câu 6:
Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol?
A. tristearin
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. benzyl axetat
-
Câu 7:
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. xenlulozo
-
Câu 8:
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. amilaza
-
Câu 9:
Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là gì?
A. tinh bột
B. saccarozo
C. glucozo
D. xenlulozo.
-
Câu 10:
Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa?
A. metylamin
B. etylamin
C. trimetylamin
D. phenylamin
-
Câu 11:
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2
B. H2NCH2COOH
C. CH3COOC2H5
D. HCOONH4
-
Câu 12:
Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bằng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancoi Y và m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 9,84
B. 11,26
C. 9,56
D. 11,87
-
Câu 13:
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân của este X là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 14:
Cho 8,9 gam alanin (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
A. 30,8 gam
B. 11,1, gam
C. 11,2 gam
D. 31,9 gam
-
Câu 15:
Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chưa m gam muối. Gía trị của m là bao nhiêu?
A. 16,8
B. 22,6
C. 20,8
D. 18,6
-
Câu 16:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Saccarozo khi bị thủy phân trong mồi trường axit chỉ tạo thành glucozơ
B. Tinh bột là polime thiên nhiên tạo bởi các gốc α-glucozơ.
C. Xenlulozơbị thủy phân hoàn toàn trong mỏi trường kiềm
D. Glucozo thuộc loại hợp chất đa chức.
-
Câu 17:
Lên men m gam glucozo để tạo thành ancol Otylie (hiệu 8 uất phản ứng bảng 75%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 18
B. 22,2
C. 54
D. 9
-
Câu 18:
Hiđro hoá m gam glucozo, thu được 18,2 gam sobitol (hiệu suất pharn ứng là 80%). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 22,5
B. 18
C. 18,2
D. 14,4
-
Câu 19:
Ba chất hữu Cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phùn tử C2H4O2 có các tính chất sau:
- X tác dụng với Na2CO giải phóng CO2.
- Y tác dụng với Na và tham gia tráng bạc.
- Z tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z có nhiệt độ sổi cao hơn X.
B. Hiđro hoá Y thu được ctylen glicol
C. z không tham gia tráng bạc.
D. Y là hợp chất hữu cơ đơn chứ
-
Câu 20:
X là trieste của glixerol với một axit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu?
A. giảm 5,64 gam
B. giảm 5,46 gam
C. tăng 7,08 gam
D. tăng 6,54 gam
-
Câu 21:
Hỗn hợp M gồm anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2 O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là gì?
A. butylamin
B. etylamin
C. propylamin
D. etylmetylamin
-
Câu 22:
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 9,4
B. 9,6
C. 8,2
D. 10,8
-
Câu 23:
Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhẩt của m là gì?
A. 32
B. 18
C. 34
D. 28
-
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau?
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. xenlulozơ
-
Câu 25:
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng?
A. 0,2 M
B. 0,1 M
C. 0,01 M
D. 0,02 M
-
Câu 26:
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 16,2 gam
-
Câu 27:
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vói hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,8 gam
B. 1,44 gam
C. 1,82 gam
D. 2,25 gam
-
Câu 28:
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic?
A. 40%
B. 60%
C. 54%
D. 80%
-
Câu 29:
Cho a gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành a gam Ag. Phần trăm của glucozơ tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 83,33%
B. 41,66%
C. 75%
D. 37,5%
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
-
Câu 31:
Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là gì?
A. fructozơ
B. mantozơ
C. saccarozơ
D. glucozơ
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
-
Câu 33:
Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 34:
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
-
Câu 35:
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(3). Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4). Glucozơ làm mất màu nước brom.
(5). Thủy phân mantozo thu được glucozơ và fructozơ
(6). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(7). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(8). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
(9). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo.
Số phát biểu đúng?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
-
Câu 36:
Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
-
Câu 37:
Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là bao nhiêu?
A. 200 gam
B. 320 gam
C. 400 gam
D. 160 gam
-
Câu 38:
Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ?
A. 44800 lít
B. 672 lít
C. 67200 lít
D. 448 lít
-
Câu 39:
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
-
Câu 40:
Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất nào?
A. Dung dịch Na2CO3 và Na
B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
D. Quỳ tím và Na