Trắc nghiệm Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt Công Nghệ Lớp 10
-
Câu 1:
Xác định: Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học đến môi trường là?
A. Thuốc bị phân huỷ trong nông sản
B. Thuốc tồn dư trong đất và đi qua các sinh vật khác cuối cùng vào con người
C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường
D. Sử dụng thuốc có nguồn gốc từ tự nhiên
-
Câu 2:
Xác định: Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh
B. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh phát sinh thành dịch
C. Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài
D. Sử dụng thuốc có phổ tác dụng rộng với một đối tượng sâu bệnh hại
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật nếu không sử dụng hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
A. Ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng
B. Làm xuất hiện quần thể kháng thuốc
C. Phá vỡ cân bằng sinh thái
D. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
-
Câu 4:
Cho biết: Nên phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi?
A. Trước khi gieo trồng
B. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng
C. Dịch hại đạt đến ngưỡng gây hại
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 5:
Trong quy trình ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm vi sinh, cần ủ trong bao lâu?
A. 30 ngày
B. 42 - 45 ngày
C. 30 - 45 ngày
D. 35 - 40 ngày
-
Câu 6:
Trong hoạt động bảo vệ môi trường trồng trọt có những công nghệ vi sinh nào được ứng dụng?
A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ đất trồng
B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
C. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
D. A và B đúng
-
Câu 7:
Xác định đâu không phải là biện pháp ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi
C. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Có bao nhiêu ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Xác định: Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu?
A. Keo đất
B. Keo đất và dung dịch đất.
C. Dung dịch đất.
D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
-
Câu 10:
Cho biết: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+ và OH-
B. Nồng độ bazơ.
C. Nồng độ Na+
D. Nồng độ axit.
-
Câu 11:
Xác định: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu?
A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Azogin.
-
Câu 12:
Ở bước xử lí nguyên liệu thời gian ủ rơm rạ sẽ kéo dài trong bao lâu?
A. 2 – 4 ngày.
B. 4 – 6 ngày.
C. 7 – 10 ngày.
D. 1 – 5 ngày.
-
Câu 13:
Tỉ lệ pha nước vôi dùng để ngâm rơm rạ là?
A. 0,3 kg vôi hoà với 100 lít nước
B. 0,5 kg vôi hoà với 100 lít nước
C. 0,6 kg vôi hoà với 100 lít nước
D. 0,8 kg vôi hoà với 100 lít nước
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Bước 3: Chăm sóc mô nấm đã cây giống: Sau khoảng bao nhiêu ngày đầu không cần tưới nước?
A. 3 – 5 ngày
B. 1 – 3 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?
A. Chuyển hóa lân hữu cơ → lân vô cơ
B. Phân giải chất hữu cơ → chất khoáng đơn giản.
C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan
D. Chuyển hóa N2→ đạm
-
Câu 16:
Xác định: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là?
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
-
Câu 17:
Hãy chọn ý đúng: Phân vi sinh vật cố định đạm là?
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
-
Câu 18:
Xác định: Thực hành sử dụng rơm rạ làm nấm rơm gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 19:
Hãy xác định: Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Cho biết: Các chế phẩm vi sinh được sản xuất từ các chủng vi sinh vật hữu ích thuộc nhóm nào?
A. Bacillus
B. Pseudomonas
C. Streptomyces
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt gồm bao nhiêu bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 23:
Cho biết: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ?
A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Azogin.
-
Câu 24:
Cho biết: Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu?
A. Phân lân hữu cơ vi sinh.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Azogin.
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: VSV cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân?
A. Azogin.
B. Nitragin.
C. Photphobacterin.
D. Lân hữu cơ vi sinh.
-
Câu 26:
Cho biết: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?
A. Chuyển hóa lân hữu cơ → lân vô cơ
B. Phân giải chất hữu cơ → chất khoáng đơn giản.
C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan
D. Chuyển hóa N2→ đạm
-
Câu 27:
Xác định: Thành phần chính của xác thực vật là?
A. Lipit
B. Prôtêin
C. Photpho
D. Xenlulô
-
Câu 28:
Xác định: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là?
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
-
Câu 29:
Cho biết: Phân vi sinh vật cố định đạm là?
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
-
Câu 30:
Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?
A. Khó tan
B. Dễ tan
C. Khả năng hòa tan vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Điều kiện nào giúp sâu, bệnh phát triển nhanh?
A. Đủ thức ăn
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Độ ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Nấm phấn trắng có khả năng gây bệnh cho mấy loài sâu bọ?
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
-
Câu 33:
Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về:
A. Màu sắc
B. Độ căng cơ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Có mấy loại chế phẩm bảo vệ thực vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Bệnh khô vằn do:
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:
A. Bầu dục
B. Quả chuối tiêu trong suốt
C. Tròn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu:
A. Vàng nâu
B. Vàng đục
C. Trắng sữa
D. Vàng nhạt
-
Câu 41:
Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:
A. Xếp thành ổ
B. Xếp riêng rẽ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 42:
Đâu là tên bệnh hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 43:
Đâu là tên của sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 44:
Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại
B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 45:
Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến:
A. Con người
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 46:
Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 47:
Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?
A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi
B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 48:
Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:
A. Dễ hòa tan
B. Dễ bị rửa trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 49:
Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 50:
Đất phèn:
A. Chua
B. Rất chua
C. Ít chua
D. Đáp án khác