Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tỉ lệ phần trăm của lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá cây Atriplex rosea ( một loài thực vật thân mềm có hoa giống hoa cúc) ở nhiệt độ 270c và trong điều kiện bình thường là 21%.
Lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ trong quá trình quang hợp của lá cây Atriplex rosea ở nhiệt độ 270C và trong điều kiện bình thường, biết lượng khí carbon đioxide lá cây thu vào nhiều hơn lượng oxygen lá cây thải ra môi trường là 15,8 g là:
A. Lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ lần lượt là 2,4 g và 12 g.
B. Lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ lần lượt là 20 g và 4,2 g.
C. Lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ lần lượt là 4,2 g và 20 g.
D. Lượng khí oxygen thải ra môi trường và lượng khí carbon dioxide hấp thụ lần lượt là 12 g và 2,4 g.
-
Câu 2:
Chia số 1316 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với\(\frac{2}{3};\frac{5}{4};2\). Phần lớn nhất là:
A. 376
B. 235
C. 705
D. 750
-
Câu 3:
Trước khi bán, người ta đã phân loại gạo thành ba loại có khối lượng tỉ lệ với các số 4;9;3. Tính số gạo mỗi bao trong 16 tấn gạo.
A. 4 tấn, 7 tấn, 3 tấn.
B. 3 tấn, 6 tấn, 9 tấn.
C. 12 tấn, 15 tấn, 3 tấn.
D. 4 tấn, 9 tấn, 3 tấn.
-
Câu 4:
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 11;-3;-4 và tổng của chúng bằng 8.
A. 11;3;6
B. -22;-3;-6
C. 22;-6;-8
D. 21;-3;-7
-
Câu 5:
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.
A. 9;-3;15.
B. 12;-3;15
C. 12;-3;-15
D. 9;-3;-15
-
Câu 6:
Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 42 cây xanh. Số cây xanh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2;4;7. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh?
A. 12;15;16
B. 8; 16; 28
C. 8;12;15
D. 8;12;21
-
Câu 7:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{4} = \frac{y}{9} = \frac{z}{3};x + y + z = 16.\)
A. x=3, y=9, z=12
B. x=4, y=9, z=16
C. x=4, y=9, z=3
D. x=4, y=9, z=1
-
Câu 8:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 4}};x + y + z = 8.\)
A. x=22, y=-6, z=-8
B. x=7, y=-6, z=8
C. x=11, y=-3, z=4
D. x=20, y=-15, z=12
-
Câu 9:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{5};x + y + z = 21.\)
A. x=6, y=-9, z=15
B. x=9, y=-21, z=15
C. x=6, y=-3, z=12
D. x=9, y=-3, z=15
-
Câu 10:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{z}{7};x + y + z = 42.\)
A. x=8, y=16, z=-28
B. x=1, y=13, z=-7
C. x=10, y=16, z=-28
D. x=10, y=16, z=-14
-
Câu 11:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{6} = \frac{y}{9} = \frac{z}{7};x + y + z = 33.\)
A. \(x=-4, y= \frac{{13}}{2}, z= \frac{{7}}{2}\)
B. \(x=2, y= \frac{{5}}{2}, z= \frac{{21}}{2}\)
C. \(x=9, y= \frac{{27}}{2}, z= \frac{{21}}{2}\)
D. \(x=9, y= \frac{{11}}{2}, z= \frac{{21}}{2}\)
-
Câu 12:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 48.\)
A. x=12, y=16, z=15.
B. x=12, y=16, z=18.
C. x=-12, y=16, z=-18.
D. x=12, y=16, z=20.
-
Câu 13:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{z}{5};x + y + z = - 12.\)
A. x=4, y=-6, z=-10
B. x=4, y=-6, z=-5
C. x=4, y=-5, z=-13
D. x=4, y=-6, z=-25
-
Câu 14:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{4} = \frac{y}{9} = \frac{z}{5};x + y + z = 9.\)
A. \(x=-1;y=2;z=-3\)
B. \(x=2, y=- \frac{1}{12}, z= \frac{1}{{10}}\)
C. \(x=2, y= \frac{1}{{18}}, z= \frac{1}{{10}}\)
D. \(x=2, y= \frac{5}{{18}}, z= \frac{1}{{10}}\)
-
Câu 15:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{ - 4}} = \frac{y}{3} = \frac{z}{7};x + y + z = 30.\)
A. x=-20, y=15, z=35.
B. x=10, y=15, z=35.
C. x=-13, y=5, z=35.
D. x=-4, y=3, z=7.
-
Câu 16:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{7} = \frac{y}{6} = \frac{z}{5};x + y + z = 4.\)
A. \(x=1; y= \frac{4}{3} , z= -2\)
B. \(x= \frac{11}{9} , y= \frac{8}{3} , z= \frac{10}{9} \)
C. \(x= \frac{14}{9} , y= \frac{4}{3} , z= \frac{10}{9} \)
D. \(x= \frac{2}{9} , y= \frac{4}{3} , z= \frac{10}{9} \)
-
Câu 17:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{ - 7}} = \frac{y}{4} = \frac{z}{2};x + y + z = 7.\)
A. x=49, y=-28, z=14
B. x=29, y=-28, z=14
C. x=29, y=-28, z=18
D. x=-49, y=28, z=14
-
Câu 18:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{4} = \frac{y}{9} = \frac{z}{5};x + y + z = 36.\)
A. x=1, y=12, z=10
B. x=8, y=18, z=10
C. x=8, y=18, z=5
D. x=3, y=8, z=10
-
Câu 19:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 4}};x + y + z = 12.\)
A. x=3, y=-9, z=12
B. x=11, y=-9, z=12
C. x=18, y=-9, z=12
D. x=33, y=-9, z=-12
-
Câu 20:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{ - 4}} = \frac{y}{3} = \frac{z}{7};x + y + z = 24.\)
A. x=-16, y=12, z=-14
B. x=-16, y=12, z=28
C. x=-16, y=9, z=28
D. x=-16, y=-8, z=12
-
Câu 21:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{6} = \frac{y}{9} = \frac{z}{7};x + y + z = 11\)
A. \(x=3, y= \frac{1}{2}, z= \frac{7}{2}\)
B. \(x=3, y= \frac{5}{2}, z= \frac{7}{2}\)
C. \(x=3, y= \frac{9}{2}, z= \frac{7}{2}\)
D. \(x=3, y= \frac{-1}{2}, z= \frac{7}{2}\)
-
Câu 22:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{z}{7};x + y + z = 13.\)
A. x=2, y=4, z=3
B. x=1, y=4, z=3
C. x=2, y=4, z=7
D. x=2, y=4, z=1
-
Câu 23:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5} = \frac{z}{{ - 4}};x + y + z = 7.\)
A. \(x= \frac{21}{4}, y= \frac{35}{4}, z=-7\)
B. x= -1, y=3, z=-7
C. x= 3, y=4, z=-7
D. \(x= \frac{7}{4}, y= \frac{5}{4}, z=-7\)
-
Câu 24:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{z}{7};x + y + z = 20\)
A. x=10, y=-25, z=15
B. x=10, y=-25, z=35
C. x=5, y=-15, z=35
D. x=5, y=-15, z=20
-
Câu 25:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{1} = \frac{y}{3} = \frac{z}{4};x + y + z = 24\)
A. x=3, y=9, z=15
B. x=7, y=9, z=12
C. x=5, y=10, z=20
D. x=5, y=15, z=20
-
Câu 26:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{z}{5};x + y + z = 18\)
A. x=6, y=9, z=15
B. x=-6, y=9, z=15
C. x=3, y=2, z=5
D. x=1, y=3, z=5
-
Câu 27:
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 16\)
A. \(x=4, y= \frac{16}{3}, z= \frac{20}{3}\)
B. \(x=4, y= \frac{11}{3}, z= \frac{20}{3}\)
C. \(x=4, y= \frac{19}{3}, z= \frac{7}{3}\)
D. \(x=4, y= \frac{1}{3}, z= \frac{4}{3}\)
-
Câu 28:
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9;11;13;3 và không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì
A. Số học sinh giỏi là 90 học sinh
B. Số học sinh khá là 110 học sinh
C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh
D. Số học sinh yếu là 3030 học sinh
-
Câu 29:
Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3,5,7. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó. Biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 8cm.
A. 6
B. 14
C. 10
D. 16
-
Câu 30:
Biết \( {\frac{{bz - cy}}{a} = \frac{{cx - az}}{b} = \frac{{ay - bx}}{c}}\) (với a, b, c # 0).
A. \( \frac{a}{x} = \frac{b}{y} = \frac{c}{z}.\)
B. \( \frac{a}{y} = \frac{b}{x} = \frac{c}{z}.\)
C. \( \frac{a}{z} = \frac{b}{y} = \frac{c}{x}.\)
D. \( \frac{a}{x} = \frac{b}{z} = \frac{c}{y}.\)
-
Câu 31:
Tìm x; y; z biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{8} \end{array}\) biết x-y-z=24.
A. x=-16; y=12; z=-64
B. x=-16; y=24; z=-64
C. x=-16; y=-24; z=-64
D. x=16; y=24; z=-64
-
Câu 32:
Tìm x, y, z biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{13}} = \frac{y}{6} = \frac{z}{{17}} \end{array}\) và x+y+z=72.
A. x=26; y=12; z=34
B. x=12; y=36; z=34
C. x=26; y=34; z=12
D. x=12; y=34; z=26
-
Câu 33:
Tìm x, y biết \(\begin{array}{l} x:y = 15:10 \end{array}\) và x+y=5.
A. Vậy x=3; y=1
B. Vậy x=1; y=4.
C. Vậy x=3; y=2.
D. Vậy x=-6; y=11.
-
Câu 34:
Tìm x; y biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{y} = \frac{5}{{ - 2}} \end{array}\) và x+y=9.
A. x=15; y=-6
B. x=4; y=5
C. x=1; y=8
D. x=11; y=-2
-
Câu 35:
Tìm x, y biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{3} = \frac{y}{4} \end{array}\) và x+y=28.
A. x=2; x=14
B. x=11; x=17
C. x=12; x=16
D. x=20; x=8
-
Câu 36:
Tìm x, y biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{5} = \frac{y}{{25}} \end{array}\) và x+y=60
A. x=20; y=40
B. x=10; y=50
C. x=15; y=35
D. x=25; y=25
-
Câu 37:
Số học sinh bốn khối \(6,7,8,9\) tỉ lệ với các số \(9; 8; 7; 6\). Biết rằng số học sinh khối \(9\) ít hơn số học sinh khối \(7\) là \(70\) học sinh. Tính số học sinh khối 9?
A. 315
B. 280
C. 245
D. 210
-
Câu 38:
Tìm hai số x và y, biết rằng: \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{y}{5}\) và x.y = 10
A. \( x =2;y = 5\)
B. \(x = - 2;y = - 5\)
C. \( x =2;y = 5\) hoặc \(x = 2;y = - 5\)
D. \( x =2;y = 5\) hoặc \(x = - 2;y = - 5\)
-
Câu 39:
Tìm ba số \(x, y , z\), biết rằng: \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{y}{3};\dfrac{y}{4} = \dfrac{z}{5}\) và \(x + y - z= 10\)
A. x = 16, y = 24, z = 32
B. x = 16, y = 24, z = 30
C. x = 16, y = 22, z = 30
D. x = 14, y = 24, z = 30
-
Câu 40:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(3:2{1 \over 4} = {3 \over 4}:(6.x)\)
A. x = 2
B. \(x=\dfrac{1}{{32}}\)
C. \(x=\dfrac{2}{{32}}\)
D. \(x=\dfrac{3}{{32}}\)
-
Câu 41:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(8:\left( {{1 \over 4}.x} \right) = 2:0,02\)
A. x = 0,30
B. x = 0,31
C. x = 0,32
D. x = 0,33
-
Câu 42:
Tìm x trong tỉ lệ thức: \(4,5:0,3{\rm{ }} = {\rm{ }}2.25:\left( {0,1.x} \right)\)
A. x = 1,5
B. x = 2,5
C. x = 3,5
D. x = 4,5
-
Câu 43:
Tìm x trong các tỉ lệ thức \(\left( {{1 \over 3}x} \right):{2 \over 3} = 1{3 \over 4}:{2 \over 5}\)
A. \(x= \dfrac{{31}}{4}\)
B. \(x= \dfrac{{39}}{4}\)
C. \(x= \dfrac{{37}}{4}\)
D. \(x= \dfrac{{35}}{4}\)
-
Câu 44:
Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là \(0,8\) và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là \(20\) cây. Tính số cây lớp 7A trồng được.
A. 80 cây
B. 90 cây
C. 100 cây
D. 110 cây
-
Câu 45:
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số \(2; 4; 5.\) Tính số viên của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả \(44\) viên bi.
A. 6; 16; 22 viên bi.
B. 8; 16; 20 viên bi.
C. 10; 14; 20 viên bi.
D. 8; 14; 22 viên bi.
-
Câu 46:
Biết rằng \(x:y = 7:6\) và \(2x - y = 120\) . Giá trị của \(x\) và \(y\) bằng:
A. x = 105; y = 90
B. x = 103; y = 86
C. x = 110; y = 100
D. x = 98; y = 84
-
Câu 47:
Nếu \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{7}\) và \(x + y = 24\) thì:
A. x = 5; y = 7
B. x = 10; y = 14
C. x = - 10; y = - 14
D. x = - 9; y = - 21
-
Câu 48:
Tìm x, y, z biết: \({x \over {10}} = {y \over 5};\,\,{y \over 2} = {z \over 3}\) và x + 4z = 320.
A. x = 60; y = 40; z = 80
B. x = 80; y = 40; z = 60
C. x = 80; y = 60; z = 40
D. x = 40; y = 80; z = 60
-
Câu 49:
Tìm x, y, z biết: \({x \over 3} = {y \over 8} = {z \over 5}\) và \(x + y - z = 30\)
A. x = 15; y = 40; z = 25
B. x = 25; y = 40; z = 15
C. x = 15; y = 25; z = 40
D. x = 25; y = 15; z = 40
-
Câu 50:
Tính số đo các góc của một tam giác, biết các góc tỉ lệ với 1; 2; 3.
A. \({30^0},{60^0},{90^0}\)
B. \({40^0},{50^0},{90^0}\)
C. \({30^0},{70^0},{80^0}\)
D. \({20^0},{80^0},{70^0}\)