Trắc nghiệm Tỉ lệ thức Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm y biết \(\frac{{y + 1}}{3} = - 1\)
A. y=-1
B. y=-2
C. y=-3
D. y=-4
-
Câu 2:
Tìm a biết \(\frac{{11a - 23}}{4} = \frac{{3 - a}}{5}\)
A. \(a=-1\)
B. \(a = \frac{{127}}{{59}}\)
C. \(a = \frac{{111}}{{35}}\)
D. \(a =3\)
-
Câu 3:
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{{ - 5}} = \frac{x}{7}\)
A. \(x=\frac{{ - 7}}{4}\)
B. \(x=1\)
C. \(x=\frac{{ - 3}}{5}\)
D. \(x=-2\)
-
Câu 4:
Tìm y biết: \(\frac{{3y + 1}}{3} = \frac{y}{6}\)
A. \(y = \frac{{1}}{5}\)
B. \(y = \frac{{ 6}}{15}\)
C. \(y = \frac{{ 4}}{15}\)
D. \(y = \frac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)
A. \(x = \frac{{-7}}{6}\)
B. \(x = \frac{{13}}{6}\)
C. \(x = \frac{{-23}}{6}\)
D. \(x = \frac{{5}}{6}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)
A. \(x = - \frac{11}{15}\)
B. \(x = - \frac{1}{6}\)
C. \(x=-6\)
D. \(x = \frac{2}{5}\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \(\frac{{ - 2 + 3x}}{5} = \frac{{x + 1}}{{12}}\)
A. \(x = \frac{{29}}{{31}}\)
B. \(x = \frac{{1}}{{5}}\)
C. \(x =3\)
D. \(x=0\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{3}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=-3
D. x=4
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\frac{{12 - 3x}}{{ - x + 2}} = \frac{3}{5}\)
A. \(x=-\frac{9}{2}\)
B. \(x=-\frac{4}{5}\)
C. \(x=\frac{9}{2}\)
D. \(x=\frac{3}{2}\)
-
Câu 10:
Tìm x biết \(\frac{{2x + 3}}{{x - 1}} = \frac{2}{5}\)
A. \(x = - \frac{17}{8}\)
B. \(x = - \frac{11}{8}\)
C. \(x = - \frac{5}{8}\)
D. \(x = - \frac{13}{8}\)
-
Câu 11:
Tìm x biết \(\frac{{17x - 3}}{{2x + 1}} = \frac{{31}}{4}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=3
D. x=-4
-
Câu 12:
Tìm x biết \(\frac{{11 - 3x}}{5} = \frac{{4 + 3x}}{2}\)
A. \(x= \frac{2}{{21}}\)
B. \( x=\frac{1}{{7}}\)
C. x=1
D. \( x=\frac{4}{{23}}\)
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\).
A. x=2
B. \(x= \frac{4}{5}\)
C. \(x=- \frac{1}{3}\)
D. \(x=- \frac{4}{5}\)
-
Câu 14:
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{2} = \frac{{x - 1}}{4}\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=2
D. x=0
-
Câu 15:
Tìm x biết \(\frac{{2 - x}}{{3x - 7}} = \frac{3}{4}\)
A. x=-1
B. \(x=- \frac{{3}}{{13}}\)
C. \(x= \frac{{29}}{{13}}\)
D. \(x=2\)
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}} = \frac{2}{3}\)
A. x=2
B. x=3
C. x=0
D. x=-1
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\frac{{5x - 1}}{{x + 4}} = \frac{1}{2}\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 18:
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{3x + 2}} = 2\)
A. x=-1
B. x=1
C. x=-2
D. `x=2
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\frac{2}{3} = \frac{{3x + 4}}{{15}}\)
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\frac{{3x - 2}}{{x - 1}} = \frac{{13}}{4}\)
A. x=2
B. x=3
C. x=4
D. x=5
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\frac{{2x - 1}}{{x + 1}} = \frac{1}{2}\)
A. x=1
B. x=-2
C. x=3
D. x=4
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}} = \frac{5}{7}\)
A. x=13
B. x=17
C. x=23
D. x=31
-
Câu 23:
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\), ta có thể suy ra:
A. \(\dfrac{a}{c} = \dfrac{d}{b}\)
B. \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{d}{c}\,\,\)
C. \(\dfrac{d}{b} = \dfrac{c}{a}\,\,\)
D. \(\dfrac{a}{d} = \dfrac{b}{c}\,\,\)
-
Câu 24:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{4\dfrac{1}{4}}{2\dfrac{7}{8}} = \dfrac{x}{1,61}\)
A. x = 2,38
B. x = 2,39
C. x = 2,48
D. x = 2,49
-
Câu 25:
Tìm x trong tỉ lệ thức -0,52 : x = -9,36: 16,38
A. x = 0,92
B. x = 0,9
C. x = 0,91
D. x = 0,93
-
Câu 26:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{27} = \dfrac{-2}{3,6}\)
A. -15
B. -14
C. -13
D. -12
-
Câu 27:
Chọn câu sai:
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{5}{8} = \dfrac{{35}}{{56}}\) ta có các tỉ lệ thức sau:
A. \(\dfrac{5}{{35}} = \dfrac{8}{{56}}\)
B. \(\dfrac{{56}}{8} = \dfrac{{35}}{5}\)
C. \(\dfrac{{35}}{8} = \dfrac{{56}}{5}\)
D. \(\dfrac{{56}}{{35}} = \dfrac{8}{5}\)
-
Câu 28:
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bốn số sau: 0,2 ; 0,8 ; 0,9 ; 3,6
A. \({{0,8} \over {0,2}} = {{3,6} \over {0,9}}\)
B. \({{0,2} \over {0,8}} = {{0,9} \over {3,6}};{{0,2} \over {0,9}} = {{0,8} \over {3,6}}\)
C. \({{0,9} \over {0,2}} = {{3,6} \over {0,8}}\)
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Lập tất cả các tỉ thức có thể được từ các tỉ thức sau: \({9 \over {21}} = {{12} \over {2,8}}\)
A. \({9 \over {12}} = {{2,1} \over {2,8}}\)
B. \({{2,1} \over 9} = {{2,8} \over {12}}\)
C. \({{2,8} \over {2,1}} = {{12} \over 9}\)
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 30:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: \(0,8.8,4 = 1,4.4.8\)
A. \({{0,8} \over {1,4}} = {{4,8} \over {8,4}}\); \({{0,8} \over {4,8}} = {{1,4} \over {8,4}}\)
B. \({{1,4} \over {0,8}} = {{8,4} \over {4,8}};{{4,8} \over {0,8}} = {{8,4} \over {1,4}}\)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 31:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức \(3.\left( { - 20} \right) = \left( { - 4} \right).15\).
A. \({3 \over { - 4}} = {{15} \over { - 20}}\)
B. \({3 \over {15}} = {{ - 4} \over { - 20}}\); \({{15} \over 3} = {{ - 20} \over { - 4}}\)
C. \({{ - 4} \over 3} = {{ - 20} \over {15}}\)
D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 32:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: \(1,54:{2 \over 3}\)
A. \({{231} \over {100}}\)
B. \({{231} \over {99}}\)
C. \({{231} \over {98}}\)
D. \({{231} \over {97}}\)
-
Câu 33:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: \(3{2 \over 5}:{4 \over 7}\)
A. \({{118} \over {20}}\)
B. \({{119} \over {20}}\)
C. \({{117} \over {20}}\)
D. \({{112} \over {20}}\)
-
Câu 34:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: 3,2 : 5,12
A. \({5 \over 6}\)
B. \({5 \over 7}\)
C. \({5 \over 8}\)
D. \({5 \over 9}\)
-
Câu 35:
Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).
A. \(\frac{x}{y}=2\)
B. \(\frac{x}{y}=\frac 1 2\)
C. \(\frac{x}{y}=4\)
D. \(\frac{x}{y}=\frac 1 4\)
-
Câu 36:
Tìm x trong tỉ lệ thức sau: \(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)
A. \(x=\frac 1 5\)
B. \(x=\frac {-1} 5\)
C. \( \pm \frac{1}{{50}}\)
D. \( \pm \frac{1}{{5}}\)
-
Câu 37:
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
A. \(x = \pm \frac{{12}}{5}\)
B. \(x = \frac{{12}}{5}\)
C. \(x = -\frac{{12}}{5}\)
D. \(x = \frac{{12}}{{25}}\)
-
Câu 38:
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
-
Câu 39:
Cho tỉ lệ thức \(\frac{{2x}}{9} = \frac{a}{7}\) (với a là hằng số đã biết, a ≠ 0) thì
A. x = a
B. \(x = \frac{{9a}}{{14}}\)
C. \(x = \frac{{14}}{{9a}}\)
D. \(x = \frac{{14a}}{9}\)
-
Câu 40:
Chọn câu đúng trong các câu sau, nếu ab = cd với a, b, c, d ≠ 0 thì
A. ac = bd
B. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
C. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\)
D. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}\)
-
Câu 41:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào biểu thị ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c:
A. x : z : y = a : c : b
B. y : z : x = b : a : c
C. y : x : z = a : b : c
D. z : x : y = c : b : a
-
Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 43:
Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).
A. \(x=-\frac43\)
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
-
Câu 44:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
-
Câu 45:
Tìm x biết \(\frac{x}{2} = \frac{{18}}{x}\)
A. x = -6
B. x = 6
C. x ∈ {-6; 6}
D. Đáp án khác
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 3}}{5}\)
A. x = -9
B. x = -5
C. x = -3
D. x = -2
-
Câu 47:
Cho bốn số 2, 5, a, b với a, b ≠ 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên?
A. \(\frac{2}{a} = \frac{5}{b}\)
B. \(\frac{b}{5} = \frac{2}{a}\)
C. \(\frac{2}{5} = \frac{b}{a}\)
D. \(\frac{2}{5} = \frac{a}{b}\)
-
Câu 48:
Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau:
A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}\)
B. \(\frac{{63}}{9} = \frac{{35}}{5}\)
C. \(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}\)
D. \(\frac{{63}}{{35}} = \frac{9}{5}\)
-
Câu 49:
Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì
A. a = c
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. b = d