Trắc nghiệm Tỉ lệ thức Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{ - 4}}{3}\)
A. \(x = - \frac{7}{3}\)
B. \(x = - \frac{11}{3}\)
C. \(x = - \frac{1}{3}\)
D. x=-1
-
Câu 2:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{1}{5}\)
A. \(x = - \frac{1}{5}\)
B. \(x = - \frac{7}{5}\)
C. \(x = - \frac{11}{5}\)
D. \(x = - \frac{3}{5}\)
-
Câu 3:
Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 16}} = \frac{{15}}{{20}}\)
A. x=-11
B. x=3
C. x=-12
D. x=45
-
Câu 4:
Tìm x biết \(\frac{x}{{49}} = \frac{3}{7}\)
A. x=11
B. x=21
C. x=31
D. x=41
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\frac{{0,2}}{2} = \frac{{ - 8}}{x}\)
A. x=-80
B. x=-21
C. x-32
D. x=11
-
Câu 6:
Tìm x biết \(\frac{4}{x} = \frac{x}{9}\)
A. x=-6 hoặc x=6
B. x=-6 hoặc x=12
C. x=-6
D. x=3
-
Câu 7:
Tìm y biết \(\frac{7}{{3 + 4y}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
A. \(y = \frac{{21}}{8}\)
B. \(y = \frac{{7}}{8}\)
C. \(y =- \frac{{69}}{8}\)
D. \(y = \frac{{13}}{8}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\frac{x}{{12}} = \frac{{ - 25}}{6}\)
A. x=21
B. x=-23
C. x=-14
D. x=-50
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\frac{{4 - x}}{{30}} = \frac{{27}}{{ - 5}}\)
A. x=21
B. x=32
C. x=166
D. x=124
-
Câu 10:
Tìm z biết \(\frac{{ - 6z + 4}}{{ - 9}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
A. \(z = \frac{7}{3}\)
B. \(z = \frac{1}{3}\)
C. \(z = \frac{5}{3}\)
D. \(z = \frac{11}{3}\)
-
Câu 11:
Tìm x biết \(\frac{3}{4} = \frac{{4x - 2}}{8}\)
A. x=3
B. x=1
C. x=2
D. x=2
-
Câu 12:
Tìm x biết \( \frac{{x - 1,2}}{3} = \frac{4}{5}\)
A. x=1,2
B. x=3,6
C. x=2
D. x=0,5
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\frac{5}{x} = \frac{{15}}{{24}}\)
A. x=8
B. x=3
C. x=6
D. x=9
-
Câu 14:
Tìm x biết \(\frac{{2x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
A. \(x = \frac{{19}}{{18}}\)
B. \(x = \frac{{1}}{{18}}\)
C. x=1
D. \(x = \frac{{19}}{{9}}\)
-
Câu 15:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{7} = \frac{{63}}{9} \end{array} \)
A. x=21
B. x=49
C. x=13
D. x=3
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{13}} = \frac{5}{3} \end{array} \)
A. \(x = \frac{{5}}{3}\)
B. \(x = \frac{{65}}{3}\)
C. \(x=-1\)
D. \(x = \frac{{25}}{3}\)
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{ - 2}} = \frac{1}{4} \end{array} \)
A. \(x = - \frac{1}{2}\)
B. \(x = - \frac{7}{2}\)
C. \(x=-3\)
D. \(x=-1\)
-
Câu 18:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{ - 4,5}}{{1,2}} = \frac{x}{3} \end{array} \)
A. \(x = \frac{{7}}{4}\)
B. \(x = \frac{{13}}{4}\)
C. \(x = \frac{{45}}{4}\)
D. \(x=1,4\)
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{9}{7} = \frac{x}{3} \end{array} \)
A. \(x = \frac{{2}}{7}\)
B. \(x = \frac{{27}}{7}\)
C. \(x = \frac{{13}}{7}\)
D. \(x = \frac{{9}}{7}\)
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{14}}{5} = \frac{x}{3} \end{array} \)
A. x=8,4
B. x=3,5
C. x=8,2
D. x=7,2
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{ - 11}} = \frac{5}{3} \end{array} \)
A. \(x=-1,5\)
B. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(x=-4,5\)
D. \(x = \frac{{ - 55}}{3}\)
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{ - 3}} = \frac{{ - 12}}{5} \end{array} \)
A. x = 7,2
B. x =2,1
C. x=3
D. x=-1
-
Câu 23:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \( \frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16(y \ne 0)\)
A. x=16
B. x=128
C. x=8
D. x=256
-
Câu 24:
Tỉ lệ thức nào được suy ra từ 2.6=3.4
A. \(\frac{6}{2} = \frac{4}{3}\)
B. \(\frac{4}{6} = \frac{3}{2}\)
C. \(\frac{6}{4} = \frac{3}{2}\)
D. \(\frac{6}{4} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 25:
Từ 6.2=3.4 có thể lập được 1 tỉ lệ thức là:
A. \(\frac{6}{3} = \frac{4}{2}\)
B. \(\frac{6}{2} = \frac{4}{3}\)
C. \(\frac{4}{6} = \frac{3}{2}\)
D. \(\frac{3}{4} = \frac{2}{6}\)
-
Câu 26:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{1,2}}{{x + 3}} = \frac{5}{4} \end{array}\)
A. x=-2,4
B. x=-2,04
C. x=-0,24
D. x=-1
-
Câu 27:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{0,5}}{{0,7}} = \frac{{ - 0,1}}{{5x}} \end{array}\)
A. \(x = \frac{{ - 17}}{{25}}\)
B. \(x = \frac{{ - 7}}{{25}}\)
C. \(x = \frac{{ - 7}}{{250}}\)
D. \(x = \frac{{ - 17}}{{250}}\)
-
Câu 28:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}} \end{array}\)
A. \(x = 20\,hoặc\,x = - 20\)
B. x=-20
C. x=12
D. x=20
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{15}} = \frac{{ - 2}}{{3,5}} \end{array}\)
A. \(x = \frac{{ - 6}}{5}\)
B. \(x = \frac{{ -11}}{7}\)
C. \(x = \frac{{ - 11}}{12}\)
D. \(x = \frac{{ - 60}}{7}\)
-
Câu 30:
Thay tỉ số \(1 \frac{3}{4}: 5 \frac{3}{8}\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A. \(\frac{-7}{11}\)
B. \(\frac{14}{43}\)
C. \(\frac{2}{43}\)
D. \(\frac{12}{43}\)
-
Câu 31:
Thay tỉ số \(\left(-1 \frac{1}{2}\right): 0,15\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A. 1
B. -10
C. \(1\over 5\)
D. \(-3\over 2\)
-
Câu 32:
Thay tỉ số \((-4):\left(-1 \frac{3}{4}\right)\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{-4}{7}\)
C. \(\frac{16}{7}\)
D. \(\frac{6}{7}\)
-
Câu 33:
Thay tỉ số \(1,02:(-1,14)\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A. \(\frac{51}{-57}\)
B. \(\frac{13}{-57}\)
C. \(\frac{11}{-57}\)
D. \(\frac{1}{-57}\)
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\frac{{3 - x}}{{2x}} = \frac{1}{3}\)
A. \(x = \frac{-7}{5}\)
B. \(x = \frac{11}{5}\)
C. \(x = \frac{-9}{5}\)
D. \(x = \frac{9}{5}\)
-
Câu 35:
Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)
A. \(x = \frac{1}{8}\)
B. \(x = - \frac{1}{8}\)
C. \(x = - \frac{1}{5}\)
D. \(x = - \frac{7}{8}\)
-
Câu 36:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{ - 2}}{9}\)
A. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
B. \(\frac{{ 5}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. \(\frac{{ - 7}}{3}\)
-
Câu 37:
Co bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\left| {\frac{{2x + 5}}{{x - 1}}} \right| = 3\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)
A. x = 21
B. x = - 21
C. x = - 23
D. x = 23
-
Câu 39:
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)
A. \(x= \frac{{17}}{8}\)
B. \(x= \frac{{31}}{8}\)
C. \(x= \frac{{1}}{8}\)
D. \(x= \frac{{7}}{8}\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)
A. \( x=-\frac{5}{2}\)
B. \( x=-\frac{1}{2}\)
C. \( x=\frac{5}{2}\)
D. \( x=\frac{1}{2}\)
-
Câu 41:
Tìm x biết \(\frac{{2x}}{3} = \frac{1}{5}\)
A. \(x =- \frac{3}{{10}}\)
B. \(x = \frac{3}{{10}}\)
C. \(x =- \frac{10}{{3}}\)
D. \(x = \frac{10}{{3}}\)
-
Câu 42:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{{x + 2}} = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\)
A. \( x = \frac{{ - 1}}{2}\)
B. \( x =2\)
C. \(x=1\)
D. \( x = \frac{{3}}{2}\)
-
Câu 43:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 1}}{9} = \frac{8}{3}\)
A. x=5
B. x=4
C. x=3
D. x=2
-
Câu 44:
Tìm số x biết \(\frac{{{x^3} - 2}}{5} = 5\)
A. x=1
B. x=-3
C. x=4
D. x=3
-
Câu 45:
Tìm y biết \(\frac{5}{{3y - 1}} = \frac{4}{y}\)
A. \( y = \frac{-1}{7}\)
B. \(y=-3\)
C. \( y = \frac{4}{7}\)
D. \( y = \frac{4}{3}\)
-
Câu 46:
Tìm số nguyên dương y biết \(\frac{3}{{{y^2} + 3}} = \frac{1}{4}\)
A. y=-1
B. y=3
C. y=2
D. y=5
-
Câu 47:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 1}}{5} = 3\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=4
D. x=-5
-
Câu 48:
Tìm x biết \(\frac{{5x - 6}}{{x + 1}} = \frac{3}{4}\)
A. \(x = \frac{{11}}{{17}}\)
B. \(x = \frac{{27}}{{17}}\)
C. \(x = \frac{{25}}{{17}}\)
D. \(x = \frac{{3}}{{17}}\)
-
Câu 49:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} + 11}}{5} = 12\)
A. x=3
B. x=7
C. x=-2
D. x=1
-
Câu 50:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 3}}{2} = 3\)
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4