Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.
Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.
A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales
B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes
C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes
D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 21 - 15 + 1} \right| - \left| {25} \right| + \left| 7 \right| \) là:
A. 21
B. -12
C. 3
D. 17
-
Câu 3:
Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là?
A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280
B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291
C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280
D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52
-
Câu 4:
Tìm x biết |-6| . |x| = |-36|
A. x = −6
B. x = 6
C. x = 0
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính |117| + |-33| bằng
A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
-
Câu 6:
Viết tập hợp M ={x ⋲ Z| - 5 < x ≤ 3) ) dưới dạng liệt kê ta được:
A. M = {−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}
B. M = {−4;−3;−2;−1;1;2;3}
C. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}
D. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2}
-
Câu 7:
Kết quả của phép tính |345| : |-5| + |-25| là số:
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
-
Câu 8:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6 < |x| ≤ 9?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 9:
Cho x ⋲ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 10
A. 10
B. 11
C. 9
D. 12
-
Câu 10:
Tìm |-3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8
A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
B. 7; 5; 0; -1; -2; -8
C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
-
Câu 12:
Nhiệt độ độ Cmùa đông tại các địa điểm sau đây của nước Mĩ: Hawaii (Ha-oai) 120C; Montana (Môn-ta-na) - 20C; Alaska (A-la-xca) - 510C; New York (Niu- Oóc) - 150 C ; Florida (Phlo-ri-đa) 80 C. Sắp xếp các thành phố theo thứ tự từ thấp đến cao về nhiệt độ?
A. Hawaii, Montana, New York, Alaska, Florida.
B. Alaska, New York, Montana, Florida, Hawaii.
C. Alaska, New York, Florida, Hawaii, Montana.
D. Hawaii, Florida, Montana, New York, Alaska
-
Câu 13:
Nếu (a < b ) và (b < c ) thì:
A. a>c
B. a<c
C. a=c
D. a≥c
-
Câu 14:
Số liền trước của số đối của số 11 là
A. -12
B. -11
C. 10
D. 12
-
Câu 15:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0
A. −7;−6;−4;0;3;14
B. −4;−6;−7;0;3;14
C. 14;3;0;−4;−6;−7
D. −6;−7;−4;0;3;14
-
Câu 16:
Cho số nguyên a lớn hơn -2 thì số nguyên a là
A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số −1 và số tự nhiên
-
Câu 17:
Số liền sau của số - 5 là số
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5
-
Câu 18:
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần -3; +4; 7; -7; 0; -1; +15; -8; 25.
A. −8;−7;−3;−1;0;+4;7;+15;25.
B. 0;+4;7;+15;25,−8;−7;−3;−1;
C. 0;−1;−3;+4;−7;7;−8;+15;25
D. 25;+15;7;+4;0;−1;−3;−7;−8
-
Câu 19:
Một sinh vật biển sống gần mặt nước, trong khi đó một số khác lại sống rất sâu dưới đáy đại dương. Hãy sắp xếp các sinh vật biển sau theo thứ tự giảm dần độ cao của môi trường sống.
A. Cá cờ xanh, Sao biển, Cá hố, Cá đèn
B. Sao biển, Cá đèn, Cá hố, Cá cờ xanh
C. Cá cờ xanh, Cá hố, Sao biển, Cá đèn.
D. Cá cờ xanh, Cá hố, Cá đèn, Sao biển.
-
Câu 20:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: - 2021; 4; 0; - 10; - 1
A. −2021;−10;4;0;−1
B. −2021;−10;−1;0;4
C. −2021;−10;0;−1;4
D. 4;0;−1;−10;−2021
-
Câu 21:
Kim tự tháp Kê-ốp (Ai cập) được hoàn thành vào năm (2560 ) TCN. Tòa nhà Landmark 81 (TP Hồ Chí Minh) được hoàn thành vào năm 2018 CN Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia) được hoàn thành vào năm 1150 CN. Em hãy cho biết công trình xây dựng nào được hoàn thành trước.
A. Không xác định được
B. Kim tự tháp Kê-ốp
C. Đền Ăng-co-vát
D. Tòa nhà Landmark 81
-
Câu 22:
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: \( \overline { - a99} > - 649 > \overline { - 6a0} \)
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
-
Câu 23:
Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
A. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
B. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
C. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
D. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
-
Câu 24:
Số liền trước của số - 19 là số
A. 20
B. -17
C. 17
D. -20
-
Câu 25:
Sắp xếp các số nguyên \(- 56;38;59; - 83; - 26;21 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 56 ; - 26 ; 21 ; 38 ; 59;- 83 \)
B. \(- 83 ; - 56 ; - 26 ; 21 ; 38 ; 59\)
C. \( - 56 ; 21 ; - 83 ; - 26 ; 38 ; 59\)
D. \( - 56 ; - 26 ; - 83 ; 21 ; 38 ; 59\)
-
Câu 26:
Sắp xếp các số nguyên \(36; - 36; - 18;27; - 77; - 25;42 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 77 ; - 18 ; 27 ; - 36 ; - 25 ; 36 ; 42\)
B. \( - 25 ; - 77 ; - 36 ; - 18 ; 27 ; 36 ; 42\)
C. \( - 36 ; - 25 ; - 77 ; - 18 ; 27 ; 36 ; 42\)
D. \( - 77 ; - 36 ; - 25 ; - 18 ; 27 ; 36 ; 42\)
-
Câu 27:
Sắp xếp các số nguyên \(52; - 6; - 26;66;26; - 1;0 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 1 ; 0 ; - 6 ; - 26 ;26 ; 52 ; 66\)
B. \( - 6 ; - 1 ; 0 ; - 26 ;26 ; 52 ; 66\)
C. \( - 26 ; - 6 ; - 1 ; 0 ; 26 ; 52 ; 66\)
D. \( - 6 ; - 1 ; - 26 ; 0 ; 26 ; 52 ; 66\)
-
Câu 28:
Sắp xếp các số nguyên \(63; - 36;35;73; - 35; - 53 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 53 ; - 36 ; 35 ; - 35 ; 63 ; 73\)
B. \( - 36 ; - 35 ; - 53 ; 35 ; 63 ; 73\)
C. \(- 53 ; - 36 ; - 35 ; 35 ; 63 ; 73\)
D. \( - 36 ;- 53 ; - 35 ; 35 ; 63 ; 73\)
-
Câu 29:
Sắp xếp các số nguyên \( 26; - 36;82;22; - 52\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( 22 ; 26 ; 82;- 52 ; - 36 \)
B. \(- 52 ; - 36 ; 22 ; 26 ; 82\)
C. \(22 ;- 52 ; - 36 ; 26 ; 82\)
D. \( - 36 ;- 52 ; 22 ; 26 ; 82\)
-
Câu 30:
Sắp xếp các số nguyên \(5; - 6; - 22; - 67;26;75 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 22 ; - 67 ; - 6 ; 5 ; 26 ; 75\)
B. \( - 67 ; - 22 ; - 6 ; 5 ; 26 ; 75\)
C. \( 5 ;- 67 ; - 22 ; - 6 ; 26 ; 75\)
D. \( - 6 ; 5 ; 26 ; 75; - 67 ; - 22 \)
-
Câu 31:
Sắp xếp các số nguyên \(- 62;78;36; - 2;0; - 34\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 62 ; - 34 ; - 2 ; 0 ; 36 ; 78\)
B. \(- 34 ; - 2 ; - 62 ; 0 ; 36 ; 78\)
C. \(78; - 62 ; - 34 ; - 2 ; 0 ; 36\)
D. \( 0 ; - 62 ; - 34 ; - 2 ; 36 ; 78\)
-
Câu 32:
Sắp xếp các số nguyên \(25; - 74;2; - 8;16;0; - 22 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 8 ; - 74 ; - 22 ; 0 ; 2 ; 16 ; 25\)
B. \( - 22 ; - 8 ; - 74 ;0 ; 2 ; 16 ; 25\)
C. \(0;2;16; - 22 ; 25; - 8 ; 16 - 74 ; \)
D. \( - 74 ; - 22 ; - 8 ; 0 ; 2 ; 16 ; 25\)
-
Câu 33:
Sắp xếp các số nguyên \( - 55; - 83;18;3;43; - 42;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 83 ; - 55 ; - 42 ; 0 ; 3 ; 18 ; 43\)
B. \( - 55 ; - 42 ; - 83 ; 0 ; 3 ; 18 ; 43\)
C. \(0 ; - 83 ; - 55 ; - 42 ; 3 ; 18 ; 43\)
D. \( - 42 ; 0 ; 3 ; 18 ; 43; - 83 ; - 55 \)
-
Câu 34:
Sắp xếp các số nguyên \(- 63;35;25; - 71; - 11;0; - 15 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 11 ; 0 ;- 71 ; - 63 ; - 15 ; 25 ; 35\)
B. \( - 15 ; - 11 ;- 71 ; - 63 ; 0 ; 25 ; 35\)
C. \(- 71 ; - 63 ; - 15 ; - 11 ; 0 ; 25 ; 35\)
D. \( - 63 ; - 15 ; - 11 ;- 71 ; 0 ; 25 ; 35\)
-
Câu 35:
Sắp xếp các số nguyên \( - 24; - 62; - 6;2;45;64;0; - 3 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(0;- 62 ; - 24 ; - 6 ; - 3 ; 2 ; 45 ; 64\)
B. \(- 62 ; - 24 ; - 6 ; - 3 ; 0 ; 2 ; 45 ; 64\)
C. \(- 62 ; 0 ; - 6 ; - 3 ; 2 ; - 24 ; 45 ; 64\)
D. \( - 24 ; - 6 ; - 62 ;- 3 ; 0 ; 2 ; 45 ; 64\)
-
Câu 36:
Sắp xếp các số nguyên \(52; - 77;13; - 64;32;0;11 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(0; - 77 ; - 64 ; 11 ; 13 ; 32 ; 52\)
B. \(- 64 ; - 77 ; 0 ; 11 ; 13 ; 32 ; 52\)
C. \( 11 ;- 64 ; 0 ; 13 ; - 77 ; 32 ; 52\)
D. \( - 77 ; - 64 ; 0 ; 11 ; 13 ; 32 ; 52\)
-
Câu 37:
Sắp xếp các số nguyên \( 72; - 27;53; - 9;3;0;14 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 27 ; - 9 ; 0 ; 3 ; 14 ; 53 ; 72\)
B. \( - 9 ;- 27 ; 0 ; 3 ; 14 ; 53 ; 72\)
C. \( 72; - 27;53; - 9;3;0;14 \)
D. \( - 9 ; 0 ; 3 ; 14 ; 53 ;- 27 ; 72\)
-
Câu 38:
Sắp xếp các số nguyên \(- 5; - 7; - 9;15;62;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 5 ;- 9 ; - 7 ; 0 ; 15 ; 62\)
B. \(0;- 9 ; - 7 ; - 5 ; 15 ; 62\)
C. \(- 9 ; - 7 ; - 5 ; 0 ; 15 ; 62\)
D. \( - 7 ; - 5 ; - 9 ;0 ; 15 ; 62\)
-
Câu 39:
Sắp xếp các số nguyên \( - 51; - 17; - 45;33; - 72;19\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 17; - 45;33;- 51; - 72;19\)
B. \( - 17; - 45;- 51;33; - 72;19\)
C. \( - 45;33; - 72;19;- 51; - 17\)
D. \( - 72 ; - 51 ; - 45 ; - 17 ; 19 ; 33\)
-
Câu 40:
Sắp xếp các số nguyên \(72; - 14; - 11;5; - 7; - 4; - 13 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 14 ; - 13 ; - 11 ; - 7 ; - 4 ; 5 ; 72\)
B. \( - 13 ; - 11 ; - 7 ; - 4 ; 5 ; 72;- 14 \)
C. \(- 11 ; - 14 ; - 13 ; - 7 ; - 4 ; 5 ; 72\)
D. \( - 11 ; - 7 ; - 4 ; 5 ; 72;- 14 ; - 13 \)
-
Câu 41:
Sắp xếp các số nguyên \(52; - 26; - 248; - 95;31;0;42 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 95 ; - 26 ; - 248 ;0 ; 31 ; 42 ; 52\)
B. \(- 248 ; - 95 ; - 26 ; 0 ; 31 ; 42 ; 52\)
C. \( - 26 ; 0 ; 31 ; 42 ; 52;- 248 ; - 95\)
D. \(0;- 248 ; - 95 ; - 26 ; 31 ; 42 ; 52\)
-
Câu 42:
Sắp xếp các số nguyên \(26; - 28;48; - 72;0;42 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 72 ; - 28 ; 0 ; 26 ; 42 ; 48\)
B. \( - 28 ;- 72 ; 0 ; 26 ; 42 ; 48\)
C. \(0;- 72 ; - 28 ; 26 ; 42 ; 48\)
D. \( - 28 ; 0 ; 26 ; 42 ; 48;- 72 \)
-
Câu 43:
Sắp xếp các số nguyên \( - 542;31; - 532; - 55;0; - 13; - 37 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(0; - 542 ; - 532 ; - 55 ; - 37 ; - 13 ; 31\)
B. \( - 532 ; - 55 ; - 37 ; - 13 ; 0 ; 31; - 542 \)
C. \( - 532 ; - 542 ; - 55 ; - 37 ; - 13 ; 0 ; 31\)
D. \( - 542 ; - 532 ; - 55 ; - 37 ; - 13 ; 0 ; 31\)
-
Câu 44:
Sắp xếp các số nguyên \(- 1; - 3; - 73; - 15; - 41 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 41 ;- 73 ; - 15 ; - 3 ; - 1\)
B. \(- 73 ; - 41 ; - 15 ; - 3 ; - 1\)
C. \(- 15 ; - 3 ; - 1;- 73 ; - 41 ;\)
D. \(-1;-3;-15;-41;-73\)
-
Câu 45:
Sắp xếp các số nguyên \(- 26; - 42; - 628;33; - 286 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 628 ; - 286 ; - 42 ; - 26 ; 33\)
B. \(- 286 ; - 42 ; - 26 ; 33;- 628 \)
C. \(33;- 628 ; - 286 ; - 42 ; - 26\)
D. \(- 286 ; - 628 ; - 42 ; - 26 ; 33\)
-
Câu 46:
Sắp xếp các số nguyên \(52; - 6;349; - 52;72;0 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 52 ; - 6 ; 0 ; 52 ; 72 ; 349\)
B. \( - 6 ; - 52 ;0 ; 52 ; 72 ; 349\)
C. \(0;- 52 ; - 6 ; 52 ; 72 ; 349\)
D. \( 0 ; 52 ; 72 ; 349;- 52 ; - 6 \)
-
Câu 47:
Sắp xếp các số nguyên \(52; - 26;36;77; - 25;21;0 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(0 ; 21 ; 36 ; 52 ; 77;- 26 ; - 25 \)
B. \(- 26 ; - 25 ; 0 ; 21 ; 36 ; 52 ; 77\)
C. \( - 25 ; - 26 ; 0 ; 21 ; 36 ; 52 ; 77\)
D. \( - 25 ; 0 ; 21 ; 36 ; 52 ; 77;- 26\)
-
Câu 48:
Sắp xếp các số nguyên \(62; - 25;22;83; - 27; - 110 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 25 ; 22 ; 62 ; 83;- 110 ; - 27 \)
B. \( - 27 ; - 25 ; 22 ; 62 ; 83;- 110 \)
C. \(- 110 ; - 27 ; - 25 ; 22 ; 62 ; 83\)
D. \( - 27 ; - 25;- 110 ; 22 ; 62 ; 83\)
-
Câu 49:
Sắp xếp các số nguyên \(6; - 24; - 22;72;53;29;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 22 ; - 24 ; 0 ; 6 ; 29 ; 53 ; 72\)
B. \( - 24 ; - 22 ; 0 ; 6 ; 29 ; 53 ; 72\)
C. \( - 24 ; 22 ; 0 ; 6 ; 29 ; 53 ; 72\)
D. \( - 22 ; 0 ; 6 ; - 24 ; 29 ; 53 ; 72\)
-
Câu 50:
Sắp xếp các số nguyên \(521; - 5; - 71;15;34;0 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \(- 71 ; - 5 ; 0 ; 15 ; 34 ; 521\)
B. \( - 5 ; 0 ; 15 ; 34 ; 521;- 71 \)
C. \(0 ; - 71 ; - 5 ; 15 ; 34 ; 521\)
D. \( - 5 ; - 71 ;0 ; 15 ; 34 ; 521\)