Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x, biết: 70 - 5.(x - 3) = 45
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 2:
Tìm số tự nhiên x, biết: \(10{\text{ }} + {\text{ }}2x{\text{ }} = {\text{ }}{4^{5\;}}:{\text{ }}{4^3}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{C}=1-2-3+4+5-6-7+\ldots+2008+2009-2010-2011 \text { . }\)
A. -3054
B. -2012
C. -1200
D. -2020
-
Câu 4:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
A. 49.100 .23
B. 49.100 .21
C. 49.100
D. 4700
-
Câu 5:
Tính giá trị biểu thức \(\left(10^{2}+11^{2}+12^{2}\right):\left(13^{2}+14^{2}\right)\)
A. 1
B. 111
C. 15
D. 200
-
Câu 6:
Tính giá trị biểu thức \(1152-(374+1152)+(-65+374)\)
A. 21
B. -34
C. -65
D. 56
-
Câu 7:
Tính giá trị biểu thức sau: \(2^{4} .5-\left[131-(13-4)^{2}\right]\)
A. 12
B. 30
C. 21
D. 14
-
Câu 8:
Giá trị của \(\begin{aligned} & \mathrm{B}=3+3^{3}+3^{5}+3^{7}+\ldots+3^{29} \end{aligned}\) là
A. \(12\cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
B. \(273 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
C. 1
D. \(21 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
-
Câu 9:
Tính \(\mathrm{B}=3 \cdot\left\{5 \cdot\left[\left(5^{2}+2^{3}\right): 11\right]-16\right\}+2015\)
A. 1005
B. 2011
C. 2012
D. 1004
-
Câu 10:
Tính \(21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)
A. \(49.100 \)
B. \(49.100 .15\)
C. \(49.100 .21\)
D. \(49.100 .17\)
-
Câu 11:
Gọi x1 là giá trị thỏa mãn \(5^{x - 2} - 3^2 = 2^4 - ( 2^8.2^4 - 2^{10}.2^2)\) và x2 là giá trị thỏa mãn \(697:[ (15.x + 364):x] = 17\) . Tính x1.x2
A. 14
B. 56
C. 4
D. 46
-
Câu 12:
Tính nhanh: (2 + 4 + 6 + ... + 100)(36.333 - 108.111) ta được kết quả là
A. 0
B. 1002
C. 20
D. 2
-
Câu 13:
Cho \(\begin{array}{l} A = 4.\left\{ {{3^2}.\left[ {\left( {{5^2} + {2^3}} \right):11} \right] - 26} \right\} + 2002;\\ B = 134 - \left\{ {150:5 - \left[ {120:4 + 25 - \left( {12 + 18} \right)} \right]} \right\} \end{array}\). Chọn câu đúng.
A. A=B
B. A=B+1
C. A<B
D. A>B
-
Câu 14:
Giá trị của x thỏa mãn 65 - 4x + 2 = 20200 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 15:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x) ] = 132? \)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \( \left( {{{10}^3} + {{10}^4} + {{125}^2}} \right):{5^3}\) một cách hợp lý ta được
A. 132
B. 321
C. 213
D. 215
-
Câu 17:
Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của \( A = 18.\left\{ {420:6 + \left[ {150 - \left( {68.2 - {2^3}.5} \right)} \right]} \right\}\)
A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
D. Kết quả là số lẻ.
-
Câu 18:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x - 32.x = 145 - 255:51?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 80
-
Câu 19:
Tính 3.( 23.4 - 6.5)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 20:
Tìm x thỏa mãn \(165 - ( 35:x + 3).19 = 13 \)
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức \( 2\left[ {\left( {195 + 35:7} \right):8 + 195} \right] - 400\) bằng
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
-
Câu 22:
Kết quả của phép toán \( {2^4} - 50:25 + 13.7\)
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính \( {3^4}.6 - \left[ {131 - {{\left( {15 - 9} \right)}^2}} \right]\)
A. 319
B. 931
C. 193
D. 391
-
Câu 24:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(240 - [ 23 + (13 + 24.3 - x) ] = 132?\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 25:
Số tự nhiên x cho bởi : \(5(x + 15) = 5^3\) . Giá trị của x là:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
-
Câu 26:
Tính \(3.(2^3.4 - 6.5 )\)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 27:
Thực hiên phép tính: 1 + 12.3.5
A. 181
B. 195
C. 180
D. 15
-
Câu 28:
Tìm x biết 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
A. x = 0
B. x = 1
C. x = -3
D. x = 3
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính: 2028 – {[39 – (23.3 – 212] : 3 + 20170}
A. 2017
B. 2107
C. 2701
D. 2071
-
Câu 30:
Tìm x biết: 2x + 5 = 34 : 32
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 31:
Tính: A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]
A. 147
B. 150
C. 153
D. 157
-
Câu 32:
Tìm x ∈ Z biết (x+1) + (x+2) + (x+3) +...+ (x+99) + (x+100) = 0
A. 90,6
B. Không có x thỏa mãn.
C. 50,5
D. −50,5
-
Câu 33:
Tìm x ∈ Z, biết: (x+1) + (x+2) +..+ (x+9) + (x+10) = 5
A. x = −7.
B. x = 5.
C. x = 7.
D. x = −5.
-
Câu 34:
Tìm x, biết (10–4x) + 120:23 = 17
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 6
D. x = 5
-
Câu 35:
Tìm x, biết 72.5 – (2x+1) = 630 : 9
A. x = 80
B. x = 83
C. x = 85
D. x = 87
-
Câu 36:
Tính B = −126–(42–5)2 + 870 : 29
A. -200
B. -127
C. -271
D. -217
-
Câu 37:
Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18
A. 80
B. 90
C. 100
D. 110
-
Câu 38:
Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 39:
Tìm x, biết: 1230 : 3(x – 20) = 10
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
-
Câu 40:
Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (x+74) -318 = 200 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn (x : 23 +45).67 = 8911. Khi đó x1 + 2x2 bằng:
A. 2912
B. 4492
C. 2468
D. 4538
-
Câu 41:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thoả mãn 257 – 162 ≤ x < 35 : (23 -3). Tập hợp A có bao nhiêu phân tử?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 42:
Biết x ∈ N; (10 – 4x) + 120 : 23 = 1 + 42. Số x là:
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 6
D. x = 8
-
Câu 43:
Cho M=(1267-196)-(267+304) và N=36-(98+56-71)+(98+56). Chọn câu đúng
A. M>N
B. N>M
C. M=N
D. N=−M
-
Câu 44:
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Cộng và trừ; 2- Lũy thừa; 3- Nhân và chia
B. 1- Lũy thừa; 2- Nhân và chia; 3- Cộng và trừ
C. 1- Cộng và trừ; 2- Nhân và chia; 3- Lũy thừa
D. 1- Nhân và chia; 2- Lũy thừa; 3- Cộng và trừ
-
Câu 45:
Tính giá trị của biểu thức \(A=9+99+999+\ldots+\underbrace{99 \ldots 9}_{50 \text { chữ số } 9}\)
A. \(\underbrace{111 \ldots .1060}_{49 \text { chữ số } 1}\)
B. \(\underbrace{111 \ldots .1060}_{48 \text { chữ số } 1}\)
C. \(\underbrace{111 \ldots .1060}_{50 \text { chữ số } 1}\)
D. \(\underbrace{111 \ldots .1060}_{44 \text { chữ số } 1}\)
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x+(x+1)+(x+2)+(x+3)+\ldots+(x+2009)=2009.2010 \end{aligned}\)
A. x=1004,5
B. x=155,5
C. x=155
D. x=140
-
Câu 47:
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: \( (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655\)
A. x=124
B. x=111
C. x=162
D. x=138
-
Câu 48:
\(\text { Cho } \mathrm{M}=3+3^{2}+3^{3}+3^{4}+\ldots .3^{100}\). Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n
A. n=101
B. n=102
C. n=111
D. x=112
-
Câu 49:
\(\begin{aligned} & \text { Cho } \mathrm{A}=3+3^{2}+3^{3}+3^{4}+\ldots .+3^{100}\\ &\text { Tìm số tự nhiên } \mathrm{n} \text { biết rằng } 2 \mathrm{~A}+3=3^{\mathrm{n}} \end{aligned}\)
A. n=99
B. n=100
C. n=101
D. n=102
-
Câu 50:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} & \mathrm{N}=1+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{100} \end{aligned}\)
A. \(N=\frac{5^{101}-1}{4}\)
B. \(N=\frac{5^{99}-1}{4}\)
C. \(N=1368907809\)
D. \(N=\frac{5^{100}-1}{3}\)