Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(S\left( 0;0;1 \right)\). Hai điểm \(M\left( m;0;0 \right);N\left( 0;n;0 \right)\) thay đổi sao cho m + n = 1 và m > 0; n > 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng: \(R=\sqrt{2}\).
A. \(R=\sqrt{2}\)
B. R = 2
C. R = 1
D. \(R=\frac{1}{2}\)
-
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:\frac{x}{1}=\frac{y+3}{1}=\frac{z}{2}\). Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng \(2\sqrt{2}\) và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.
A. \(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 5;2;10 \right)\)
B. \(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
C. \(I\left( 5;2;10 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)\)
D. \(I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( -1;2;-2 \right)\)
-
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-6z-2=0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).
A. \(3x+z=0\)
B. \(3x+z+2=0\)
C. \(3x-z=0\)
D. \(x-3z=0\)
-
Câu 4:
Trong không gian cho mặt cầu có phương trình \(\left( S \right):{{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-5 \right)}^{2}}+{{\left( z-7 \right)}^{2}}=4\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+4=0\). Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).
A. \(8\pi\)
B. \(4\pi \)
C. \(2\pi\)
D. \(4\pi \sqrt{2}\)
-
Câu 5:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{-2}\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-19=0\). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt phẳng qua M và vuông góc với d cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).
A. \(M\left( -3;2;1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
B. \(M\left( 3;2;-1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
C. \(M\left( 3;2;1 \right),M\left( -1;0;5 \right)\)
D. \(M\left( 3;2;1 \right),M\left( 1;0;5 \right)\)
-
Câu 6:
Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x+y-z+1=0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9\). Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với \(\left( \alpha \right)\) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng \(6\pi \).
A. x + y + z = 0 hoặc x + y - z + 6 = 0
B. x + y - z = 0 hoặc x + y - z + 6 = 0
C. x + y - z = 0 hoặc x - y - z + 6 = 0
D. x + y - z = 0 hoặc x + y - z - 6 = 0
-
Câu 7:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \(I\left( 1;2;-2 \right)\) và \(\left( P \right):2x+2y+z+5=0\). Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho giao tuyến của (S) và (P) là đường tròn có chu vi \(8\pi \).
A. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
B. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=25\)
C. \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
D. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25\)
-
Câu 8:
Mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 4y + 4z + 5 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0\).
A. Tiếp xúc
B. Không cắt nhau
C. Cắt nhau
D. (P) qua tâm của (S)
-
Câu 9:
Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z + 3 = 0\) cắt mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2my - 2mz + 2{m^2} + 9 = 0\)?
A. - 4 < m < 5
B. m = - 4; m = 5
C. m > 5
D. m < - 4; m > 5
-
Câu 10:
Với giá trị nào của m thì mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 5 = 0\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2mx + 2\left( {2 - m} \right)y - 4mz + 5{m^2} + 1 = 0?\)
A. m = -3
B. m = 1 hoặc m = -3
C. m = 1
D. m = 1 hoặc m = 3
-
Câu 11:
Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):Ax + By + Cz + D = 0\)
I. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} > 0 \Rightarrow \left( P \right)\) cắt (S)
II. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} = 0 \Rightarrow \left( P \right)\) tiếp xúc với (S)
III. \(\frac{{\left| {Aa + Bb + Cc + D} \right| - \sqrt {\left( {{A^2} + {B^2} + {C^2}} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} \right)} }}{{{A^2} + {B^2} + {C^2}}} < 0 \Rightarrow \left( P \right)\) không cắt (S)
Phát biểu đúng là
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I và III
C. Chỉ II và III
D. Chỉ II
-
Câu 12:
Hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\) và \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2a'x - 2b'y - 2c'z + d' = 0\), cắt nhau theo đường tròn có phương trình:
A. \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d' - d = 0 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2a'x - 2b'y - 2c'z + d' = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d' - d = 0 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz + d = 0\\ 2\left( {a - a'} \right)x + 2\left( {b - b'} \right)y + 2\left( {c - c'} \right)z + d - d' = 0 \end{array} \right.\)
D. Hai câu A và B
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+my+(m−1)z+2 = 0, (Q): 2x−y+3z−4 = 0. Giá trị số thực m để hai mặt phẳng (P); (Q) vuông góc
A. m = 1
B. \(m = -\frac{1}{2}\)
C. m = 2
D. \(m = \frac{1}{2}\)
-
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;−2) và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {1; - 1;2} \right)\)
A. x – 2z + 3 = 0
B. x – y + 2z + 3 = 0
C. x + 2y – z + 3 = 0
D. x - 2z - 3 = 0
-
Câu 15:
Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x−4y−6z+5 = 0, biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y − 2z − 1 = 0.
A. x + 2y − 2z + 6 = 0 và x + 2y – 2z − 12 = 0
B. x + 2y − 2z − 6 = 0 và x + 2y – 2z + 12 = 0
C. x + 2y − 2z + 4 = 0 và x + 2y – 2z − 10 = 0
D. x + 2y − 2z − 4 = 0 và x + 2y – 2z + 10 = 0
-
Câu 16:
Mặt cầu (S) tâm I(2; 3; −1) cắt đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 11}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 25}}{{ - 2}}\) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16 có bán kính là:
A. R = 4
B. R = 15
C. R = 16
D. R = 17
-
Câu 17:
Cho đường thẳng \(\left( \Delta \right):\,\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0. Số điểm chung của (Δ) và (S) là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 3x + (m − 1)y + 4z − 2 = 0, (β): nx + (m + 2)y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để (α) song song (β)
A. m = −5; \(n = \frac{3}{2}\)
B. m = −5; \(n = \frac{5}{2}\)
C. m = −3; \(n = \frac{3}{2}\)
D. m = −3; \(n = \frac{5}{2}\)
-
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;−2)và có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {1; - 1;2} \right)\)
A. x - y + 2z – 3 = 0
B. x - y + 2z + 3 = 0
C. x - 2z + 3 = 0
D. x + 2z – 3 = 0
-
Câu 20:
Trong không gian tọa độ cho ba điểm A(2;5;1), B(−2;−6;2), C(1;2;−1) và điểm M(m;m;m), \(\left| {\overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {AC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z + 3)2 = 36. Số mặt phẳng (P) chứa trục Ox và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và tiếp xúc với đường thẳng
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 81
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 9
C. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 81
D. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 3
-
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = -3. Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (Oxy), song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng d và Δ đạt giá trị nhỏ nhất
A. d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = 0
B. d: x = 1 + t, y = -2t, z = -3
C. d: x = t, y = 2 - 2t, z = -3
D. d: x = 1, y = 2, z = -3 + t
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(0; 3; 4). Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng OA bằng:
A. 5
B. 10
C. 50
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(3;4;1) đến trục Oz bằng:
A. 1
B. 5
C. \(\sqrt {26} \)
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Vị trí tương đối của đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{z}{6}\) và mặt phẳng (P): x + y + z - 10 = 0 là:
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 2 + 4t, y = 3 + t, z = -5t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Vị trí tương đối của đường thẳng d: x = 1 + 2t, y = 1 - t, z = 1 - t và mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 là:
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau vuông góc:
d1: x = 1 - t, y = 1 + 2t, z = 3 + at, d2: x = a + at, y = -1 + t, z = -2 + 2t
A. a = - 2
B. a = 2
C. a ≠ 2
D. Không tồn tại a
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương là \(\vec u\); cho đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow {u'} \) thỏa mãn \(\left[ {\vec u,\;\overrightarrow {u'} } \right].\overrightarrow {MM'} = 0\). Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. d và d’ chéo nhau
B. d và d’ có thể song song với nhau
C. d và d’ có thể cắt nhau
D. d và d’ có thể trùng nhau
-
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 và (Q): x - 3y - 2z + 1 = 0. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 2 + t, y = -1 + 3t, z = 1 - 4t
C. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}\)
-
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm, với m là tham số, và song song với hai mặt phẳng (Oxy), (Oxz). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tồn tại m để d đi qua gốc tọa độ
B. d có một vectơ chỉ phương là: \(\vec u\) = (1; 0; 0)
C. Phương trình chính tắc của d là: x = t, y = -3, z = 4
D. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): y + 3 = 0, (Q): z - 4 = 0
-
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng :
d1: x = 2 + 4t, y = -6t, z = -1-8t và \({d_2}:\frac{{x - 7}}{{ - 6}} = \frac{{y - 2}}{9} = \frac{z}{{12}}\)
A. cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau
-
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, tìm những điểm M trên tia Oy sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0 bằng 3
A. M(0;13;0)
B. M(0;-5;0)
C. M(0;4;0) hoặc M(0;-5;0)
D. M(0;4;0)
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, tìm những điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): x - 2y - 2z + 1 = 0 bằng 2
A. M(5;0;0) hoặc M(-7;0;0)
B. M(17;0;0) hoặc M(-19;0;0)
C. M(5;0;0)
D. M(17;0;0)
-
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 và mặt phẳng (P): 4x - 3y + m = 0. Với những giá trị nào của m thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có đúng một điểm chung?
A. m = - 1
B. m = 9 hoặc m = - 31
C. m = 1 hoặc m = 21
D. m = - 1 hoặc m = - 21
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x + 4y - 6z + 10 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (P) và (S) có vô số điểm chung
B. (P) tiếp xúc với (S)
C. (P) không cắt (S)
D. Cả ba khẳng định trên đều sai
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 1 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 6z + 5 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (P) giao (S) theo một đường tròn
B. (P) tiếp xúc với (S)
C. (P) không cắt (S)
D. Cả ba khẳng định trên đều sai
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A di động trên mặt phẳng (P): 2x - y - 2z = 0, điểm B di động trên mặt phẳng (Q): 4x - 2y - 4z - 9 = 0. Khoảng cách giữa hai điểm A và B nhỏ nhất là:
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{9}{{\sqrt {28} }}\)
D. \(\frac{9}{{28}}\)
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): x - 2y - 2z + 1 = 0, (Q): 2x - 4y - 4z + m = 0. Tìm các giá trị của m biết rằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 1
A. m = 8
B. m = 38
C. m = 8 hoặc m = - 4
D. m = 38 hoặc m = - 34
-
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ;-2 ;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y - 2z + m = 0. Tìm các giá trị của m, biết rằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng 1
A. m = 12
B. m = 18
C. m = 18 hoặc m = 0
D. m = 12 hoặc m = 6
-
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, biết rằng trục Ox song song với mặt phẳng (P): y + z - 1 = 0. Khoảng cách giữa Ox và mặt phẳng (P) là:
A. 1
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \( - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng (P): 2x + 3y + z - 1 = 0 và (Q): 3x + y + 2z - 3 = 0 là hai mặt phẳng có phương trình là:
A. x - 2y + z - 2 = 0 và 5x + 4y + 4z - 4 = 0
B. x - 2y + z - 2 = 0 và 5x + 4y + 3z - 4 = 0
C. x - 3y + z - 2 = 0 và 5x + 4y + 3z - 4 = 0
D. x + 2y + z - 2 = 0 và 5x + 4y + 3z - 4 = 0
-
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P): x + 3y - 4z + 1 = 0 và (Q): x + 3y - 4z + 7 = 0 là:
A. x + 3y - 4z + 8 = 0
B. x + 3y - 4z + 6 = 0
C. x + 3y - 4z + 4 = 0
D. x + 3y - 4z - 6 = 0
-
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng tọa độ (Oxy) và (Oxz) là hai mặt phẳng có phương trình:
A. y+z = 0 và y-z = 0
B. x+y = 0 và x-y = 0
C. x+z = 0 và x-z = 0
D. y+2z = 0 và y-2z = 0
-
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (P): 4x - 3y - 8 = 0 và (Q): 8x - 6y - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. \(\frac{{15}}{{100}}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{{15}}{{\sqrt {101} }}\)
D. \(\frac{{15}}{{\sqrt {28} }}\)
-
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P) có phương trình x - 2y + 2z + 1 = 0. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là:
A. \(\frac{8}{3}\)
B. \(-\frac{8}{3}\)
C. \(\frac{8}{9}\)
D. 8
-
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng 3x + 2y - mz + 2m - 7 = 0 và (5m + 1)x + (m + 3)y - 2z - 10 = 0. Trùng nhau khi và chỉ khi:
A. m = - 4
B. m = - 6/5
C. m = 1
D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
-
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là x - y + 2z = 0; 2x - 2y + (m2 + 3m)z + m2 - m = 0, trong đó m là tham số. Với những giá trị nào của m thì hai mặt phẳng (P) và (Q) song song?
A. m = 1
B. m = -4
C. m = 1 hoặc m = -4
D. m = 0
-
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là x + my + (m + 3)z + 1 = 0; x - y + 2z = 0, trong đó m là tham số. Với những giá trị nào của m thì mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)?
A. m = -1
B. m = 0
C. m = -7
D. Không tồn tại m