Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Tìm số nguyên x thỏa mãn: (x – 6).(x – 3) = 0
A. x = 6
B. x = 3
C. x = -6, x = -3
D. x = 6, x = 3
-
Câu 2:
Cho hai số nguyên x, y (x ≠ 0, y ≠ 0, x > y, x ≠ -y).
Gọi m = x2.y2.(x – y).(x + y)4. Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị của m?
A. m là số nguyên âm
B. m là số nguyên dương
C. m = 0
D. m là một số nguyên âm nhỏ hơn -1.
-
Câu 3:
So sánh hai biểu thức sau:
P = (8 765 – 5 678).[5 678 – 9 765 + (-12)] và Q = 4 342.
A. P > Q
B. P < Q
C. P = Q
D. P ≤ Q
-
Câu 4:
Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau:
Tháng Lợi nhuận (triệu đồng) Tháng 1 50 Tháng 2 -10 Tháng 3 50 Tháng 4 40 Tháng 5 -20 Tháng 6 -10 Sau 6 tháng đầu năm, công ty Bình An kinh doanh lãi hay lỗ với số tiền là bao nhiêu?
A. 50 (triệu đồng)
B. 100 (triệu đồng)
C. 150 (triệu đồng)
D. -50 (triệu đồng)
-
Câu 5:
Tính một cách hợp lí: 121.(-63) + 63.(-53) – 63.26.
A. -12000
B. 12000
C. 12600
D. -12600
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp sau:
(- 2021)abc + ab với a = -21, b = -11 và c = 0.
A. 0
B. 231
C. -2021
D. 221
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính: (-8).(-8).(-8).(-8) – 84 + 105
A. 2.84
B. 84 + 10
C. 0
D. 105
-
Câu 8:
Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông bảo nhiệt độ bên ngoài máy bay như hình dưới . Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
A. 40C
B. 400C
C. 220C
D. 120C
-
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: 19x với x = - 7
A. 124
B. -124
C. 133
D. -133
-
Câu 10:
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ của kho trung bình cứ mỗi phút giảm đi. Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt độ trong kho là bao nhiêu?
A. 20C
B. 100C
C. – 100C
D. – 20C
-
Câu 11:
Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: (+4).(-8) với 0
A. (+4).(-8) ≥ 0
B. (+4).(-8) > 0
C. (+4).(-8) = 0
D. (+4).(-8) < 0
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính: (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).
A. 199
B. 299
C. 200
D. -199
-
Câu 13:
P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
A. P dương, Q âm
B. P âm, Q dương
C. P, Q đều âm
D. P, Q đều dương
-
Câu 14:
Tính tổng hai tích sau: a = (-2).(-3) và c = (+3).(+2);
A. a + c = 6
B. a + c = 12
C. a + c = -12
D. a + c = -6
-
Câu 15:
Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?
A. 84 000 đồng
B. 1 000 000 đồng
C. -160 000 đồng
D. 840 000 đồng
-
Câu 16:
Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3
A. -639
B. 639
C. 1 278
D. -1 278
-
Câu 17:
Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì:
A. là số lẻ
B. là số chẵn
C. là số dương
D. là số âm
-
Câu 18:
Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số lẻ thì:
A. là số lẻ
B. là số chẵn
C. là số dương
D. là số âm
-
Câu 19:
Tích của hai số nguyên âm là số thế nào?
A. là số nguyên âm
B. là số nguyên dương
C. là số 0
D. vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương
-
Câu 20:
So sánh hai biểu thức sau: X = (9 876 – 6 789).(9 876 + 6 789) và Y = – 134.
A. X < Y
B. X > Y
C. X = Y
D. X < Y < 0
-
Câu 21:
Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là -250C. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là -390C. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?
A. -140C
B. 20C
C. -20C
D. 120C
-
Câu 22:
Tìm số nguyên x, biết: (- 24).x = - 120
A. x = 5
B. x = -5
C. x = 2
D. x = -2
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính: [(-9).(-9).(-9) + 93]:810.
A. là một số nguyên âm
B. là một số nguyên dương
C. 1
D. 0
-
Câu 24:
Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) trong 6 phút đã làm thay đổi nhiệt độ được 120C. Hỏi trung bình trong một phút máy đã làm thay đổi được bao nhiêu độ C?
A. -120C
B. 60C
C. 20C
D. -20C
-
Câu 25:
Một tàu lặn thám hiểm đại dương lặn xuống thêm được 12 m trong 3 phút. Hỏi trung bình mỗi phút tàu lặn xuống thêm được bao nhiêu mét?
A. 4m
B. 3m
C. 6m
D. 12m
-
Câu 26:
Tìm thương của phép chia sau: 64: (-8)
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 27:
Tính A – B, biết rằng A là tích của các số nguyên âm chẵn có một chữ số và B là tổng của các số nguyên dương lẻ có hai chữ số.
A. – 2 091
B. 384
C. 2 475
D. - 1 909
-
Câu 28:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn: (x + 1).(x – 4) < 0.
A. Vô số
B. 3
C. 0
D. 4
-
Câu 29:
Tính một cách hợp lí: (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45].
A. 10 000
B. 1 000
C. – 10 000
D. – 100 000
-
Câu 30:
Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = -3
-
Câu 31:
Tính thương sau: (- 14):(- 7)
A. -2
B. 2
C. 4
D. -4
-
Câu 32:
Tìm x biết: \(\left( {525 - 725} \right)x = 645 + \left( { - 15 - 30} \right) + 200\)
A. x = -2
B. x = -3
C. x = -4
D. x = -5
-
Câu 33:
Tính giá trị của \(\left( { - 5} \right).\left( { - 37} \right)\) ta được:
A. 205
B. 185
C. 95
D. -95
-
Câu 34:
Tính \(200 - \left( { - 12} \right).\left( { - 32} \right) + 1 \)
A. - 183
B. - 181
C. - 182
D. - 184
-
Câu 35:
Tính \(29 - \left( { - 6} \right).\left( { - 18} \right) \)
A. -97
B. -12
C. -79
D. -41
-
Câu 36:
Tính \(\left( { - 11} \right).\left( { - 320} \right) + 15 \)
A. 125
B. 532
C. 3535
D. 3534
-
Câu 37:
Cho biết 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
A. 45
B. 9
C. 4
D. Không có x thỏa mãn
-
Câu 38:
Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2)
A. 200000
B. -2000000
C. -200000
D. -100000
-
Câu 39:
Tính giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
-
Câu 40:
Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
A. x = -2
B. x = 3
C. x = -1
D. x = 0
-
Câu 41:
Tính (- 25).16
A. -100
B. -400
C. 400
D. 4000
-
Câu 42:
Hiện nay nhiệt độ ngoài trời giả sử là 1 độ; ngày hôm sau là 3 đô; ngày thứ ba là 6 độ; ngày thứ tư là 10 độ. Hỏi đến khi nhiệt độ lên đến 28 độ là ngày thứ mấy
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
-
Câu 43:
Các số tự nhiên x thỏa mãn : x ⋮ 12 và 20≤x≤40 là :
A. 12, 24
B. 24, 36
C. 12, 48
D. 36, 48
-
Câu 44:
Tìm các bội của 3 trong các số sau : 18, 33, 35, 40.
A. 18, 33
B. 35, 40
C. 18, 35
D. 18, 40
-
Câu 45:
Tìm x lớn nhất biết x + 160 và x + 300 đều là bội của x?
A. 18
B. 20
C. 10
D. 4
-
Câu 46:
Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng 480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
-
Câu 47:
Tìm x lớn nhất biết x+220 và x+180 đều chia hết cho x.
A. 15
B. 10
C. 20
D. 18
-
Câu 48:
Tìm hai số tự nhiên a,b (a<b). Biết a+b = 20, BCNN(a,b) = 15.
A. a = 15; b = 25
B. a = 15; b = 5
C. a = 15; b = 20
D. a = 5; b = 15
-
Câu 49:
Cho a;b có (BCNN( (a;b) = 630; ƯCLN ( (a;b) = 18. Có bao nhiêu cặp số a;b thỏa mãn?
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
-
Câu 50:
Tìm số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số sao cho n chia 8 dư 7, chia 31 dư 28.
A. 927
B. 183
C. 431
D. 729