Trắc nghiệm Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 , ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 2:
Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 3:
Hãy tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\)?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 10
D. x = 12
-
Câu 4:
Hãy tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\)?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 10
D. x = 12
-
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{5}{{90}} = \frac{5}{{....}}\)
A. 50
B. -30
C. 60
D. 30
-
Câu 6:
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. \(\frac{{12}}{0}\)
B. \(\frac{{-4}}{5}\)
C. \(\frac{{3}}{0,25}\)
D. \(\frac{{4,4}}{11,5}\)
-
Câu 7:
Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?
A. A = {-5; -4; -3; -2}
B. A = {-5; -4; -3; -2}
C. A = {-6; -5; -4; -3}
D. A = {-5; -4; -3}
-
Câu 8:
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 9:
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
-
Câu 10:
Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số \(\frac{{n + 3}}{n}\) có giá trị là số nguyên
A. {1; 3}
B. {-1; -3}
C. {-3; 3}
D. {-3; -1; 1; 3}
-
Câu 11:
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 12:
Cho 5 số 0≠a,b,c,d,e∈Z. Hỏi có thể lập được tất cả bao nhiêu phân số có tử và mẫu là 5 số đã cho. Biết rằng tử số và mẫu số phải khác nhau
A. 14
B. 16
C. 18
D. 20
-
Câu 13:
Các ô màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trong hình. Dùng phân số biểu thị cho số phần đó. Chọn đáp án đúng.
A. \( \frac{4}{{16}}\)
B. \( \frac{4}{{12}}\)
C. \( \frac{4}{{32}}\)
D. \( \frac{4}{{8}}\)
-
Câu 14:
Trong các số: 0, 2, -5. Có thể lập được bao nhiêu phân số có tử và mẫu là 2 trong 3 số này. (tử khác mẫu)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 15:
Cho các số: -1, 2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu phân sô có tử và mẫu là 2 trong 3 số đó. (phân số có tử và mẫu khác nhau)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Số \({3 \over 2}\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: \(\frac{{ - 52}}{{ - 71}};\frac{4}{{ - 17}}\)
A. \(\frac{{-52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ 4}}{{17}}\)
C. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{- 4}}{{-17}}\)
D. \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 18:
Tìm các số nguyên y biết :\(\frac{{ - 5}}{y}{\rm{ = }}\frac{{20}}{{28}}\)
A. -5
B. -7
C. 5
D. 7
-
Câu 19:
Tìm các số nguyên x biết : \(\frac{x}{7}{\rm{ = }}\frac{6}{{21}}\)
A. 2
B. 3
C. 3
D. 2,5
-
Câu 20:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } A=\frac{3 x+7}{x-1} \text { đạt giá trị nhỏ nhất. }\)
A. x=2
B. x=3
C. x=4
D. x=5
-
Câu 21:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } \mathrm{A}=\frac{10 x+25}{2 x+4} \text { đạt giá trị nhỏ nhất }\)
A. x=1
B. x=-3
C. x=0
D. x=5
-
Câu 22:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } \mathrm{A}=\frac{5 x-19}{x-4} \text { đặt giá trị lớn nhất }\)
A. x=-2
B. x=3
C. x=4
D. x=5
-
Câu 23:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } \mathrm{A}=\frac{1}{4+x} \text { đạt giá trị lớn nhất. }\)
A. x=1
B. x=-3
C. x=4
D. x=-5
-
Câu 24:
Tìm các số tự nhiên a và b nhỏ nhất sao cho a7 = b8
A. \(a=2^8;b=2^7\)
B. \(a=12;b=11\)
C. \(a=8;b=7\)
D. \(a=2^5;b=2^4\)
-
Câu 25:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } A=\frac{2 x+4}{x+1} \text { đạt giá trị nhỏ nhất. }\)
A. x=-2
B. x=0
C. x=-3
D. x=1
-
Câu 26:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } A=\frac{x-13}{x+3} \text { đạt giá trị nhỏ nhất. }\)
A. x=-1
B. x=4
C. x=2
D. x=-2
-
Câu 27:
\(\text { Tìm x thuộc số nguyên sao cho biểu thức } \mathrm{A}=\frac{7-x}{x-5} \text { đạt giá trị lớn nhất }\)
A. x=1
B. x=4
C. x=6
D. x=8
-
Câu 28:
\(\text { Tìm } x \text { thuộc số nguyên sao cho biểu thức } A=\frac{14-x}{4-x} \text { đạt giá trị lớn nhất. }\)
A. x=1
B. x=3
C. x=4
D. x=6
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{20}}{x} = \frac{4}{5} \end{array}\)
A. x=25
B. x=12
C. x=2
D. x=5
-
Câu 30:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{2x}}{5} = \frac{8}{{10}} \end{array}\)
A. x=1
B. x=3
C. x=2
D. x=4
-
Câu 31:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{4} = \frac{6}{8} \end{array}\)
A. x=1
B. x=3
C. x=4
D. x=9
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{{10}} = \frac{4}{5} \end{array}\)
A. x=9
B. x=3
C. x=11
D. x=7
-
Câu 33:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{12}} = \frac{3}{4} \end{array}\)
A. x=1
B. x=6
C. x=9
D. x=12
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{3} = \frac{{21}}{9} \end{array}\)
A. x=7
B. x=12
C. x=3
D. x=5
-
Câu 35:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{\left( {x + 1} \right)}}{{12}} = \frac{{27}}{{18}} \end{array}\)
A. x=2
B. x=17
C. x=18
D. x=3
-
Câu 36:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{3} = \frac{4}{6} \end{array}\)
A. x=2
B. x=34
C. x=26
D. x=21
-
Câu 37:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{42}}{x} = \frac{7}{2} \end{array}\)
A. x=12
B. x=3
C. x=18
D. x=9
-
Câu 38:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{4}{5} = \frac{x}{{15}} \end{array}\)
A. x=1
B. x=12
C. x=3
D. x=4
-
Câu 39:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{21}}{x} = \frac{6}{{12}} \end{array}\)
A. x=13
B. x=21
C. x=56
D. x=42
-
Câu 40:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{35}}{x} = \frac{7}{5} \end{array}\)
A. x=25
B. x=13
C. x=21
D. x=2
-
Câu 41:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{12}} = 6 \end{array}\)
A. x=1
B. x=32
C. x=72
D. x=42
-
Câu 42:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{7} = \frac{6}{{21}}\end{array}\)
A. x=12
B. x=1
C. x=-2
D. x=2
-
Câu 43:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{4} = \frac{9}{6} \end{array}\)
A. x=1
B. x=3
C. x=6
D. x=12
-
Câu 44:
Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)
A. a = 3, b = −259
B. a = -3, b = -259
C. a = 3, b = 259
D. a = -3, b = 259
-
Câu 45:
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\frac{{14}}{{23}}\) với số nào để được phân số \(\frac{{168}}{{276}}\)?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\frac{{2323}}{{3232}} = \frac{x}{{32}}\)
A. 101
B. 32
C. -23
D. 23
-
Câu 47:
Hãy chọn phân số không bằng phân số \({-8\over 9}\) trong các phân số dưới đây?
A. \({16\over 18}\)
B. \({-72\over 81}\)
C. \({-24\over -27}\)
D. \({-88\over 99}\)
-
Câu 48:
Phân số bằng phân số \({301\over 403}\) mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
A. \({151 \over 201}\)
B. \({602\over 806}\)
C. \({301 \over 403}\)
D. \({903 \over 1209}\)
-
Câu 49:
Tìm x biết \(\frac{{ - 5}}{{ - 14}} = \frac{{20}}{{6 - 5x}}\)
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 5
D. x = 6
-
Câu 50:
Tìm phân số có mẫu số bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16 , nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
A. \(\frac{8}{7}\)
B. \(\frac{4}{7}\)
C. \(\frac{5}{7}\)
D. \(\frac{6}{7}\)