Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Giá trị của (-25)2 là:
A. 125
B. 50
C. 625
D. 1225
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {17 - 12\sqrt 2 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 2 } \) là:
A. \(3 + 4\sqrt 2 \)
B. 4
C. 2
D. \(4\sqrt 2 \)
-
Câu 3:
Giá trị của biểu thức \(8.{\left( {{2^3}} \right)^4}\) là
A. \(2^{14}\)
B. \(2^{10}\)
C. \(2^{15}\)
D. \(2^{13}\)
-
Câu 4:
Trong tiết học môn Toán của lớp Minh, cô giáo đưa ra một câu đố như sau:
Trên một tờ giấy chứa 64 ô vuông, theo thứ tự ô vuông từ trái sang phải rồi từ trên xuống dưới, lần lượt điền các số \(\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{1}{8},....\;\) (như hình vẽ) đến khi nào điền kín tất cả các ô vuông.
Tính ổng giá trị của 64 ô vuông đó ta được:
A. \(1 - \frac{1}{{{2^{46}}}}\)
B. \(1 - \frac{1}{{{2^{64}}}}\)
C. \(1 + \frac{1}{{{2^{46}}}}\)
D. \(1 + \frac{1}{{{2^{64}}}}\)
-
Câu 5:
Viết kết quả của biểu thức \({\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{15}}:{\left( {0,25} \right)^{28}}\) dưới dạng lũy thừa của \(\frac{1}{4}\) ta được
A. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^3}\)
B. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^4}\)
C. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^2}\)
D. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^5}\)
-
Câu 6:
Tìm x, biết: \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - 1}} = \frac{1}{{243}}\)
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 1
D. x = -1
-
Câu 7:
Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): \(- 1\frac{2}{3} - {\left( {\sqrt {0,25} } \right)^2} + \frac{8}{3} - \sqrt {\frac{{49}}{{16}}} + \frac{3}{2}\)
A. \( \frac{2}{3}\)
B. \( \frac{1}{2}\)
C. \( \frac{1}{4}\)
D. \( \frac{3}{4}\)
-
Câu 8:
Số nghiệm của đa thức x3 + 27 là:
A. 2
B. 0
C. -3
D. 3
-
Câu 9:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?
A. \(-3{x^3}{y^2}\)
B. \(3{\left( {xy} \right)^2}\)
C. \(-x{y^3}\)
D. \(x{{\rm{ }}^2}{y^{{\rm{ }}3}}\)
-
Câu 10:
Bậc của đơn thức 3x4y là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 11:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần \({{{(0,2)}^0};{{(0,2)}^3};{{(0,2)}^1};{{(0,2)}^2}}\) ta được:
A. \({(0,2)^1};{(0,2)^0};{(0,2)^3};{(0,2)^2}\)
B. \({(0,2)^3};{(0,2)^2};{(0,2)^1};{(0,2)^0}\)
C. \({(0,2)^0};{(0,2)^3};{(0,2)^1};{(0,2)^2}\)
D. \({(0,2)^3};{(0,2)^0};{(0,2)^1};{(0,2)^2}\)
-
Câu 12:
Tính: \({\left( {\frac{5}{2}} \right)^3}.{\left( {\frac{4}{5}} \right)^3}\)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 13:
Tính: \( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^2}:{\left( { - \frac{{35}}{{24}}} \right)^2}\)
A. \( {\left( {\frac{5}{7}} \right)^2}\)
B. \( {\left( {\frac{6}{7}} \right)^2}\)
C. \( {\left( {\frac{6}{9}} \right)^2}\)
D. \( {\left( {\frac{5}{9}} \right)^2}\)
-
Câu 14:
Tính giá trị biểu thức : \( B = {2^3} + 3.{\left( {\frac{1}{9}} \right)^0} - {2^{ - 2}}.4 + \left[ {{{\left( { - 2} \right)}^2}:\frac{1}{2}} \right].8\)
A. 70
B. 72
C. 74
D. 76
-
Câu 15:
Ta có \(1^2 + 2^2 + 3^2 + …10^2 = 385\)
A. 3465
B. 3456
C. 3455
D. 3466
-
Câu 16:
\({625^2} \) bằng với:
A. \( {5^{16}}\)
B. \( {5^6}\)
C. \( {5^9}\)
D. \( {5^8}\)
-
Câu 17:
\({25^4} \) bằng với:
A. \({5^5}\)
B. \({5^6}\)
C. \({5^8}\)
D. \({5^{15}}\)
-
Câu 18:
\({256^2} \) bằng với:
A. \( {4^{12}}\)
B. \( {4^8}\)
C. \( {4^3}\)
D. \( {4^6}\)
-
Câu 19:
\({16^4} \) bằng với:
A. \( {4^6}\)
B. \( {4^5}\)
C. \( {4^8}\)
D. \( {4^9}\)
-
Câu 20:
\({81^2} \) bằng với:
A. \( {3^8}\)
B. \( {3^2}\)
C. \( {3^{16}}\)
D. \( {3^6}\)
-
Câu 21:
\({9^4} \) bằng với:
A. \({3^9}\)
B. \({3^6}\)
C. \({3^5}\)
D. \({3^8}\)
-
Câu 22:
\({16^2} \) bằng với:
A. \( {2^4}\)
B. \( {2^8}\)
C. \( {2^{12}}\)
D. \( {2^6}\)
-
Câu 23:
\({4^4} \) bằng với:
A. \({2^6}\)
B. \({2^8}\)
C. \({2^{12}}\)
D. \({2^2}\)
-
Câu 24:
\({216^5}\) bằng với:
A. \( {6^{12}}\)
B. \( {6^{15}}\)
C. \( {6^{32}}\)
D. \( {6^{30}}\)
-
Câu 25:
\({125^5} \) bằng với:
A. \( {5^{12}}\)
B. \( {11^{15}}\)
C. \( {5^{15}}\)
D. \( {3^{15}}\)
-
Câu 26:
\({1024^3}\) bằng với:
A. \({2^{20}}\)
B. \({2^{10}}\)
C. \({2^{30}}\)
D. \({2^{15}}\)
-
Câu 27:
\({64^5} \) bằng với:
A. \( {2^{30}}\)
B. \( {2^{15}}\)
C. \( {2^{21}}\)
D. \( {2^{12}}\)
-
Câu 28:
\({243^3} \) bằng với:
A. \({3^{20}}\)
B. \({3^{11}}\)
C. \({3^{25}}\)
D. \({3^{15}}\)
-
Câu 29:
\({27^5} \) bằng với:
A. \( {3^{11}}\)
B. \( {3^{12}}\)
C. \( {3^{9}}\)
D. \( {3^{15}}\)
-
Câu 30:
\({32^3} \) bằng với:
A. \( {2^{21}}\)
B. \( {2^{9}}\)
C. \( {2^{15}}\)
D. \( {2^{18}}\)
-
Câu 31:
\({8^5}\) bằng với:
A. \({2^{12}}\)
B. \({2^{30}}\)
C. \({2^{6}}\)
D. \({2^{15}}\)
-
Câu 32:
\({625^3} \) bằng với:
A. \( {5^{7}}\)
B. \( {5^{12}}\)
C. \( {5^{21}}\)
D. \( {5^{8}}\)
-
Câu 33:
\({125^4} \) bằng với:
A. \( {5^{10}}\)
B. \( {12^{12}}\)
C. \( {5^{9}}\)
D. \( {5^{12}}\)
-
Câu 34:
\({256^3} \) bằng với:
A. \({4^{12}}\)
B. \({3^{12}}\)
C. \({4^{2}}\)
D. \({4^{9}}\)
-
Câu 35:
\({64^4} \) bằng với:
A. \( {4^{4}}\)
B. \( {4^{8}}\)
C. \( {4^{12}}\)
D. \( {4^{16}}\)
-
Câu 36:
\({64^2} \) bằng với:
A. \({2^{11}}\)
B. \({2^{6}}\)
C. \({2^{12}}\)
D. \({2^{21}}\)
-
Câu 37:
\({4^6}\) bằng với:
A. \( {2^{9}}\)
B. \( {2^{12}}\)
C. \( {2^{4}}\)
D. \( {2^{6}}\)
-
Câu 38:
\({81^{3}}\) bằng với:
A. \({3^{5}}\)
B. \({3^{6}}\)
C. \({3^{12}}\)
D. \({3^{8}}\)
-
Câu 39:
\({27^4}\) bằng với:
A. \( {4^{8}}\)
B. \( {3^{6}}\)
C. \( {3^{12}}\)
D. \( {12^{12}}\)
-
Câu 40:
\({729^2} \) bằng với:
A. \({5^{12}}\)
B. \({11^{12}}\)
C. \({6^{12}}\)
D. \({3^{12}}\)
-
Câu 41:
\({9^6} \) bằng với:
A. \( {3^{15}}\)
B. \( {3^{12}}\)
C. \( {3^{9}}\)
D. \( {6^{12}}\)
-
Câu 42:
\({16^3} \) bằng với:
A. \({4^{12}}\)
B. \({3^{12}}\)
C. \({5^{12}}\)
D. \({2^{12}}\)
-
Câu 43:
\({8^4} \) bằng với:
A. \( {2^{6}}\)
B. \( {4^{12}}\)
C. \( {2^{12}}\)
D. \( {4^{8}}\)
-
Câu 44:
\({8^2} \) bằng với:
A. \( {3^6}\)
B. \( {2^6}\)
C. \( {8^6}\)
D. \( {4^6}\)
-
Câu 45:
\({4^3} \) bằng với:
A. \({2^6}\)
B. \({2^4}\)
C. \({4^6}\)
D. \({2^5}\)
-
Câu 46:
\({216^2} \) bằng với:
A. \({7^6}\)
B. \({6^6}\)
C. \({12^6}\)
D. \({4^6}\)
-
Câu 47:
\({36^3}\) bằng với:
A. \( {6^9}\)
B. \( {6^8}\)
C. \( {6^6}\)
D. \( {12^6}\)
-
Câu 48:
\({64^2} \) bằng với:
A. \({4^8}\)
B. \({6^6}\)
C. \({4^6}\)
D. \({6^8}\)
-
Câu 49:
\({16^3} \) bằng với:
A. \({4^9}\)
B. \({4^6}\)
C. \({4^4}\)
D. \({4^8}\)
-
Câu 50:
\({125^2} \) bằng với:
A. \(5^{12}\)
B. \({5^6}\)
C. \(5^{8}\)
D. \(5^{7}\)