Trắc nghiệm Khát quát về nhóm VIA Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Các nguyên tử nhóm oxi – lưu huỳnh đều có
A. 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B. 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng.
D. 8 electron ở lớp ngoài cùng.
-
Câu 2:
S tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng:
S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử trên số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1: 2
B. 2: 1
C. 1: 3
D. 3: 1
-
Câu 3:
Trong phản ứng S + H2SO4 đặc→ SO2 + H2O, đơn chất S đã
A. nhường đi 2 electron
B. nhận thêm 2 electron
C. nhường đi 4 electron
D. nhận thêm 4 electron
-
Câu 4:
Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là
A. +4
B. +6
C. 0
D. +5
-
Câu 5:
Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các khoáng chất sulfua và sulfat. Nó là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong hai axít amin. Sử dụng thương mại của nó chủ yếu trong các phân bón nhưng cũng được dùng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm. Trong phản ứng hóa học, 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách :
A. nhường đi hai electron.
B. nhận thêm hai electron.
C. nhường đi một electron.
D. nhận thêm một electron.
-
Câu 6:
Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào sau đây:
A. -1; 0; +4; +2
B. -2; +6; +4; 0
C. -2; -4; +6; 0
D. -2; -4; +6; +8
-
Câu 7:
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
-
Câu 8:
Fe tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II) ?
A. S
B. Cl2
C. dung dịch HNO3
D. O2
-
Câu 9:
Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro là thể hiện
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Cả tính oxi hóa và khử
D. Tính kim loại
-
Câu 10:
Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách
A. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
-
Câu 11:
Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S?
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
-
Câu 12:
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. \(C{l_2},{\rm{ }}{O_3},{\rm{ }}S.\;\;\)
B. \(S,{\rm{ }}C{l_2},{\rm{ }}B{r_2}\)
C. \(Na,{\rm{ }}{F_2},{\rm{ }}S.\;\)
D. \(B{r_2},{\rm{ }}{O_2},{\rm{ }}Ca.\)
-
Câu 13:
Tính chất hóa học đặc trưng của lưu huỳnh là gì?
A. Tính oxi hóa và tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử
D. Tính khử mạnh.
-
Câu 14:
Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
-
Câu 15:
Hãy tính thể tích của 4,8g O2 ?
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
-
Câu 16:
Đốt cháy m gam C trong V lít khí O2 (đktc) được hỗn hợp khí A (gồm CO và CO2) có tỉ khối so với O2 là 1,25. Em hãy tính % thể tích khí CO2 trong A?
A. 75%.
B. 25%.
C. 70%.
D. 50%.
-
Câu 17:
6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm O2, Cl2 có dX/H2 = 22,5 tác dụng với bao nhiêu (g) hỗn hợp Y gồm Al và Zn để thu được 31,9 gam hỗn hợp B gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại.
A. 18,4.
B. 14,8.
C. 9,2.
D. 7,4.
-
Câu 18:
Dung dịch để tinh chế khí H2 trong hỗn hợp khí CO2 + H2 là dung dịch nào trong 4 chất?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. KOH
D. HCl
-
Câu 19:
Nhận biết CO2, SO2, SO3 bằng dung dịch nào bên dưới đây?
A. Dung dịch Br2 và BaCl2
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Br2 và NaOH
-
Câu 20:
Hãy tìm A, B, C, D biết chúng thõa mãn các điều kiện sau:
Khi cho 4 dung dịch A, B, C, D chứa các chất NaOH, HCl, H2SO4, H2O (không theo thứ tự trên). Lần lượt cho quỳ tím và dung dịch BaCl2 vào bốn dung dịch này và thấy:
A: làm quỳ tím hóa đỏ và tạo kết tủa trắng.
B: làm quỳ tím hỏa xanh và không tạo kết tủa.
C: không đổi màu quỳ tím và không tạo kết tủa.
D: làm quỳ tím hóa đỏ và không tạo kết tủa.
A. H2SO4, NaOH, H2O, HCl
B. BaCl2, NaOH, H2O, HCl
C. H2SO4, Ba(OH)2, H2O, HCl
D. H2SO4, NaOH, H2O, KCl
-
Câu 21:
Dung dịch dùng để phân biệt K2SO3, K2SO4, (NH4)2SO3, (NH4)2SO4.
A. HCl và NaOH
B. Chỉ dùng HCl
C. Chỉ dùng NaOH
D. BaCl2
-
Câu 22:
Câu sai trong 4 đáp án về oxi?
A. Oxi tan nhiều trong nước.
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
-
Câu 23:
Hợp chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử trong 4 dãy?
A. H2SO4, H2S, HCl
B. H2S, KMnO4, HI
C. Cl2O7, SO3, CO2
D. H2O2, SO2, FeSO4
-
Câu 24:
Câu không diễn tả đúng tính chất của các chất trong 4 câu A, B, C và D?
A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.
B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn
-
Câu 25:
Trong 4 hợp chất sau nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2
B. H2SO4
C. KHS
D. Na2SO3
-
Câu 26:
Phát biểu không đúng về khả năng phản ứng của S trong 4 ý?
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
-
Câu 27:
Cấu hình electron không đúng với của anion X2-của nhóm VIA?
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
C. [Ne] 3s23p6.
D. [Ar] 4s24p6.
-
Câu 28:
Tính V biết cho 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M.
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
-
Câu 29:
Tính %Fe biết 15,2 gam hỗn hợp Cu và Fe vào H2SO4 đặc, nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc).
A. 73,68%
B. 36,84%
C. 55,26%
D. 18,42%
-
Câu 30:
Tính V biết cho V lít khí SO2 vào Br2, thu được X. Cho BaCl2 dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa?
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
-
Câu 31:
Khi tầng Ozon bị thủng thì:
A. Cây xanh không quang hợp được
B. Nhiệt độ của trái đất tăng lên
C. Tia tử ngoại sẽ xâm nhập vào trái đất, gây nên các căn bệnh ung thư
D. Không khí trên trái đất bị thoát ra ngoài vũ trụ.
-
Câu 32:
Tính a biết tiến hành phân hủy hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O2 (đktc).
A. 134,4g
B. 124g
C. 67,2g
D. 181,6g
-
Câu 33:
Tính V khí B thu được biết đun nóng 11,07g KMnO4 ta được 10,11g bã rắn A và khí B.
A. 6,72
B. 3,36
C. 0,672
D. 0,448
-
Câu 34:
Tính mO đã bị oxi hóa biết hai bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình thứ nhất, nạp oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai, thấy khối lượng 2 bình khác nhau 0,42g?
A. 1,36g
B. 1,16g
C. 1,26g
D. 2,26g
-
Câu 35:
Tính % mỗi khi biết dẫn 2,688 lít hỗn hợp oxi và ozon (đktc) vào dung dịch KI dư thì thu được 20,32 gam iot kết tủa màu tím đen.
A. 66,67% và 33,33%
B. 56,4% và 43,6%
C. 72% và 28%
D. 52% và 48%
-
Câu 36:
Điều kiện để thu được muối trung hòa khi dẫn a mol khí H2S vào dung dịch chứa b mol NaOH.
A. a/b > 2
B. 1 < b/a < 2
C. b/a ≥ 2
D. b/a > 2
-
Câu 37:
Khí H2S bị oxi hóa thành SO2 khi nào?
A. Đốt khí H2S ở nhiệt độ cao và có dự oxi
B. Đốt khí H2S ở nhiệt độ cao.
C. Đốt khí H2S ở điều kiện thiếu oxi
D. Cho H2S đi qua dung dịch Ca(OH)2
-
Câu 38:
Em hãy tính thể tích KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 ?
A. 150ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 450ml
-
Câu 39:
Dãy tác dụng được với S?
A. Hg, O2, HCl.
B. Pt, Cl2, KClO3.
C. Zn, O2, F2.
D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
-
Câu 40:
Nêu TCHH của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá.
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử.
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
-
Câu 41:
Tính V khí thu được khi cho 5,6g Fe tác dụng với H2SO4 loãng?
A. 1,12 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 42:
Hãy tính m kết tủa thu được khi cho 28,4 gam Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 ?
A. 4,66g
B. 23,3g
C. 2,33g
D. 46,6g
-
Câu 43:
Hãy cho biết Oxi tác dụng được với?
A. Mg, Cl2.
B. Al, C.
C. Ca, F2.
D. Au, S.
-
Câu 44:
O2 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. SO3.
B. P.
C. Ca.
D. C
-
Câu 45:
Những khí tồn tại trong 1 dung dịch?
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. H2S và O2.
-
Câu 46:
128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư thu được bao nhiêu gam SO2?
A. 228 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 256 g
-
Câu 47:
Tính V thu được khi tiến hành nhiệt phân 31,6 gam KMnO4?
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 8,96
-
Câu 48:
Xác định số OXH của S trong H2S2O7 ?
A. -2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
-
Câu 49:
Hãy xác định X biết X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10.
A. O.
B. Na.
C. S.
D. Cl.
-
Câu 50:
Hãy tìm X biết Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6.
A. Lưu huỳnh.
B. Oxi.
C. Flo.
D. Clo.