Trắc nghiệm Đô thị hoá Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đô thị cổ đầu tiên của nước ta được đánh giá là
A. Phú Xuân.
B. Phố Hiến.
C. Cổ Loa.
D. Tây Đô.
-
Câu 2:
Đâu là đặc điểm của các đô thị nước ta hiện nay ?
A. Tạo rất ít việc làm, thu nhập
B. Phát sinh vấn đề an ninh, trật tự
C. Chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch
D. Tập trung nhiều lao động trình độ thấp
-
Câu 3:
Ý nào đúng với đặc điểm của các đô thị ở nước ta hiện nay ?
A. Hầu hết đều có chức năng cảng biển
B. Còn gây ô nhiễm môi trường
C. Hầu hết đều phân bố ở vùng núi
D. Đều là các trung tâm công nghiệp lớn
-
Câu 4:
Nhận định nào đúng với đặc điểm của các đô thị nước ta hiện nay ?
A. Hầu hết là các trung tâm du lịch lớn
B. Có tổng số dân lớn hơn nông thôn
C. Chỉ tập trung hoạt động công nghiệp
D. Tạo ra nhiều việc làm, thu nhập
-
Câu 5:
Đặc điểm của các đô thị nước ta hiện nay là gì ?
A. Chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch
B. Có sức hút đối với các nguồn đầu tư
C. Hầu hết đều phân bố ở vùng núi
D. Đều là các trung tâm công nghiệp lớn
-
Câu 6:
Các đô thị nước ta hiện nay có đặc điểm gì ?
A. Chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ
B. Hầu hết đều có chức năng cảng biển
C. Đều là các trung tâm du lịch khá lớn
D. Tập trung nhiều lao động có kĩ thuật
-
Câu 7:
Các đô thị nước ta hiện nay như thế nào ?
A. Có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp
B. Là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng
C. Chỉ duy nhất phát triển công nghiệp
D. Đều là các trung tâm du lịch khá lớn
-
Câu 8:
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là gì ?
A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Tăng thu nhập cho người dân
C. Tạo việc làm cho người lao động
D. Làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành thị
-
Câu 9:
Tác động tích cực lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là gì ?
A. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động
B. Tác động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, có sức hút lớn với vốn đầu tư
D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn, có nhiều lao động có trình độ cao
-
Câu 10:
Dựa vào quy mô dân số, Hà Nội là loại đô thị nào ?
A. Đô thị trực thuộc tỉnh
B. Đô thị trực thuộc trung ương
C. Đô thị đặc biệt
D. Đô thị trên 1 triệu dân
-
Câu 11:
Thành phố nào dưới đây trực thuộc trung ương ?
A. Nam Định, Hạ Long
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Bắc Ninh
D. Bắc Giang, Vĩnh Yên
-
Câu 12:
Thành phố nào dưới đây không trực thuộc trung ương ?
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ
-
Câu 13:
Thành phố trực thuộc trung ương, ngoại trừ:
A. Cần Thơ
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng
D. Huế
-
Câu 14:
Dựa vào các cấp quản lí, Hà Nội là loại đô thị nào ?
A. Đô thị trực thuộc tỉnh
B. Đô thị trực thuộc trung ương
C. Đô thị đặc biệt
D. Đô thị trên 1 triệu dân
-
Câu 15:
Dựa vào các cấp quản lí, đô thị nước ta gồm các loại nào ?
A. Đô thị đặc biệt, loại 1, 2, 3, 4, 5
B. Đô thị trực thuộc trung ương, tỉnh
C. Đô thị lớn hơn, nhỏ hơn 1 triệu dân
D. Đô thị loại 1, 2, 3, 4, 5
-
Câu 16:
Dựa vào các cấp quản lí, mạng lưới đô thị nước ta được phân thành mấy loại ?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
-
Câu 17:
Đâu là các đô thị đặc biệt ở nước ta ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng
C. Hà Nội, Cần Thơ
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Câu 18:
Các đô thị đặc biệt nước ta là gì ?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Cần Thơ
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
-
Câu 19:
Các đô thị nước ta thường có chức năng là gì ?
A. Trung tâm kinh tế
B. Trung tâm hành chính
C. Trung tâm văn hóa – giáo dục
D. Trung tâm tổng hợp
-
Câu 20:
Dựa vào các tiêu chí tổng hợp, Hà Nội là đô thị loại nào ?
A. Đô thị trực thuộc tỉnh
B. Đô thị trực thuộc trung ương
C. Đô thị đặc biệt
D. Đô thị trên 1 triệu dân
-
Câu 21:
Dựa vào các tiêu chí tổng hợp, các loại đô thị nước ta không gồm đô thị loại nào ?
A. Đô thị loại 3
B. Đô thị loại 4
C. Đô thị loại 5
D. Đô thị trực thuộc tỉnh
-
Câu 22:
Dựa vào các tiêu chí tổng hợp, các loại đô thị nước ta không gồm loại nào ?
A. Đô thị đặc biệt
B. Đô thị trực thuộc trung ương
C. Đô thị loại 1
D. Đô thị loại 2
-
Câu 23:
Dựa vào các tiêu chí tổng hợp, mạng lưới đô thị nước ta được phân thành mấy loại ?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
-
Câu 24:
Có bao nhiêu cách phân loại đô thị phổ biến ở nước ta ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Đâu là loại hình đô thị phổ biến nhất nước ta ?
A. Thị tứ
B. Thị trấn
C. Thị xã
D. Thành phố
-
Câu 26:
Loại hình đô thị phổ biến nhất nước ta là gì ?
A. Thành phố
B. Thị xã
C. Thị trấn
D. Thị tứ
-
Câu 27:
Nhận định không đúng về đô thị hóa nước ta ?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng lãnh thổ
B. Số lượng đô thị lớn còn ít trong tổng số đô thị
C. Đông Nam Bộ có nhiều đô thị nhất nước
D. Phần lớn đô thị tập trung ở đồng bằng ven biển
-
Câu 28:
Hiện nay, vùng lãnh thổ nào có số dân đô thị ít nhất ?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ
-
Câu 29:
Hiện nay, vùng lãnh thổ nào có dân số bình quân/đô thị nhiều nhất ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 30:
Hiện nay, vùng lãnh thổ nào có ít đô thị nhất nước ta ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 31:
Hiện nay, vùng lãnh thổ nào có nhiều đô thị nhất nước ta ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 32:
Vùng lãnh thổ nào có các đô thị ở Việt Nam phân bố phổ biến ?
A. Tương đối đồng đều trên lãnh thổ
B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển
C. Chủ yếu ở miền Nam
D. Chủ yếu ở miền Bắc
-
Câu 33:
Các đô thị ở Việt Nam phân bố vùng lãnh thổ nào ?
A. Chủ yếu ở miền Bắc
B. Chủ yếu ở miền Nam
C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển
D. Tương đối đồng đều trên lãnh thổ
-
Câu 34:
Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là gì ?
A. Trình độ đô thị hóa khá cao
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
C. Tỉ lệ dân thành thị khá cao
D. Diễn ra nhanh
-
Câu 35:
Quá trình đô thị hóa nước ta có đặc điểm như thế nào ?
A. Diễn ra nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị khá cao
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa khá cao
-
Câu 36:
Nguyên nhân nào khiến cho tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp ?
A. Dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao
B. Kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế
C. Trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu
D. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề
-
Câu 37:
Vì sao nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp ?
A. Kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế
B. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề
C. Trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu
D. Dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao
-
Câu 38:
Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao
B. Trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu
C. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề
D. Kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế
-
Câu 39:
Nhận định nào thể hiện nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ dân thành thị trong những năm gần đây ?
A. Nền kinh tế phát triển nhanh
B. Mức sống của người dân tăng nhanh
C. Quá trình đô thị hóa giả tạo, tự phát
D. Công nghiệp hóa phát triển mạnh
-
Câu 40:
Nguyên nhân nào dưới đây khiến cho tỉ lệ dân thành thị trong những năm gần đây ?
A. Công nghiệp hóa phát triển mạnh
B. Quá trình đô thị hóa giả tạo, tự phát
C. Mức sống của người dân tăng nhanh
D. Nền kinh tế phát triển nhanh
-
Câu 41:
Vì sao tỉ lệ dân thành thị trong những năm gần đây tăng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị
B. Di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn
D. Phân bố lại dân cư giữa nông thôn, thành thị
-
Câu 42:
Tỉ lệ dân thành thị trong những năm gần đây tăng do đâu ?
A. Phân bố lại dân cư giữa nông thôn, thành thị
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn
C. Di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị
-
Câu 43:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm như thế nào ?
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn thế giới
B. Trình độ đô thị hóa cao so với khu vực, thế giới
C. Tương đồng giữa 2 miền Nam, Bắc
D. Tỉ lệ dân thành thị trong dân cư khá cao
-
Câu 44:
Ý nào dưới đây cho thấy đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta ?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng
B. Diễn ra nhanh
C. Phân bố đô thị khá đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa khá cao
-
Câu 45:
Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là gì ?
A. Trình độ đô thị hóa khá cao
B. Phân bố đô thị khá đều giữa các vùng
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng
D. Diễn ra nhanh
-
Câu 46:
Quá trình đô thị hóa nước ta có đặc điểm gì ?
A. Diễn ra nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Phân bố đô thị khá đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa khá cao
-
Câu 47:
Phát biểu nào dưới đây cho thấy trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp ?
A. Phần lớn đô thị có quy mô nhỏ, trung bình
B. Số đô thị quy mô lớn còn ít trong mạng lưới đô thị
C. Cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp so với khu vực, thế giới
D. Số dân thành thị còn ít so với các nước trong khu vực, thế giới
-
Câu 48:
Ý nào dưới đây cho thấy trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp ?
A. Số đô thị quy mô lớn còn ít trong mạng lưới đô thị
B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp so với khu vực, thế giới
C. Số dân thành thị còn ít so với các nước trong khu vực, thế giới
D. Phần lớn đô thị có quy mô nhỏ, trung bình
-
Câu 49:
Trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào ?
A. Phần lớn đô thị có quy mô nhỏ, trung bình
B. Số dân thành thị còn ít so với các nước trong khu vực, thế giới
C. Cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp so với khu vực, thế giới
D. Số đô thị quy mô lớn còn ít trong mạng lưới đô thị
-
Câu 50:
Phát biểu nào chứng tỏ trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp so với thế giới ?
A. Hệ thống giao thông, điện, nước, phúc lợi xã hội còn thấp
B. Số lượng đô thị phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ
C. Di dân vào đô thị tìm kiếm cơ hội việc làm, thu nhập rất phổ biến
D. Chưa giải quyết triệt để các vấn đề an ninh, trật tự xã hội