Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Thay * trong số \(\overline {23*5} \) bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
A. 7
B. 8
C. 2
D. 5
-
Câu 2:
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3
A. x = 55
B. x = 67
C. x = 79
D. x = 84
-
Câu 3:
Tìm số tự nhiên \(\overline {792*}\) chia hết cho cả 3 và 5.
A. 7920
B. 7925
C. 7290
D. 7295
-
Câu 4:
Tìm các chữ số x,y biết rằng: \(\overline {41x3y}\) chia hết cho 2,5 và 9.
A. x=0;y=2
B. x=0;y=1
C. x=9;y=0
D. x=1;y=0
-
Câu 5:
Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 6:
Cho số A = \(\overline {a785b} \). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2
A. \((a + b) \in \left\{ {9;18} \right\}\)
B. \((a + b) \in \left\{ {0;9;18} \right\}\)
C. \((a + b) \in \left\{ {1;2;3} \right\}\)
D. \((a + b) \in \left\{ {4;5;6} \right\}\)
-
Câu 7:
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 8:
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
A. B = {3564; 4352}.
B. B = {3564; 6570}.
C. B = {4352; 6570}.
D. B = {6570; 1248}.
-
Câu 9:
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9
A. 0, 4
B. 4, 8
C. 8,12
D. Không có số nào thoả mãn
-
Câu 10:
Tìm số không chia hết cho 3: \(1546;{\text{ }}1527;{\text{ }}2468;{\text{ }}{10^{11}}.\)
A. 1546
B. 1527
C. 2468
D. 1011
-
Câu 11:
Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
-
Câu 12:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 123
B. 34
C. 56
D. 71
-
Câu 13:
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng nào?
A. tháng 8
B. tháng 10.
C. tháng 12
D. tháng 11
-
Câu 14:
Tìm x ∈{50; 108, 189, 1234; 2019; 2020} sao cho x + 36 chia hết cho 9
A. 50; 108,
B. 108, 189
C. 189, 1234
D. 108, 2020
-
Câu 15:
Tìm x ∈{50; 108, 189, 1234; 2019; 2020} sao cho x – 27 chia hết cho 3
A. 108, 189
B. 1234, 2019.
C. 2019, 2020
D. 108, 189, 2019.
-
Câu 16:
Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55
A. x=45
B. x=54
C. Không có giá trị thoả mãn
D. A và B đều đúng
-
Câu 17:
Chữ số X, Y thoả mãn \(\overline {56X3Y} \) chia hết cho 36. Các số cần tìm là:
A. 52632; 56736
B. 56232; 57663
C. 56322; 56736
D. 56232; 56736
-
Câu 18:
Tìm chữ số X, Y sao cho \(\overline {71X1Y} \) chia hết cho 45
A. 70110; 70191; 71415
B. 71010; 71910; 74151
C. 71010; 71910; 71415
D. 70101; 791901; 71415
-
Câu 19:
Tìm chữ số a, b để cho số \(\overline {26ab} \) chia hết cho 2 và 3, chia cho 5 có dư là 1
A. a = 4 hoặc a = 7 và b = 1
B. a = 1 hoặc a = 7 và b = 1
C. a = 1 hoặc a = 4 hoặc a = 7 và b = 4
D. a = 1 hoặc a = 4 hoặc a = 7 và b = 1
-
Câu 20:
Một số tự nhiên a chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Số dư của phép chia a cho 21 bằng bao nhiêu?
A. a chia cho 21 có dư là 19
B. a chia cho 21 có dư là 20
C. a chia cho 21 có dư là 18
D. a chia cho 21 có dư là 17
-
Câu 21:
Các chữ x, y thích hợp để số \(\overline {13x5y} \) chia hết cho 3 và cho 5 gồm:
A. x = {1; 4; 7}; y = 0
B. x = {0; 3; 6; 9}; y = 0
C. x = {1; 4; 7}; y = 5
D. B và C đều đúng
-
Câu 22:
Các chữ số x, y thoả mãn số \(\overline {56x3y} \) chia hết cho 2 và 9 là:
A. x \(\in\) {0,2,4,5,7,9}; y \(\in\) {0,2,4,6,8}
B. x \(\in\) {0,2,7,9}; y \(\in\) {0,2,4,6,8}
C. x \(\in\) {0,2,4,5,7,9}; y \(\in\) {0,2,4,8}
D. x \(\in\) {0,2,4,5,9}; y \(\in\) {0,2,4,6}
-
Câu 23:
Tìm các chữ số x, y biết rằng: \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.
A. x = 0; y = 6
B. x= 6; y= 0
C. x= 8; y= 0
D. x= 0; y= 8
-
Câu 24:
Tìm các chữ số x, y biết rằng: \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.
A. x = 0; y = 6
B. x= 6; y= 0
C. x= 8; y= 0
D. x= 0; y= 8
-
Câu 25:
x, y thoả mãn \(\overline {2x39y} \) chia hết cho cả 2, 5 và 9.Số x, y là:
A. x = 0, y = 4
B. x = 4, y = 5
C. x = 4, y = 0
D. x = 0, y = 5
-
Câu 26:
Tìm chữ số x sao cho số \(\overline {34x} \) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 8
D. B và C đúng
-
Câu 27:
Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \) chia hết cho cả 5 và 9
A. x = 7; y = 0 hoặc x = 3; y = 5
B. x = 3; y = 0 hoặc x = 7; y = 5
C. x = 0; y = 3 hoặc x = 5; y = 7
D. Tất cả đều sai
-
Câu 28:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Một số chia hết cho 9 có tận cùng là 9
B. Một số chia hết cho 2 có tổng các chữ số chia hết cho 2
C. Một số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5
D. Một số chia hết cho 3 thì sẽ chia hết cho 9
-
Câu 29:
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.
A. 1235; 1250
B. 903; 100
C. 1250; 100
D. 930; 1350
-
Câu 30:
Cho tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 2 và 3; B là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 8; C là tập số tự nhiên có hai chữ số và chia hết cho 3 và 5; D là tập số tự nhiên nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 4. Chọn đáp án sai:
A. Tập hợp A có 17 phần tử
B. Tập hợp D có 251 phần tử
C. Tập hợp B có 112 phần tử
D. Tập hợp C có 6 phần tử
-
Câu 31:
Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9.
B. x không chia hết cho 9.
C. x chia hết cho 4.
D. x chia hết cho 3.
-
Câu 32:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 5666
B. 5625
C. 5723
D. 5100
-
Câu 33:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 459
B. 440
C. 420
D. 431
-
Câu 34:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 3546
B. 3457
C. 3210
D. 3300
-
Câu 35:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 873
B. 875
C. 877
D. 879
-
Câu 36:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 4120
B. 4300
C. 4833
D. 4110
-
Câu 37:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 1111
B. 1110
C. 1200
D. 1233
-
Câu 38:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 4743
B. 4744
C. 4745
D. 4746
-
Câu 39:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 111
B. 222
C. 333
D. 444
-
Câu 40:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 1200
B. 132
C. 1242
D. 1244
-
Câu 41:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 1311
B. 1413
C. 1500
D. 1200
-
Câu 42:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 1044
B. 1004
C. 1140
D. 1104
-
Câu 43:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 295
B. 296
C. 297
D. 298
-
Câu 44:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 441
B. 442
C. 443
D. 444
-
Câu 45:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 2537
B. 2539
C. 2538
D. 2540
-
Câu 46:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 1511
B. 1512
C. 1513
D. 1514
-
Câu 47:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 153
B. 154
C. 555
D. 156
-
Câu 48:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 491
B. 492
C. 494
D. 495
-
Câu 49:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 237
B. 236
C. 234
D. 235
-
Câu 50:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 350
B. 351
C. 352
D. 353