Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: \(H = \frac{{38}}{{50}} + \frac{9}{{20}} - \frac{{11}}{{30}} + \frac{{13}}{{42}} - \frac{{15}}{{56}} + \frac{{17}}{{72}} - ... + \frac{{197}}{{9702}} - \frac{{199}}{{9900}}\)
A. H = 11
B. H = 1
C. H = 10
D. H = -1
-
Câu 2:
Trọng lượng của một vật thể trên Mặt Trăng bằng khoảng 1/6 trọng lượng của nó trên Trái Đất. Biết trọng lượng của một vật trên Trái Đất được tính theo công thức: P=10m với P là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Niu-tơn (kí hiệu N); m là khối lượng của vật tính theo đơn vị ki-lô-gam. Nếu trên Trái Đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là 75,5kg thì trọng lượng của người đó trên Mặt Trăng sẽ là bao nhiêu Niu-tơn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
A. 185,53N
B. 152,83N
C. 158,32N
D. 125,83N
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính: \(\frac{2}{3} - 4.\left( {\frac{1}{2} + \frac{3}{4}} \right)\)
A. \(\frac{{ - 13}}{3}\)
B. \(\frac{{ 13}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 12}}{3}\)
D. \(\frac{{ 12}}{3}\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7\)
A. \( - \frac{3}{2}\)
B. \( \frac{3}{2}\)
C. \( \frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: \( \frac{{ - 1}}{{24}} - \left[ {\frac{1}{4} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{7}{8}} \right)} \right]\)
A. \( \frac{2}{3}\)
B. \( - \frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)
A. \( \frac{{11}}{7}\)
B. \( - \frac{{11}}{7}\)
C. \(\frac{{12}}{7}\)
D. \( - \frac{{12}}{7}\)
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính: \( \frac{{ - 1}}{{24}} - \left[ {\frac{1}{4} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{7}{8}} \right)} \right]\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \( - \frac{2}{3}\)
C. \( \frac{1}{3}\)
D. \( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)
A. \( \frac{{11}}{7}\)
B. \(- \frac{{11}}{7}\)
C. \( \frac{{12}}{7}\)
D. \(- \frac{{12}}{7}\)
-
Câu 9:
Tính giá trị các biểu thức sau \( 4.{\left( {\frac{1}{4}} \right)^2} + 25.\left[ {{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^3}:{{\left( {\frac{5}{4}} \right)}^3}} \right]:{\left( {\frac{3}{2}} \right)^3}\)
A. \(\frac{{27}}{20}\)
B. \(\frac{{37}}{20}\)
C. \(\frac{{7}}{20}\)
D. \(\frac{{17}}{20}\)
-
Câu 10:
\({\left( { - 5.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:
A. \(- 25.{x^6}\)
B. \( 125.{x^6}\)
C. \(- 125.{x^6}\)
D. \(- 125.{x^8}\)
-
Câu 11:
\({\left( { - 10.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:
A. \(-30.{x^6}\)
B. \(1000.{x^6}\)
C. \( 1000.{x^9}\)
D. \(- 1000.{x^6}\)
-
Câu 12:
\( - {\left( { - 4.{x^3}} \right)^4} \) bằng với:
A. \( - 256.{x^{7}}\)
B. \( 256.{x^{7}}\)
C. \( - 256.{x^{12}}\)
D. \( 256.{x^{12}}\)
-
Câu 13:
\( - {\left( { - 5.{x^3}} \right)^4} \) bằng với:
A. \( - 20.{x^{12}}\)
B. \( - 625.{x^{12}}\)
C. \( - 50.{x^{12}}\)
D. \( - 125.{x^{12}}\)
-
Câu 14:
\({\left( { - 6.{x^2}} \right)^4} \) bằng với:
A. \(1296.{x^8}\)
B. \(-1296.{x^8}\)
C. \(24.{x^8}\)
D. \(-24.{x^8}\)
-
Câu 15:
\({\left( { - 3.{x^3}} \right)^4}\) bằng với:
A. \(-81.{x^{12}}\)
B. \(-18.{x^{12}}\)
C. \(81.{x^{12}}\)
D. \(81.{x^{7}}\)
-
Câu 16:
\({\left( { - 2{x^2}} \right)^4} \) bằng với:
A. \(8.{x^8}\)
B. \(-16.{x^8}\)
C. \(16.{x^8}\)
D. \(-8.{x^8}\)
-
Câu 17:
\( - {\left( { - 10.{x^3}} \right)^2}\) bằng với
A. \(100.{x^6}\)
B. \(- 100.{x^6} \)
C. \(30.{x^6}\)
D. \(- 100.{x^9}\)
-
Câu 18:
\( - {\left( { - 15.{x^2}} \right)^2} \) bằng với:
A. \( - 225.{x^4}\)
B. \( - 30.{x^4}\)
C. \( 225.{x^4}\)
D. \(30.{x^4}\)
-
Câu 19:
\( - {\left( { - 9.{x^3}} \right)^2} \) bằng với:
A. \( - 11.{x^6}\)
B. \( - 18.{x^9}\)
C. \( - 81.{x^6}\)
D. \( 18.{x^6}\)
-
Câu 20:
\( - {\left( { - 6.{x^2}} \right)^2} \) bằng với:
A. \( - 36.{x^4}\)
B. \(36.{x^4}\)
C. \( - 12.{x^4}\)
D. \(12.{x^4}\)
-
Câu 21:
\( - {\left( { - 20.{x^3}} \right)^2}\) bằng với:
A. \( - 40.{x^6}\)
B. \( 400.{x^6}\)
C. \( - 400.{x^9}\)
D. \( - 400.{x^6}\)
-
Câu 22:
\({\left( { - 13.{x^2}} \right)^2} \) bằng với:
A. \( 26.{x^4}\)
B. \(- 169.{x^4}\)
C. \( 169.{x^4}\)
D. \(-26.{x^4}\)
-
Câu 23:
\({\left( { - 25.{x^3}} \right)^2} \) bằng với:
A. \(- 625.{x^6}\)
B. \( 625.{x^6}\)
C. \( 625.{x^9}\)
D. \(- 50.{x^9}\)
-
Câu 24:
\({\left( { - 11.{x^2}} \right)^2}\) bằng với:
A. \( 12.{x^2}\)
B. \( 121.{x^2}\)
C. \( -22.{x^2}\)
D. \(- 121.{x^2}\)
-
Câu 25:
\({\left( { - 9.x} \right)^2} \) bằng với:
A. \(18.{x^2}\)
B. \(-81.{x^2}\)
C. \(-18.{x^2}\)
D. \(81.{x^2}\)
-
Câu 26:
\({\left( { - 12.x} \right)^2} \) bằng với:
A. \(144.{x^2}\)
B. \(-144.{x^2}\)
C. \(24.{x^2}\)
D. \(-24.{x^2}\)
-
Câu 27:
Giá trị của \({\left( { - 4} \right)^3}\) là:
A. 21
B. -21
C. -64
D. -12
-
Câu 28:
Giá trị của \({\left( { - 20} \right)^3} \) là:
A. -8000
B. 1000
C. -1000
D. -60
-
Câu 29:
Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^3} \) là:
A. -18
B. 18
C. -216
D. 116
-
Câu 30:
Giá trị của \({\left( { - 5} \right)^3} \) là:
A. -125
B. 125
C. -95
D. -105
-
Câu 31:
Giá trị của \({\left( { - 10} \right)^3}\) là:
A. -1000
B. 1000
C. 30
D. -90
-
Câu 32:
Giá trị của \( - {\left( { - 5} \right)^4}\) là:
A. 125
B. -20
C. 20
D. -625
-
Câu 33:
Giá trị của \( - {\left( { - 4} \right)^4}\) là:
A. 16
B. -16
C. -256
D. 256
-
Câu 34:
Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^4} \) là:
A. 1120
B. 1296
C. 4536
D. 146
-
Câu 35:
Giá trị của \({\left( { - 3} \right)^4}\) là:
A. 21
B. 18
C. 12
D. 81
-
Câu 36:
Giá trị của \({\left( { - 2} \right)^4} \) là:
A. 8
B. -8
C. 16
D. -16
-
Câu 37:
Giá trị của \( - {\left( { - 10} \right)^2} \) là:
A. -100
B. 20
C. -20
D. 100
-
Câu 38:
Giá trị của \( - {\left( { - 15} \right)^2} \) là:
A. -225
B. 225
C. -30
D. 30
-
Câu 39:
Giá trị của \( - {\left( { - 9} \right)^2} \) là:
A. 21
B. -18
C. 81
D. -81
-
Câu 40:
Giá trị của \( - {\left( { - 6} \right)^2} \) là:
A. 36
B. -36
C. 12
D. -12
-
Câu 41:
Tìm x biết \( - \frac{3}{4} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)
A. \(x = - \frac{{35}}{{12}}\)
B. \(x = - \frac{{11}}{{12}}\)
C. \(x = - \frac{{5}}{{12}}\)
D. \(x = - \frac{{1}}{{12}}\)
-
Câu 42:
Tìm x biết \(\frac{5}{4} - \left( {x + \frac{1}{3}} \right) = 1\)
A. \(x = - \frac{5}{{12}}\)
B. \(x = - \frac{11}{{12}}\)
C. x=-2
D. \(x = - \frac{1}{{12}}\)
-
Câu 43:
Tìm x biết \(\left( {\frac{7}{{18}} + x} \right) - \frac{{11}}{{12}} = - \frac{3}{4}\)
A. \(x = \frac{{ - 1}}{9}\)
B. \(x = \frac{{ -7 }}{9}\)
C. \(x = \frac{{ - 2}}{9}\)
D. \(x = \frac{{ - 11}}{9}\)
-
Câu 44:
Tìm x biết \(\frac{{11}}{5} - (0,35 + x) = 1\frac{1}{2}\)
A. \(x = \frac{1}{{10}}\)
B. \(x = \frac{11}{{10}}\)
C. \(x = \frac{9}{{10}}\)
D. \(x = \frac{7}{{10}}\)
-
Câu 45:
Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)
A. \(x = \frac{1}{{14}}\)
B. \(x = \frac{11}{{14}}\)
C. \(x = \frac{13}{{14}}\)
D. \(x = \frac{9}{{14}}\)
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=1
D. x=3
-
Câu 47:
Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}(2x + 2) = \frac{5}{6}\)
A. \(x = - \frac{1}{2}\)
B. \(x = - \frac{3}{2}\)
C. \(x = - \frac{13}{5}\)
D. \(x = - \frac{11}{25}\)
-
Câu 48:
Tìm x biết \(\frac{{11}}{{15}} - \left( {x - \frac{5}{7}} \right) = - \frac{2}{3}\)
A. \(x = \frac{{112}}{{35}}\)
B. \(x = \frac{{11}}{{35}}\)
C. \(x = \frac{{17}}{{35}}\)
D. \(x = \frac{{74}}{{35}}\)
-
Câu 49:
Tìm x biết \(\left( {\frac{{2x}}{3} - 3} \right):( - 10) = \frac{2}{5}\)
A. \(x = - \frac{11}{2}\)
B. \(x = - \frac{3}{2}\)
C. x=1
D. \(x = - \frac{1}{2}\)
-
Câu 50:
Tìm x biết \((8,8x - 50):0,4 = 51\)
A. x=3
B. x=-2
C. x=8
D. x=11