Trắc nghiệm Công suất mạch điện xoay chiều – hệ số công suất Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong điện trường đều có cường độ E, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d. Biết đường sức điện có chiều từ M đến N, hiệu điện thế giữa M và N là UMN. Công thức nào sau đây đúng?
A. \({U_{MN}} = Ed.\)
B. \({U_{MN}} = \frac{E}{d}\)
C. \({U_{MN}} = \frac{1}{2}Ed\)
D. \({U_{MN}} = \frac{d}{E}\)
-
Câu 2:
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện xoay chiều. Họ đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm ba linh kiện: cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp. Sau đó dùng một ampe kế lí tưởng đặt lần lượt vào hai đầu của từng linh kiện thì hai trong ba lần ampe kế chỉ cùng giá trị 1,6 A lần còn lại ampe kế chỉ 1A. Mạch điện khi không mắc ampe kế có hệ số công suất là
A. 0,96.
B. 0,86.
C. 0,68.
D. 0,69.
-
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt(V) (U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm \( \frac{{0,2}}{\pi }H\), rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung \( \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,747.
B. 0,124.
C. 0,707.
D. 0,447.
-
Câu 4:
Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. \(\sqrt2 A\)
B. \(2 A\)
C. \(3A\)
D. \(\sqrt 3 A\)
-
Câu 5:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi \(R = 30 \Omega ; R=120 \Omega\) công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết U = 300 V, hãy tìm giá trị công suất đó?
A. 150W
B. 240W
C. 300W
D. 600W
-
Câu 6:
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
-
Câu 7:
Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lươt
A. 120V, 6A
B. 125V, 6A
C. 120V, 1,8A
D. 125V, 1,8A
-
Câu 8:
Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180 Ω.
B. 354 Ω.
C. 361 Ω.
D. 267 Ω.
-
Câu 9:
Một quạt điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220V – 80 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện chạy qua nó là φ với cosφ = 0,8. Để quạt điện chạy gần đúng công suất định mức nhất thì R có giá trị
A. 230,4Ω
B. 360,7Ω
C. 396,7Ω
D. 180,4Ω
-
Câu 10:
Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết \(L=CR^2=Cr^2\) Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt2cos(\omega t)V\) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp \(\sqrt3\) lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,866
B. 0,657
C. 0,785
D. 0,5
-
Câu 11:
Cuộn dây có điện trở thuần \(R=50\Omega\) và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều U = 100 V và chu kì 0,02s. Cho biết công suất của mạch điện là 100W. Giá trị của L là:
A. 2/π(H)
B. 1/π(H)
C. 0,5/π(H)
D. 0,4/π(H)
-
Câu 12:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần \(R_1=40\Omega\) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(C=\frac{10^{-3}}{4\pi}F\), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là\( u_{AM}= 50\sqrt 2 cos( 100\pi t -\frac{7\pi}{12}) (V ); u_{MB}= 150 cos( (100\pi t ) (V )\). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,84
B. 0,71
C. 0,86
D. 0,95
-
Câu 13:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: \( {u_{AD}} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi + \frac{\pi }{2}} \right)(V);{u_{DB}} = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi + \frac{{2\pi }}{3}} \right)(V);i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi + \frac{\pi }{2}} \right)(A)\) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A. 100W
B. 242W
C. 186,6W
D. 250W
-
Câu 14:
Đoạn mạch nối tiếp có \(R=80\Omega; L=0,4/\pi H; C=10^{-4}/ \pi F\). Mắc mạch điện vào nguồn (220V – 50 Hz ). Công suất toả nhiệt của đoạn mạch là:
A. 605 W
B. 484W
C. 176W
D. 387,2W
-
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 100cos100πt (V) \)vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ \(i=5cos(100\pi t+\pi/3)A\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 250W
B. 125W
C. 500W
D. 375W
-
Câu 16:
Một dòng điện có cường độ \(i=2cos100\pi tA\)chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 50W.
-
Câu 17:
Một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch\(u=80\sqrt2 cos(100\pi t+ 2\pi/3) V\), dòng điện xoay chiều qua mạch có biểu thức \(i=4cos(100\pi t+\pi /4)A\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
A. 58,56W
B. 117,13W
C. 160W
D. 113,14W
-
Câu 18:
Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu \(u=100cos(100\pi t+\pi/2) V\)và dòng điện xoay chiều qua mạch \(i=2cos(100\pi t+\pi/6) A\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
A. 200 W
B. 100 W
C. 50 W
D. 86,6 W
-
Câu 19:
Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch\(u=U_0cos\omega t\), cho biết \(LC\omega^2=1\). Nếu ta tăng tần số góc \(\omega\) của u thì
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện tăng
B. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm
C. Tổng trở của đoạn mạch giả
D. Hệ số công suất của mạch tăng.
-
Câu 20:
Đoạn mạch RLC nối tiếp có hệ số công suất lớn nhất khi?
A. \(Z_L=Z_C\)
B. \(T=\pi\sqrt{LC}\)
C. \(Z=2R\)
D. \(U=U_L=U_C\)
-
Câu 21:
Đoạn mạch RLC nối tiếp có hệ số công suất lớn nhất. Hệ thức nào sau đây không đúng:
A. \(P=UI\)
B. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)
C. \(Z=R\)
D. \(U=U_L=U_C\)
-
Câu 22:
Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn \(\pi /2\)
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
-
Câu 23:
Một mạch điện RLC nối tiếp có \(C=1/(\omega^2L)\). Nếu ta tăng dần giá trị của C thì:
A. Công suất của mạch tăng.
B. Công suất của mạch giảm
C. Công suất của mạch không đổi
D. Công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
-
Câu 24:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có điện trở thuần R điện áp xoay chiều \(u=U_0cos(\omega t)\) (U0 và ω ) là hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. \( \frac{{(U_0^2)}}{{4R}}\)
B. \( \frac{{(U_0^2)}}{{2R}}\)
C. \( {{(U_0^2)}}{{R}}\)
D. \( \frac{{(U_0^2)}}{{R}}\)
-
Câu 25:
Công suất của một đoạn mạch R, L, C nối tiếp không phụ thuộc vào:
A. Độ tự cảm L của mạch điện.
B. Điện trở R của mạch điện
C. Tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Pha ban đầu của dòng điện qua mạch.
-
Câu 26:
Công suất của một đoạn mạch R, L, C nối tiếp không phụ thuộc vào:
A. Độ tự cảm L của mạch điện.
B. Pha ban đầu φ của dòng điện qua mạch.
C. Chu kì T của điện áp hai đầu đoạn mạch
D. Dung kháng ZC của mạch điện.
-
Câu 27:
Công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng (ZL < ZC). Nếu ta tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng lên rồi giảm
-
Câu 28:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp \(u=U\sqrt2cos(\omega t)\) U không đổi). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi
A. \(ωLC=1\)
B. \(ω^2=LC\)
C. \(LC=ω\)
D. \(ω^2LC=1\)
-
Câu 29:
Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất. Với R là điện trở thuần, L là độ tự cảm, C là điện dung:
A. Mạch chỉ có R
B. Mạch nối tiếp R và C
C. Mạch chỉ có C
D. Mạch nối tiếp R và L
-
Câu 30:
Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất. Với R là điện trở thuần, L là độ tự cảm, C là điện dung:
A. Mạch chỉ có R
B. Mạch nối tiếp L và C.
C. Mạch chỉ có C
D. Mạch nối tiếp R và L.
-
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U_0cos(ωt + φ) (ω>0)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \( \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^2}} }}\)
B. \( \frac{{\omega C}}{R}\)
C. \( \frac{{R}}{\omega C}\)
D. \( \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega C)}^{ - 2}}} }}\)
-
Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - {Z_C}^2} \right|} }}{R}\)
B. \( \frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - {Z_C}^2} \right|} }}\)
C. \( \frac{{\sqrt {{R^2} + {Z_C}^2} }}{R}\)
D. \( \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {Z_C}^2} }}\)
-
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega\) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của mạch bằng:
A. \( \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega + \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} }}\)
B. \( \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)
C. \( \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {L\omega - \frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} }}\)
D. \( \frac{R}{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}\)
-
Câu 34:
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch được tính bởi:
A. \( \cos \varphi = \frac{Z}{{\sqrt {{R^2} + {Z^2}} }}\)
B. \( \cos \varphi = \frac{Z}{\sqrt{ R} }\)
C. \( \cos \varphi = \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {Z^2}} }}\)
D. \( \cos \varphi = \frac{R}{{{{Z} {}} }}\)
-
Câu 35:
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 300 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này l
A. 1
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,71.
-
Câu 36:
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, hiệu điện thế U và cường độ dòng điện i lệch pha bao nhiêu?
A. cùng pha
B. π/2 rad
C. –π/2 rad
D. π rad
-
Câu 37:
Một mạch điện chỉ có R, có u = 200cos100πt (V); R = 20Ω. Tính công suất trong mạch là?
A. 1000W.
B. 500W
C. 1500W.
D. 1200 W.
-
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)
D. \(frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)
-
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_C^2} \right|} }}{R}.\)
B. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_C^2} \right|} }}.\)
C. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}{R}.\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}.\)
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Nếu phần cảm là nam châm điện thì nam châm đó được nuôi bởi dòng điện xoay chiều.
-
Câu 42:
Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: \({i_1} = {I_0}\cos \left( {160\pi t + {\varphi _1}} \right);{i_2} = {I_0}\cos \left( {90\pi t + {\varphi _2}} \right)\) và \({i_3} = i\sqrt 2 \cos \left( {120\pi t + {\varphi _1}} \right)\). Hệ thức đúng là
A. \(I > \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(I \le \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(I < \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 43:
Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉ thay đổi tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi f=f0 thì tổng trở của mạch Z = R. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì tổng trở của mạch như nhau. Chọn hệ thức đúng.
A. f0 = f1 + f2
B. 2f0 = f1 + f2
C. \(f_0^2 = f_1^2 + f_2^2\)
D. \(f_0^2 = {f_1}{f_2}\)
-
Câu 44:
Cho mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f0, f1 và f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C cực đại thì
A. \(f_0^2 = {f_1}{f_2}.\)
B. \(2{f_0} = {f_1} + {f_2}\)
C. \(f_2^2 = {f_0}{f_1}\)
D. \(f_0^2 = 2{f_1}{f_2}\)
-
Câu 45:
Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
-
Câu 46:
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
-
Câu 47:
Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
-
Câu 48:
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) (V), trong đó, \(\omega\) thay đổi được. Cho \(\omega\) từ 0 đến \(\infty \) thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là
A. R rồi đến L rồi đến C.
B. R rồi đến C rồi đến L.
C. C rồi đến R rồi đến L.
D. L rồi đến R rồi đến C.
-
Câu 49:
Chọn câu sai. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 điện áp hiệu dụng trên C có cùng giá trị. Giá trị của C để điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại là \(C = \frac{{{C_1} + {C_2}}}{2}.\)
B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L1, L2 mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: \(L = \frac{1}{2}\left( {{L_1} + {L_2}} \right)\)
C. Thay đổi \(\omega\) sao cho khi \(\omega = {\omega _1}\) hoặc \(\omega = {\omega _2}\)thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Công suất trong mạch đạt giá trị cực đại khi \(\omega = \sqrt {{\omega _1}{\omega _2}} \)
D. Thay đổi R thấy khi R1 hoặc R2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ công suất cực đại khi \(R = \sqrt {{R_1}{R_2}} \)
-
Câu 50:
Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở \(50\Omega \) , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100\(\omega\) và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh lần lượt bằng 50 Ω; 100 Ω; 150 Ω và 200 Ω thì điện áp hiệu dụng lần lượt là UC1, UC2, UC3 và UC4 . Trong số các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là
A. UC1
B. UC2
C. UC3
D. UC4