Trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Số lượng nhiễm sắc thể con gái ở người tế bào (lưỡng bội số 46) ở kì sau II của quá trình giảm phân là
A. 2
B. 23
C. 46
D. 69
-
Câu 2:
Một loài động vật có số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội là 12. Một tế bào trứng của loài động vật đó có 5 nhiễm sắc thể. Lời giải thích hợp lý nhất là
A. nguyên phân bình thường.
B. giảm phân bình thường.
C. không phân li trong giảm phân I.
D. không phân li trong giảm phân I hoặc II.
-
Câu 3:
Phát biểu nào về phân bào là đúng?
A. Ở động vật, một tấm tế bào hình thành.
B. Ở thực vật, nó được bắt đầu bằng cách tạo rãnh ở màng.
C. Nó ngay sau pha G1 của chu kỳ tế bào.
D. Trong tế bào động vật, actin và myosin đóng vai trò quan trọng.
-
Câu 4:
Trong giảm phân,
A. giảm phân II giảm nhiễm sắc thể số từ lưỡng bội sang đơn bội.
B. DNA sao chép giữa meiosis I và meiosis II.
C. các nhiễm sắc thể tạo nên một nhiễm sắc thể trong giảm phân II giống hệt nhau.
D. nhiễm sắc thể tương đồng tách ra với nhau trong kỳ sau I.
-
Câu 5:
Sự chết tế bào hay còn gọi là apoptosis là
A. xảy ra trong tất cả các tế bào.
B. liên quan đến sự hình thành của màng sinh chất.
C. không xảy ra trong phôi
D. là một loạt các sự kiện được lập trình dẫn đến cái chết của tế bào.
-
Câu 6:
Phát biểu nào về quá trình nguyên phân là không đúng?
A. Một hạt nhân tạo ra hai nhân con giống hệt nhau.
B. Các hạt nhân con gái được di truyền giống hệt nhân mẹ.
C. Các tâm động tách ra khi bắt đầu phản vệ.
D. Nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp trong kỳ đầu.
-
Câu 7:
Phát biểu nào về chu kỳ tế bào là không đúng?
A. Nó bao gồm xen kẽ, nguyên phân và phân bào.
B. DNA của tế bào sao chép trong G1.
C. Một tế bào có thể tồn tại trong G1 trong nhiều tuần hoặc lâu hơn nữa.
D. DNA không được sao chép trong G2.
-
Câu 8:
Phát biểu nào về sinh vật nhân thực nhiễm sắc thể là không đúng?
A. Đôi khi chúng bao gồm hai nhiễm sắc thể.
B. Đôi khi chúng chỉ bao gồm một nhiễm sắc thể duy nhất.
C. Chúng thường sở hữu một tâm động duy nhất.
D. Chúng chỉ bao gồm các protein.
-
Câu 9:
Chất nền ngoại bào và khung tế bào giao tiếp qua màng tế bào đi qua chất nào sau đây?
A. proteoglycan
B. tích hợp
C. sợi trung gian
D. vi ống
-
Câu 10:
Sự sắp xếp bộ ba của các vi ống được tìm thấy trong đó tiếp theo?
A. bộ ly tâm
B. vi ống tế bào chất
C. roi
D. sợi trục
-
Câu 11:
Một nucleosome bao gồm
A. DNA và protein giàn giáo
B. protein giàn giáo và histone
C. DNA và histone
D. DNA, histone và protein giàn giáo
-
Câu 12:
Sợi nhiễm sắc bao gồm
A. DNA và polysacarit cấu trúc
B. RNA và phospholipid
C. protein và carbohydrate
D. DNA và protein
-
Câu 13:
Tất cả những điều sau đây đều đúng về telomere NGOẠI TRỪ
A. chúng được tạo ra bởi enzyme telomerase
B. chúng bảo vệ các đầu của nhiễm sắc thể
C. tế bào càng trải qua nhiều lần phân chia thì telomere càng ngắn
D. chúng hỗ trợ tổng hợp protein
-
Câu 14:
Các cấu trúc chuyên biệt được tìm thấy ở phần cuối của nhiễm sắc thể nhân chuẩn được gọi là
A. đầu mút
B. đầu dính
C. tâm động
D. telomere
-
Câu 15:
Quá trình mà mọi loại chất biến đổi có thể được xác định là __________
A. Mạ bản sao
B. Lai ghép
C. Chảy máu
D. Bất hoạt trạng thái chèn
-
Câu 16:
Dưới tác động của ion nào, vi khuẩn E. coli chiếm plasmit từ môi trường nào?
A. Niken
B. Đồng
C. Chì
D. Lưu huỳnh
-
Câu 17:
Công dụng chính của vectơ biểu thức là cách nào sau đây?
A. Thư viện DNA
B. Tinh sạch DNA
C. Sản xuất protein
D. Nhân bản DNA
-
Câu 18:
Sự khác biệt chính giữa vectơ nhân bản và vectơ chính là gì?
A. Dấu hiệu có thể lựa chọn
B. Phần chèn DNA
C. Sự hiện diện của trình tự khởi đầu
D. Sự hiện diện của hai Ori
-
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cần thiết để trở thành một vectơ hoàn hảo?
A. gốc sao chép
B. dấu hiệu có thể lựa chọn
C. vị trí hạn chế
D. gen độc
-
Câu 20:
Sinh vật nào được coi là phổ biến nhất đối với các thao tác di truyền?
A. E. coli
B. Saccharomyces cerevisiae
C. Vi khuẩn lam
D. Bacillus Subtilis
-
Câu 21:
Biến đổi nhiễm sắc thể không liên quan đến ____________
A. Cắt
B. Tái tổ hợp
C. Truyền
D. Biểu hiện
-
Câu 22:
Trong quá trình nhân bản ADN, yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu quan trọng?
A. Chèn DNA
B. Vector
C. Biểu hiện protein
D. Máy cắt phân tử
-
Câu 23:
Trong ung thư hoạt động của telomerase __________
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không đóng vai trò gì
-
Câu 24:
Hoạt động của telomerase phụ thuộc vào độ tuổi như thế nào?
A. Trực tiếp
B. Ngược lại
C. Giữ nguyên
D. Không xảy ra
-
Câu 25:
Loại nucleotit nào sau đây giàu telomere I của sinh vật?
A. A, T
B. T, G
C. G, C
D. C, A
-
Câu 26:
Telomere không liên quan đến __________
A. Bảo trì
B. Suy thoái nhiễm sắc thể
C. Phân chia
D. Sao chép
-
Câu 27:
Dạng thay thế nào của histone được nhìn thấy trong histone tâm động của người?
A. H2A.z
B. Protein SMC
C. H1
D. CENP-A
-
Câu 28:
Có bao nhiêu phần tử dãy vệ tinh có mặt trong tâm động của nấm men?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
DNA tâm động ban đầu được xác định ở ___________
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Nấm men
D. Người
-
Câu 30:
Đối với tâm động, điều nào sau đây là sai?
A. Vùng nhiễm sắc thể giới hạn
B. Giữ các crômatit chị em lại với nhau
C. Gắn vào các sợi trục
D. Tạo điều kiện cho sự phân bố đồng đều
-
Câu 31:
Phần đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối đều DNA của cha mẹ trong quá trình phân chia là ___________
A. Telomere
B. Centromere
C. Sợi trục chính
D. Centrioles
-
Câu 32:
Phiên mã chấm dứt ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn giữa
B. Giai đoạn đầu
C. Giai đoạn S
D. Giai đoạn G
-
Câu 33:
Mức độ cuộn xoắn của nhiễm sắc thể trong các tế bào không phân chia là _________
A. Siêu xoắn
B. Chất nhiễm sắc
C. Cô đặc
D. Dị nhiễm sắc
-
Câu 34:
Nucleosome được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974 bởi ___________
A. William Asbury
B. Rosalind Franklin
C. Roger Kornberg
D. John Crick
-
Câu 35:
Mỗi bộ phận sau đây là một bào quan của tế bào, ngoại trừ một bào quan. Cái nào trong số đây KHÔNG phải là bào quan của tế bào?
A. ti thể
B. lysosome
C. tế bào chất
D. lưới nội chất
-
Câu 36:
Trong số các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về ý nghĩa của việc cuộn xoắn NST nhiều mức :
(1) Giúp ADN được xếp gọn trong nhân tế bào.
(2) Giúp NST được tổ hợp và phân chia dễ dàng, chính xác trong quá trình phân bào.
(3) Giúp NST dễ dàng nhân đôi ở kì trung gian.
(4) Tạo thành hình dạng dễ quan sát cho NST.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 37:
Chiều rộng vòng sinh trưởng của cây thường thay đổi theo:
A. cường độ của từ trường cục bộ
B. thay đổi mô hình thời tiết
C. tần số tương đối của axit amin L và axit amin D trong cây
D. không có cái nào ở trên
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình phân loại axit amin?
A. Nó có thể xác định thời điểm một sinh vật được sinh ra.
B. Nó dựa trên thực tế là các axit amin L chuyển đổi dần dần thành dạng D của chúng sau khi phân hủy.
C. Tỷ lệ chủng tộc hóa không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như độ ẩm và nhiệt độ của đất.
D. Không có ý đúng.
-
Câu 39:
Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của giảm phân I là
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
-
Câu 40:
Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào
A. Lặp đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
-
Câu 41:
Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sao đây: (1) Phân tử AND mạch kép; (2) Quá trình phiên mã; (3) Phân tử mARN; (4) Quá trình dịch mã; (5) Phân tử tARN; (6) Quá trình tái bản AND
A. 1,4
B. 1,6
C. 2,6
D. 3,5
-
Câu 42:
Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt động quá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho một gen bình thường (tiền ung thư ) trở thành gen ung thư (1) Lặp đoạn NST; (2) Đảo đoạn NST; (3) Chuyển đoạn NST; (4) Mất đoạn NST
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
-
Câu 43:
Karyotype là gì?
A. các đặc điểm vật lý mà DNA mã hóa cho
B. một loại protein trong cà rốt
C. một bức tranh về nhuộm nhiễm sắc thể của một người
D. một chuỗi di truyền
-
Câu 44:
Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả của:
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình đột biến và giao phối
C. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
D. Quá trình đột biến
-
Câu 45:
Nếu tế bào cơ thể của một loài sinh vật cụ thể có 88 nhiễm sắc thể thì mỗi tế bào sinh dục có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 22
B. 23
C. 88
D. 44
-
Câu 46:
Ở các loài sinh vật nhân thực, xét các trường hợp sau:
(1) Gen nằm trên NST giới tính ở vùng tương đồng và trên 1 cặp NST có nhiều cặp gen.
(2) Gen nằm ở tế bào chất (trong ti thể hoặc lục lạp) và trong mồi bào quan có nhiều gen.
(3) Gen nằm trên NST thường và trên 1 cặp NST có nhiều cặp gen.
(4) Gen nằm trên NST thường và trên 1 cặp NST có ít cặp gen.
(5) Gen nằm ở tế bào chất (trong ti thể hoặc lục lạp) và trong mồi bào qua có ít gen.
(6) Gen nằm trên NST giới tính Y ở vùng không tương đồng và trên 1 NST có nhiều gen.
Trong các trường hợp trên có bao nhiêu trường hợp gen không tồn tại thành từng cặp alen?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 47:
Khi nói về gen trên NST thường, điều nào sau đây không đúng?
A. Quá trình giảm phân, mỗi alen chỉ nhân lên một lần.
B. Khi NST bị đột biến số lượng thì có thể bị thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
C. Mỗi NST mang nhiều gen và di truyền cùng nhau nên liên kết gen là hiện tượng phổ biến.
D. Tồn tại theo cặp alen, trong đó 1 alen có nguồn gốc từ bố và một alen có nguồn gốc từ mẹ
-
Câu 48:
Để xác định chất nhiễm sắc giới tính ở người, người ta thường lấy mẫu ở tế bào:
A. Nước ối.
B. Niêm mạc miệng.
C. Tóc.
D. Bạch cầu.
-
Câu 49:
Nghiên cứu NST khổng lồ có thể xác định được:
A. Các đột biến cấu trúc NST.
B. Trình tự sắp xếp của gen trên NST.
C. Trạng thái phiên mã của gen.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 50:
Thành phần hoá học chính của NST gồm:
A. ADN và prôtêin dạng histon.
B. ADN và prôtêin dạng phi histon.
C. ADN và prôtêin dạng histon và phi histon cùng một lượng nhỏ ARN.
D. ADN và prôtêin cùng các enzym tái bản.