Trắc nghiệm Các thao tác cơ bản trên bảng Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Để thoát khỏi Access ta thực hiện
A. File => Exit
B. Ctrl + F4
C. File => Close
D. Shift + F4
-
Câu 2:
Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện
A. File => New record
B. Insert => New record
C. Edit => New record
D. Format => New record
-
Câu 3:
Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện
A. Edit => Search
B. View => Find
C. Edit => Find
D. File => Find
-
Câu 4:
Biểu tượng có chức năng gì
A. Xóa bảng
B. Xóa bản ghi
C. Xóa trường
D. Thêm bản ghi
-
Câu 5:
Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên
A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên
D. Lọc theo ô đữ liệu
-
Câu 6:
Để đi đến ô cuối cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím
A. End
B. Shift + End
C. Ctrl + End
D. Alt + End
-
Câu 7:
Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thì
A. Access không cho phép nhập dữ liệu
B. Access không cho phép lưu bảng
C. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chính
D. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảng
-
Câu 8:
Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?
A. Điểm toán
B. Ngày sinh
C. Số thứ tự
D. Điểm trung bình
-
Câu 9:
Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện như sau:
A. Chọn File => Open
B. Nhắp chuột phải chọn Design View
C. Nhắp chuột phải chọn Open
D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
-
Câu 10:
Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. Record\sort\sort ascending
B. record\sort\sort ascending
C. Record\sort\sort descending
D. record\sort descending
-
Câu 11:
Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
Nút lệnh nào có công dụng thêm bản ghi mới vào bảng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?
A. Create table in design view
B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data
D. Create query in design view
-
Câu 14:
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Data Type
B. Description
C. Field Type
D. Field Properties
-
Câu 15:
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A. File Name
B. Name.
C. Name Field
D. Field Name
-
Câu 16:
Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... => Primary Key
A. Insert
B. File
C. Edit
D. Tools
-
Câu 17:
Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
A. Delete
B. Tab
C. Space
D. Enter
-
Câu 20:
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:
A. Open Table.
B. Design View
C. DataSheet view
D. Table Wizard
-
Câu 21:
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. Format / Page Setup
B. Tools / Page Setup
C. Record / Page Setup
D. File / Page Setup
-
Câu 22:
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. Tools / Exit.
B. Windows /Exit
C. File / Exit
D. View / Exit
-
Câu 23:
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
A. Tools / Save
B. View / Save
C. File / Save
D. Format / Save
-
Câu 24:
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
A. Text
B. Memo
C. Currency
D. Number
-
Câu 25:
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Một tệp cơ sở dữ liệu
B. Khởi động Access
C. Xác định khóa chính
D. Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
-
Câu 26:
Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… Design View?
A. View
B. Edit
C. Insert
D. Tools
-
Câu 27:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit => Delete Record => Yes?
A. Xoá trường khoá chính (Primary key)
B. Xoá Table đang xử lý
C. Xoá trường chứa con trỏ
D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
-
Câu 28:
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọnà Rename?
A. Đổi tên table vừa chọn
B. Nhập dữ liệu cho table
C. Xoá table
D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
-
Câu 29:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn => ?
A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
-
Câu 30:
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click => tên table, chọn => Delete?
A. Đổi tên table
B. Tạo cấu trúc mới cho table
C. Xoá table
D. Lưu cấu trúc của table
-
Câu 31:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc dữ liệu theo mẫu
B. Huỷ bỏ lọc
C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
-
Câu 32:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?
A. Mở hộp thoại Edit Relationships
B. Mở hộp thoại Relationships
C. Mở hộp thoại Edit Relationships
D. Mở hộp thoại Find and Replace
-
Câu 33:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B. Huỷ bỏ lọc
C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
D. Lọc dữ liệu theo mẫu
-
Câu 34:
Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 35:
Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng
A. Sum
B. AVG
C. Min
D. Max
-
Câu 36:
Để tính tổng các trường toan, van, su, NN trong mẫu hỏi, ta sử dụng công thức nào sau đây
A. [toan]+[van]+[su]+[NN]
B. toan+van+su+NN
C. =[toan]+[van]+[su]+[NN]
D. =Sum(toan+van+su+NN)
-
Câu 37:
Để chỉ định khoá chính cho bảng ta chọn trường rồi thực hiện
A. Edit → Primary key
B. File → Primary key
C. Tools → Primary key
D. View → Primary key
-
Câu 38:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Filter/Filter By Form
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Column
D. Record/Filter By Selection
-
Câu 39:
Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng
A. Queries/ Create Queries by Using Wizard
B. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>
C. Tables/Create Tables by Using Wizard
D. Tables/Create Queries in Design View
-
Câu 40:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Filter/Filter By Form
B. Record/Filter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện>
D. Insert/Colum
-
Câu 41:
Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database
B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp>
D. File/Save/<Tên bảng>
-
Câu 42:
Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp <tên bảng>
B. File/New/Blank Database
C. Create Table entering data
D. Create Table in Design View
-
Câu 43:
Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View
B. Create Table entering data
C. Nhấp đúp <tên tệp>
D. File/New/Blank Database
-
Câu 44:
Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database
B. File/open/<tên tệp>
C. Create Table in Design View
D. Create table by using wizard
-
Câu 45:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ, nên chọn loại nào
A. Date/time
B. Text
C. Number
D. Currency
-
Câu 46:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Currency
B. AutoNumber
C. Number
D. Yes/No
-
Câu 47:
Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number
B. Text
C. Auto Number
D. Yes/No
-
Câu 48:
Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Tùy theo trường hợp
B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường
D. Bắt buộc phải viết thường
-
Câu 49:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table by using wizard
B. Insert/Rows
C. File/New/Blank Database
D. Edit/Delete Rows
-
Câu 50:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Column
B. Delete
C. Edit/Delete Rows
D. Insert/New Record