Trắc nghiệm Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 72 + 69 + 128
A. 296
B. 269
C. 236
D. 245
-
Câu 2:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 86 + 357 + 14
A. 455
B. 456
C. 457
D. 458
-
Câu 3:
Tìm số tự nhiên \(x\), biết: \(219 - 7 ( x + 1) = 100\)
A. x = 15
B. x = 16
C. x = 17
D. x = 18
-
Câu 4:
Tính: 164. 53 + 47. 164
A. 16200
B. 1640
C. 16400
D. 1620
-
Câu 5:
Tính: 204 - 84 : 12
A. 196
B. 197
C. 198
D. 199
-
Câu 6:
Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang tàu, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan?
A. 22 toa
B. 23 toa
C. 24 toa
D. 25 toa
-
Câu 7:
Bạn Mai dùng 2500 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu Mai mua cả hai loại bút với số lượng như nhau.
A. 6 cây bút mỗi loại
B. 7 cây bút mỗi loại
C. 8 cây bút mỗi loại
D. 9 cây bút mỗi loại
-
Câu 8:
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu Mai chi mua bút loại II.
A. 14 cây bút
B. 15 cây bút
C. 16 cây bút
D. 17 cây bút
-
Câu 9:
Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu Mai chỉ mua bút loại I.
A. 13 cây bút
B. 10 cây bút
C. 11 cây bút
D. 12 cây bút
-
Câu 10:
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị : 213 - 98
A. 113
B. 114
C. 115
D. 116
-
Câu 11:
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số đơn vị: 57 + 39
A. 94
B. 95
C. 96
D. 97
-
Câu 12:
Tìm số tự nhiên x, biết: 315 + ( 146 – x) = 401
A. x = 30
B. x = 40
C. x = 50
D. x = 60
-
Câu 13:
Tìm số tự nhiên x biết: (x – 47) – 115 = 0
A. x = 162
B. x = 163
C. x = 164
D. x = 165
-
Câu 14:
Tìm x biết: 12.(x - 1 ) = 0
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
-
Câu 15:
Tìm x biết: 6.x - 5 = 613
A. x = 101
B. x = 102
C. x = 103
D. x = 104
-
Câu 16:
Tìm số tự nhiên x, biết : 2436 : x = 12
A. x = 201
B. x = 202
C. x = 203
D. x = 204
-
Câu 17:
Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.
A. 2540
B. 2550
C. 2560
D. 2570
-
Câu 18:
Số tự nhiên thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
A. 0
B. 3
C. Số tự nhiên bất kì
D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3.
-
Câu 19:
Cho biết 15 873.7 = 111 111. Hãy tính nhanh 15 873.21
A. 333 333
B. 444 444
C. 555 555
D. 666 666
-
Câu 20:
Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh: 37.12
A. 111
B. 222
C. 333
D. 444
-
Câu 21:
Xác định dạng của các tích sau: \(\overline {abc} .7.11.13\)
A. \(\overline {abacbc}\)
B. \(\overline {abcabc}\)
C. \(\overline {abcacb}\)
D. \(\overline {acbabc}\)
-
Câu 22:
Xác định dạng của các tích sau: \(\overline {ab} .101\)
A. \( \overline {abab}\)
B. \( \overline {abba}\)
C. \( \overline {baab}\)
D. \( \overline {baba}\)
-
Câu 23:
Ta ký hiệu n! (đọc là n: giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3…n. Hãy tính: 4! - 3!
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
-
Câu 24:
Ta ký hiệu n! (đọc là n: giai thừa) là tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1, tức là n! = 1.2.3…n. Hãy tính:
A. 60
B. 120
C. 180
D. 240
-
Câu 25:
Tính nhanh: 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
A. 1100
B. 11000
C. 12000
D. 1200
-
Câu 26:
Tính nhanh: 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
A. 2600
B. 2500
C. 2400
D. 2300
-
Câu 27:
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
A. 1098
B. 1089
C. 1079
D. 1097
-
Câu 28:
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 49 + 194
A. 242
B. 243
C. 244
D. 245
-
Câu 29:
Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 997 + 37
A. 1032
B. 1033
C. 1043
D. 1034
-
Câu 30:
Tính: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
A. 233
B. 234
C. 235
D. 236
-
Câu 31:
Tìm x biết: 23 . (42 –x) = 23
A. x = 40
B. x = 41
C. x = 42
D. x = 43
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45) . 27 = 0
A. x = 45
B. x = 35
C. x = 25
D. x = 15
-
Câu 33:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 32.47+32.53
A. 3200
B. 3300
C. 3400
D. 3500
-
Câu 34:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 5.25.2.16.4
A. 1500
B. 15000
C. 1600
D. 16000
-
Câu 35:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 168 + 79 + 132
A. 378
B. 379
C. 389
D. 387
-
Câu 36:
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 81+243+19
A. 343
B. 334
C. 345
D. 353
-
Câu 37:
Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là bằng bao nhiêu?
A. 45
B. 50
C. 55
D. 60
-
Câu 38:
Tìm x biết (x − 32) : 16 = 48.
A. x=850
B. x=900
C. x=800
D. x=700
-
Câu 39:
Một trường Trung học Cơ sở có tất cả 1268 học sinh. Trong đó, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 126 bạn. Hãy cho biết trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
A. 697 học sinh
B. 571 học sinh
C. 679 học sinh
D. 760 học sinh
-
Câu 40:
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m, mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn?
A. 500
B. 5000
C. 5
D. 50
-
Câu 41:
Một người đi xe máy đi trong 4 giờ được 140km. Tính vận tốc của người đi xe máy?
A. 35km/h
B. 40km/h
C. 45km/h
D. 30km/h
-
Câu 42:
Một hình vuông có chu vi 8000mm8000mm thì độ dài của cạnh hình vuông là bằng bao nhiêu?
A. 20m
B. 32m
C. 2m
D. 320m
-
Câu 43:
Tính nhanh: 199 + 36 + 201 + 184 + 37 có kết quả là
A. 647
B. 637
C. 457
D. 657
-
Câu 44:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 814−(x−305)=712
A. x=405
B. x = 305
C. x = 307
D. x = 407
-
Câu 45:
Tổng A=1+3+5+7+9+...+2017+2019 có đáp án là:
A. 102010
B. 1020100
C. 120100
D. 10201000
-
Câu 46:
Tìm số tự nhiên x biết \(451-(420-x)=235\)
A. 120
B. 204
C. 135
D. 16
-
Câu 47:
Tính nhanh tổng 57 + 26 + 34 + 63?
A. 200
B. 180
C. 160
D. 100
-
Câu 48:
Kết quả tính 341.67 + 341.16 + 659.83 là bao nhiêu?
A. 83000
B. 65900
C. 34100
D. 8300
-
Câu 49:
Tích 125.2021.8 bằng với phép tính nào sau đây?
A. 2021.100
B. 2021+1000
C. 1000.2021
D. 2021.10
-
Câu 50:
Kết quả của phép tính 3476 + 1211 là bằng bao nhiêu?
A. 4876
B. 4867
C. 4587
D. 4687