Trắc nghiệm Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Hai ô tô đi từ A đến B cùng một lúc và ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 121,8 km. Vận tốc của ô tô đi từ A là 42 km/h, vận tốc của ô tô đi từ B là 45 km/h. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A. 63 (km)
B. 60 (km)
C. 53 (km)
D. 43 (km)
-
Câu 2:
Hai ô tô đi từ A đến B cùng một lúc và ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 121,8 km. Vận tốc của ô tô đi từ A là 42 km/h, vận tốc của ô tô đi từ B là 45 km/h. Biết chúng xuất phát điểm lúc 8 giờ. Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A. 48,8 (km)
B. 49,5 (km)
C. 58,8 (km)
D. 68,8 (km)
-
Câu 3:
Hai ô tô đi từ A đến B cùng một lúc và ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 121,8 km. Vận tốc của ô tô đi từ A là 42 km/h, vận tốc của ô tô đi từ B là 45 km/h. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết chúng xuất phát điểm lúc 8 giờ.
A. 9 giờ 24 phút
B. 7 giờ 24 phút
C. 8 giờ
D. 9 giờ 42 phút
-
Câu 4:
Tại hai đầu của một quãng đường dài 17,25 km, một người đi bộ và một người chạy bộ xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc người đi bộ là 4,2 km/h, vận tốc người chạy bộ là 9,6 km/h. Khi gặp nhau mỗi người chạy bộ chạy được bao nhiêu km?
A. 10 (km)
B. 12 (km)
C. 13 (km)
D. 15 (km)
-
Câu 5:
Tại hai đầu của một quãng đường dài 17,25 km, một người đi bộ và một người chạy bộ xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc người đi bộ là 4,2 km/h, vận tốc người chạy bộ là 9,6 km/h Khi gặp nhau người đi bộ đi được bao nhiêu km?
A. 3,25 (km)
B. 5,25 (km)
C. 4,55 (km)
D. 6,35 (km)
-
Câu 6:
Tại hai đầu của một quãng đường dài 17,25 km, một người đi bộ và một người chạy bộ xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc người đi bộ là 4,2 km/h, vận tốc người chạy bộ là 9,6 km/h. Họ xuất phát lúc mấy giờ? Biết học gặp nhau lúc 10 giờ 25 phút.
A. 9 giờ 10 phút
B. 8 giờ 10 phút
C. 9 giờ 20 phút
D. 5 giờ 10 phút
-
Câu 7:
Hai người đi bộ cùng một lúc từ hai xã A và B cách nhau 18 km và đi ngược chiều nhau để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 4 km/h, của người đi từ B là 5 km/h. Họ xuất phát lúc 5 giờ 15 phút.Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
A. 7 giờ 35phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 7 giờ 15 phút
D. 6 giờ 25 phút
-
Câu 8:
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 223 km để đến C nằm giữa A và B. Xe 1 đi từ A với vận tốc 80 km/h, xe 2 đi từ B với vận tốc 65 km/h. Xe 1 đến C muộn hơn xe 2 là 15 phút. Tính quãng đường AC?
A. 132 (km).
B. 112 (km).
C. 122 (km).
D. 232 (km).
-
Câu 9:
Quãng đường AB dài 180 km, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 56 km/h. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B đến A với vận tốc 34 km/h. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?
A. 1 (giờ)
B. 2 (giờ)
C. 3 (giờ)
D. 4(giờ)
-
Câu 10:
Một người đi xe máy từ B đến C vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A với vận tốc 50 km/h để đuổi theo xe máy và sau 1,2 giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy. Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
A. 6 (km)
B. 5 (km)
C. 4 (km)
D. 3 (km)
-
Câu 11:
Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A với vận tốc 50 km/h để đuổi theo xe máy. Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A. 80 (km).
B. 100 (km).
C. 105 (km).
D. 110 (km).
-
Câu 12:
Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A với vận tốc 50 km/h để đuổi theo xe máy. Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy, biết rằng A cách B 11 km.
A. 1 (giờ)
B. 5,2 (giờ)
C. 2,2 (giờ)
D. 2,8 (giờ)
-
Câu 13:
Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/h. Đến 10 giờ một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/h và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc mấy giờ?
A. 12 (giờ)
B. 16 (giờ)
C. 18(giờ)
D. 19 (giờ)
-
Câu 14:
Hiện nay là 12 giờ đúng. Hỏi sau bao nhiêu lâu nữa thì kim giờ và kim phút trùng khít lên nhau 1 lần nữa?
A. \(\frac{12}{11}\)
B. \(\frac{1}{11}\)
C. \(\frac{2}{11}\)
D. \(\frac{3}{11}\)
-
Câu 15:
Lúc 7 giờ 50 phút, bác An đi từ A đến B với vận tốc 80 m/ phút, đến 7 giờ 55 phút bác Bình đi từ A đến B với vận tốc 90 m/ phút đuổi theo bác An. Bác Bình đuổi kịp bác An lúc mấy giờ?
A. 6 giờ 35 phút
B. 8 giờ 35 phút
C. 8 giờ 25 phút
D. 7 giờ 25 phút
-
Câu 16:
Lúc 7 giờ 50 phút, bác An đi từ A đến B với vận tốc 80 m/ phút, đến 7 giờ 55 phút bác Bình đi từ A đến B với vận tốc 90 m/ phút đuổi theo bác An. Bác Bình đuổi kịp bác An lúc mấy giờ?
A. 1,6 km
B. 3,2 km
C. 3,6 km
D. 4,6 km
-
Câu 17:
Lúc 14 giờ 20 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Sau 10 phút một ô tô xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/h. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A. 40 (km).
B. 30 (km).
C. 20 (km).
D. 10 (km).
-
Câu 18:
Một người đi từ A đến B vận tốc 15km/h. Sau đó 1h30ph, người thứ hai cũng rời A đi về B, vận tốc 20km/h và đến B trước người thứ nhất 30 phút. Tính quãng đường AB.
A. 120 (km).
B. 150 (km).
C. 100 (km).
D. 140 (km).
-
Câu 19:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7+x=362.
A. 300
B. 355
C. 305
D. 362
-
Câu 20:
Hình dưới đây minh họa cho phép toán nào? Chọn câu đúng.
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 2 và 1
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
-
Câu 21:
Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 3 và 2
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
-
Câu 22:
Tổng (a+b)+c hay a+(b+c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là (a+b+c ).
A. Kết hợp
B. Ba số a,b,c
C. Hai số a,b
D. Giao hoán
-
Câu 23:
Tính 1454-997
A. 575
B. 567
C. 457
D. 754
-
Câu 24:
Cho phép tính (231 - 87 ). Chọn câu đúng.
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
-
Câu 25:
Cho tổng: 15946 + ? = 51612 + 15946. Dấu “?” trong tổng trên là:
A. 51612
B. 15946
C. 67558
D. 35666
-
Câu 26:
5125 + 456875 bằng
A. 46200
B. 462000
C. 46300
D. 463000
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính: 41.36 + 64.41
A. 410
B. 4100
C. 4010
D. 4001
-
Câu 28:
Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.
A. kết hợp
B. ba số a,b,c
C. hai số a,b
D. giao hoán
-
Câu 29:
Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
-
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = (a + b) + c
B. a + b + c = (a + c) + b
C. a + b + c = (a + b) + b
D. a + b + c = a + (b + c)
-
Câu 31:
Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7.
A. 46
B. 48
C. 49
D. 50
-
Câu 32:
Cho số \(N = \overline {5a27b} \). Tìm chữ số a,b để N là số có 5 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 1 và chia hết cho 2.
A. 50276; 53276.
B. 50276; 53276; 59276.
C. 50276
D. 53276; 59276.
-
Câu 33:
Một số tự nhiên b chia cho 45 có số dư là 15. Nhận định nào sau đây về số b là đúng?
A. b chia hết cho 3, cho 5 và cho 9
B. b chia hết cho 3, cho 5 và b không chia hết cho 9
C. b chia hết cho 3, cho 9 và b không chia hết cho 5
D. b chia hết cho 3 và b không chia hết cho 5, cho 9
-
Câu 34:
Dạng tổng quát của một số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quát của một số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 (k là số tự nhiên). Dạng tổng quát của một số chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2 lần lượt là:
A. 3k; 3k - 1; 3k + 2
B. 3k; 3k - 1; 3k - 2
C. 3k; 3k -+1; 3k + 2
D. 3k; 3k + 1; 3k - 2
-
Câu 35:
Một phép chia có số chia là 7, thương bằng 8 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia cho 7. Tìm số bị chia.
A. 68
B. 72
C. 62
D. 65
-
Câu 36:
Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện 0.(x - 3) = 0. Số x bằng:
A. 0
B. 3
C. Số tự nhiên bất kì
D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn hoặc bằng 3
-
Câu 37:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):
A. x=32
B. x=162
C. x=111
D. x=64
-
Câu 38:
Thu gọn biểu thức \(\mathrm{M}=1+3+3^{2}++\ldots+3^{118}+3^{119}\)
A. \(M=\frac{3^{122}-1}{2}\)
B. \(M=\frac{3^{120}-1}{119}\)
C. \(M=\frac{3^{120}-1}{2}\)
D. \(M=\frac{3^{20}-1}{2}\)
-
Câu 39:
\(\begin{aligned} &\text { Tính tích: } P=\left(1-\frac{1}{2}\right)\left(1-\frac{1}{3}\right)\left(1-\frac{1}{4}\right)\left(1-\frac{1}{5}\right) \ldots\left(1-\frac{1}{99}\right)\left(1-\frac{1}{100}\right) \end{aligned}\)
A. \(P=\frac{17}{100}\)
B. \(P=\frac{13}{100}\)
C. \(P=\frac{11}{100}\)
D. \(P=\frac{1}{100}\)
-
Câu 40:
Tính tổng \(\begin{aligned} S=\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\frac{1}{20}+\ldots+\frac{1}{2352}+\frac{1}{2450} \end{aligned}\)
A. \( S=\frac{49}{50}\)
B. \( S=\frac{23}{50}\)
C. \( S=\frac{7}{50}\)
D. \( S=\frac{12}{50}\)
-
Câu 41:
Tính tổng \(\mathrm{S}_{2}=1+3+5+\ldots+789\)
A. 153045
B. 156025
C. 156000
D. 156045
-
Câu 42:
Tính tổng \(\mathrm{S}_{1}=2+4+\ldots+2004\)
A. 1005006
B. 1005000
C. 1004000
D. 1005002
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức 99-97 + 95-93 + 91-89 + .... + 7-5 + 3-1
A. 100
B. 98
C. 96
D. 102
-
Câu 44:
Kết quả của phép nhân : 5.5.5.5.5 là :
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
-
Câu 45:
Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879.5a + 879.3a là
A. 8790
B. 87900a
C. 8790a
D. 879a
-
Câu 46:
Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27
A. 27
B. 16
C. 17
D. 18
-
Câu 47:
Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 97 . 36 + 97 . 64
A. 9700
B. 3600
C. 6400
D. 10000
-
Câu 48:
Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 52) . 16 = 0
A. 0
B. 16
C. 52
D. 36
-
Câu 49:
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 50:
Tích của một số với số 0 thì bằng?
A. Chính số đó
B. 2
C. 0
D. 1