Trắc nghiệm Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362.
A. 300
B. 355
C. 305
D. 362
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là
A. 8625
B. 8526
C. 8255
D. 8256
-
Câu 3:
Hãy tính: 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200
B. 201
C. 100
D. 300
-
Câu 4:
Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
A. 265 000 đồng
B. 452 000 đồng
C. 425 000 đồng
D. 542 000 đồng
-
Câu 5:
Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này
B. Hoa mua hết 29 nghìn
C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền
D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng
-
Câu 6:
Tính 127 + 39 + 73
A. 200
B. 239
C. 293
D. 329
-
Câu 7:
Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 ( Theo Tổng cục Thống kê 10/2019). Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 772 700
B. 772 700
C. 699 700
D. 722 700
-
Câu 8:
Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.
A. kết hợp
B. ba số a, b, c
C. hai số a, b
D. giao hoán
-
Câu 9:
a + b bằng?
A. a + a
B. b + b
C. b + a
D. a
-
Câu 10:
Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. abc = (ab)c
B. abc = a(bc)
C. abc = b(ac)
D. abc = a + b + c
-
Câu 11:
Tích 4×a×b×c bằng
A. 4
B. 4ab
C. 4 + abc
D. 4abc
-
Câu 12:
789 × 123 bằng:
A. 97047
B. 79047
C. 47097
D. 77047
-
Câu 13:
Tính: 6 + 6 + 6 + 6
A. 6
B. 6.2
C. 6.4
D. 64
-
Câu 14:
Cho tổng: 15946+?=51612+15946. Dấu “?” trong tổng trên là:
A. 51612
B. 15946
C. 67558
D. 35666
-
Câu 15:
Tính: 5125 + 456875
A. 46200
B. 462000
C. 46300
D. 426000
-
Câu 16:
Tích của một số nguyên a bất kì với số 0 có kết quả là:
A. a
B. 1
C. 0
D. a2
-
Câu 17:
Phép nhân có tính chất gì:
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
D. Cả ba tính chất trên
-
Câu 18:
Bạn Nam có một bộ sưu tập gồm 169 quyển truyện khác nhau và muốn tặng bạn bè, biết không có hai bạn nào nhận được số quyển truyện bằng nhau. Bạn Nam có thể tặng được nhiều nhất cho bao nhiêu bạn?
A. 19 bạn
B. 18 bạn
C. 17 bạn
D. 16 bạn
-
Câu 19:
Một công ty cơ khí sản xuất đồ dùng dân dụng đã đề xuất chế độ thưởng phạt như bảng sau:
Loại sản phẩm Mức thưởng/phạt cho 1 sản phẩm A Thưởng 100 000 đồng B Thưởng 50 000 đồng C Phạt 30 000 đồng D Phạt 70 000 đồng Bác Toàn làm được 40 sản phẩm loại A, 35 sản phẩm loại B, 15 sản phẩm loại C và 10 sản phẩm loại D. Vậy bác Toàn được thưởng hay phạt trung bình bao nhiêu tiền trên mỗi sản phẩm.
A. 4 600 000 đồng
B. 4 600 đồng
C. 46 000 đồng
D. 460 000 đồng
-
Câu 20:
Sau một quý kinh doanh, bác Ba lãi được 60 triệu đồng, còn chú Tư lại lỗ 12 triệu đồng. Em hãy tính xem bình quân trong một tháng mỗi người lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
A. Bác Ba lãi 20 triệu đồng, bác Tư lỗ 4 triệu đồng
B. Bác Ba lãi 60 triệu đồng, bác Tư lỗ 12 triệu đồng
C. Bác Ba lãi 30 triệu đồng, bác Tư lỗ 6 triệu đồng
D. Bác Ba lãi 10 triệu đồng, bác Tư lỗ 2 triệu đồng
-
Câu 21:
Chỉ số đồng hồ đo nước sinh hoạt cuối các tháng 9, 10, 11, 12 của năm 2020 ở nhà bác Long được thống kê trong bảng sau:
Thời điểm Cuối tháng 9 Cuối tháng 10 Cuối tháng 11 Cuối tháng 12 Chỉ số đồng hồ đo nước (m3) 22 26 31 37 Biết số tiền nước phải trả cho mỗi m3 là không đổi và tổng số tiền mà bác Long phải trả trong quý IV là 90 000 đồng. Tính số tiền nước mà bác Long phải trả của tháng 10 và thàng 11 năm 2020.
A. 24 000 đồng
B. 30 000 đồng
C. 24 000 đồng và 30 000 đồng
D. 30 000 đồng và 24 000 đồng
-
Câu 22:
Tìm các số nguyên x, biết: 100 : (x – 7) = 1
A. x = 7
B. x = 93
C. x = 107
D. x = -7
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là
A. 8790
B. 87900a
C. 8790a
D. 879a
-
Câu 24:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
-
Câu 25:
Tính: 204 - 84 : 12
A. 196
B. 197
C. 198
D. 199
-
Câu 26:
Hãy tìm số tự nhiên x biết: 4x : 17 = 0
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 27:
Tìm số tự nhiên x biết rằng 8(x - 3) = 0
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 3.
D. x = 4.
-
Câu 28:
Tính 145.50 - 15.50 + 70.50
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 50000
-
Câu 29:
Tính nhanh 229.21 - 129.21
A. 2100
B. 210
C. 100
D. 120
-
Câu 30:
Cho biết tổng 2 + 3 + 4 + ... + 3031 bằng bao nhiêu?
A. 9189990
B. 4594995
C. 4591965
D. 4588935
-
Câu 31:
Cho biết tích 125.2021.8 bằng với phép tính nào sau đây?
A. 2021.100
B. 2021+1000
C. 1000.2021
D. 2021.10
-
Câu 32:
Tính 341.67 + 341.16 + 659.83
A. 83000
B. 65900
C. 34100
D. 8300
-
Câu 33:
Tính nhanh: 199 + 36 + 201 + 184 + 37
A. 647
B. 637
C. 457
D. 657
-
Câu 34:
Tính nhanh: 168 + 79 + 132
A. 378
B. 379
C. 389
D. 387
-
Câu 35:
Quãng đường AB dài 43,8 km. Lúc 6 giờ xe thứ nhất đi từ A để đến B, lúc 6 giờ 25 phút xe thứ hai đi từ B để đến A. Hai xe gặp nhau trên đường đi lúc 6 giờ 45 phút và đến khi đó thì xe thứ nhất đã đi nhiều hơn xe thứ hai là 11,4 km. Tính vận tốc của mỗi xe.
A. 48,6 km/h
B. 58,6 km/h
C. 60 km/h
D. 45 km/h
-
Câu 36:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 5 km/h, sau đó lại đi từ B về A với vận tốc 4 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường cả đi và về.
A. \(4\frac{4}{9}(km/h).\)
B. \(\frac{4}{9}(km/h).\)
C. \(2\frac{4}{9}(km/h).\)
D. \(4\frac{3}{9}(km/h).\)
-
Câu 37:
Một người đi xe máy trên một quãng đường, giờ đầu đi với vận tốc 40 km/h, 2 giờ sau đi với vận tốc 37 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.
A. 38 (km/giờ)
B. 36 (km/giờ)
C. 40 (km/giờ)
D. 38 (km/giờ)
-
Câu 38:
Vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 12,5 km/h. Vận tốc dòng nước là 2,5 km/h. Hai bến sông A và B cách nhau 30 km. Nếu ca nô đó xuôi dòng từ A đến B rồi lại ngược dòng ngay từ B về A thì hết bao nhiêu thời gian?
A. 2 (giờ).
B. 3 (giờ).
C. 4 (giờ).
D. 5 (giờ).
-
Câu 39:
Vận tốc dòng nước chảy là 20m/ phút, một người bơi ngược dòng trên khúc sông dài 420 m trong 7 phút. Hỏi người đó bơi xuôi dòng trên khúc sông đó hết bao nhiêu thời gian?
A. 2,2(phút)
B. 5,2(phút)
C. 7,7 (phút)
D. 4,2(phút)
-
Câu 40:
Quãng sông AB dài 143 km, vận tốc dòng nước là 6 km/h. Một ca nô đi xuôi dòng từ A về B và một ca nô khác đi ngược dòng từ B về A. Hai ca nô cùng khởi hành lúc 8 giờ 30 phút. Vận tốc thực của mỗi ca nô là 26 km/h. Hỏi đến mấy giờ hai ca nô gặp nhau?
A. 11 giờ
B. 11 giờ 15 phút
C. 21 giờ 15 phút
D. 11 giờ 45 phút
-
Câu 41:
Một ca nô đi xuôi dòng với vận tốc 29 km/h và đi ngược dòng với vận tốc 24 km/h. Thời gian ca nô đi ngược dòng trên khúc sông dài 34,8 km là:
A. 4 (giờ)
B. 3,4 (giờ)
C. 2,5 (giờ)
D. 1,45 (giờ)
-
Câu 42:
Một ca nô đi xuôi dòng với vận tốc 29 km/h và đi ngược dòng với vận tốc 24 km/h. Nếu ca nô đi xuôi dòng đoạn sông dài 34,8 km hết bao lâu?
A. 1,2 (giờ)
B. 2 (giờ)
C. 3,2 (giờ)
D. 4,3 (giờ)
-
Câu 43:
Một ca nô đi xuôi dòng với vận tốc 29 km/h và đi ngược dòng với vận tốc 24 km/h. Tính vận tốc thực của ca nô.
A. 26,5 (km/giờ)
B. 16,5 (km/giờ)
C. 30 (km/giờ)
D. 35 (km/giờ)
-
Câu 44:
Vận tốc dòng nước chảy là 20m/phút. Một người bơi xuôi dòng trên khúc sông dài 800m trong 8 phút. Hỏi người đó bơi ngược dòng đoạn sông ấy hết bao nhiêu thời gian?
A. \(3\frac{1}{11}\)
B. \(3\frac{1}{13}\)
C. \(13\frac{1}{3}\)
D. \(1\frac{1}{3}\)
-
Câu 45:
Một ca nô chạy xuôi khúc sông AB hết 6 giờ và chạy ngược khúc sông ấy hết 9 giờ. Hỏi một phao trôi theo dòng nước từ A đến B trong bao lâu?
A. 36 (giờ)
B. 56 (giờ)
C. 26 (giờ)
D. 16 (giờ)
-
Câu 46:
Một người đi xe đạp điện với vận tốc 18 km/h gặp một đoàn tầu đi ngược chiều và lượt qua mình trong 10 giây. Tính vận tốc của đoàn tầu, biết chiều dài của đoàn tàu là 120m.
A. 54km/giờ
B. 52km/giờ
C. 34km/giờ
D. 24km/giờ
-
Câu 47:
Một xe lửa đi hết một cái cầu dài 12m hết 12 giây và đi hết một cái cầu dài 148m hết 20 giây. Tính chiều dài và vận tốc của xe lửa.
A. 239 (m)
B. 192 (m)
C. 205 (m)
D. 322 (m)
-
Câu 48:
Một đoàn tàu chạy ngang qua một cái cột điện hết 15 giây. Với vận tốc đó đoàn tàu chui qua một đường hầm dài 540m hết 1 phút. Tính chiều dài của đoàn tàu.
A. 280 (m).
B. 180 (m).
C. 18 (m).
D. 230 (m).
-
Câu 49:
Một đoàn tàu chạy ngang qua một cái cột điện hết 15 giây. Với vận tốc đó đoàn tàu chui qua một đường hầm dài 540m hết 1 phút. Tính vận tốc của đoàn tàu?
A. 12 (m/giây)
B. 32 (m/giây)
C. 10 (m/giây)
D. 42 (m/giây)
-
Câu 50:
Lúc 7 giờ 15 phút sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 15 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B về A với vận tốc 70 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng đường AB là 402,5 km.
A. 10 giờ 45 phút.
B. 9 giờ 45 phút.
C. 10 giờ 25 phút.
D. 8 giờ 45 phút.