467 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 467 câu hỏi trắc nghiệm Xác suất thống kê - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A. 12
B. 220
C. 60
D. 3
-
Câu 2:
Thiết kế kỹ thuật đường kính của một loại bánh kem do máy A làm ra là 30cm. Sau một thời gian sản xuất người ta nghi ngờ sự chính xác của máy A nên đo thử 81 bánh kem thì đường kính trung bình là 30,5cm và S=1cm. Hãy kiểm định sự nghi ngờ trên ở mức 5%.
A. Đường kính bánh kem tăng lên rõ ràng
B. Đường kính bánh kem tăng không đáng kể
C. Máy A vẫn còn chính xác
D. Máy A không còn chính xác
-
Câu 3:
Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1 đến 100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết quả là việc công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 94109040
B. 94109400
C. 94104900
D. 94410900
-
Câu 4:
Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 85
B. 58
C. 508
D. 805
-
Câu 5:
Một lô sản phẩm gồm 8 loại I và 2 loại II. Từ lô đó lấy liên tiếp 3 lần, mỗi lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra có hoàn lại. X là số sản phẩm loại I lấy được. Xác suất P[X=0]:
A. 0
B. 0,067
C. 0,096
D. 0,024
-
Câu 6:
E(X) và E(2X-1) bằng:
A. 2,5 và 4,4
B. 2,2 và 4,4
C. 2,7 và 4,4
D. 2,6 và 4,4
-
Câu 7:
Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X):
A. 16/7
B. 24/49
C. 48/49
D. 12/7
-
Câu 8:
Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính đƣợc là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính độ chính xác khi ước lượng khoảng tin cậy của điểm trung bình kỳ thi giữa kỳ của môn này với độ tin cậy 95%.
A. 1,130 điểm
B. 0,857 điểm
C. 1,486 điểm
D. 1,129 điểm
-
Câu 9:
Thống kê cho thấy rằng cứ chào hàng 3 lần thì có 1 lần bán được hàng. Nếu chào hàng 12 lần và gọi X là số lần bán được hàng thì X tuân theo quy luật:
A. siêu bội
B. chuẩn
C. nhị thức
D. Poisson
-
Câu 10:
Kiểm tra 3 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 7 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm x ấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt. Khi đó C + AB ABC+ABC ABC là biến cố:
A. Có ít nhất 2 sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm kiểm tra
B. Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
C. Có không quá 2 sản phẩm tốt
D. Có duy nhất 2 sản phẩm tốt
-
Câu 11:
Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván:
A. 1/50
B. 0,6358
C. 0,0074
D. 0,3642
-
Câu 12:
Xét giả thuyết H0: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định.
A. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê
B. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận
C. A đạt môn Xác suất thống kê
D. A không đạt môn xác suất thống kê
-
Câu 13:
Tuổi thọ của một loại thiết bị điện tử (đo bằng giờ) là một biến ngẫu nhiên có hàm mật độ cho bởi \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{k}{{{x^2}}},x > 10\\ 0,x \le 10 \end{array} \right.\)
P(X > 20) = ?
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/2
-
Câu 14:
Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A. 240
B. 210
C. 18
D. 120
-
Câu 15:
Từ các số: 0,1,2, 3, 4, 5, 6,7,8,9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ?
A. 81
B. 90
C. 99
D. 80
-
Câu 16:
Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;
Với độ tin cậy 95%, độ chính xác khi ước lượng thu nhập trung bình của công ty là:
A. 12,137 triệu đồng/năm
B. 9,813 triệu đồng/năm
C. 9,221 triệu đồng/năm
D. 11,893 triệu đồng/năm
-
Câu 17:
Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ?
A. 455
B. 7
C. 456
D. 462
-
Câu 18:
Kiểm định giả thuyết \({H_0}:\mu = \) điểm trung bình môn Xác suất thống kê là 7,0 điểm. Khi tổng kết môn học, ta tính được điểm trung bình là 7,16 điểm và chấp nhận giả thuyết H0 ở mức ý nghĩa 5%. Hãy chọn khẳng định phù hợp nhất.
A. Điểm trung bình môn học thấp hơn 7,0 điểm
B. Điểm trung bình môn học cao hơn 7,0 điểm
C. Điểm trung bình môn học vẫn là 7,0 điểm
D. Điểm trung bình môn học không phải là 7,0 điểm
-
Câu 19:
Tuổi thọ X của một loại sản phẩm (giờ) là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất là \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 0,x < 100\\ \frac{{{{2.10}^4}}}{{{x^3}}},x \ge 100 \end{array} \right.\)
Tuổi thọ trung bình của sản phẩm là:
A. 200
B. 225
C. 250
D. 300
-
Câu 20:
Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:
A. 0,2
B. 0,04
C. 0,004
D. 0,0004
-
Câu 21:
Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
A. 0,2891
B. 0,7109;
C. 0,3891;
D. 0,6109
-
Câu 22:
Biết \(\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,5;\overline {{Y^2}} = 28;\overline {XY} = 321,25\). Khi đó đường hồi qui tuyến tính của Y theo X có dạng.
A. y = - 0,117x - 14,417
B. y = - 0,117x + 14,417
C. y = 0,117x + 14,417
D. y = 0,117x + 14,417
-
Câu 23:
Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bệnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ bệnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Xác suất để chọn ngẫu nhiên được một bệnh nhân phải mổ từ trung tâm này là:
A. 0,008
B. 0,021
C. 0,312
D. 0,381.
-
Câu 24:
Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den:
A. 0
B. 0,3
C. 0,6
D. 1
-
Câu 25:
Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4
B. 7
C. 12
D. 16
-
Câu 26:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?
A. 12
B. 24
C. 4
D. 6
-
Câu 27:
Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A. 345600
B. 725760
C. 103680
D. 518400
-
Câu 28:
Giả sử \(X \in N(\mu ,1)\). Lấy mẫu với n = 16 ta tính được \(\overline X = 10,1\). Hãy kiểm định giả thuyết \({H_0}:\mu = 10,5\) với mức ý nghĩa 5%
A. Bác bỏ H0
B. Chấp nhận H0
C. Chắc chắn \(\mu <\) 10,5
D. Chắc chắn \(\mu \ne\) 10,5
-
Câu 29:
Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp.
A. 1/32
B. 5/16
C. 11/16
D. 31/32
-
Câu 30:
Cho hai biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _1};\sigma _1^2} \right)\), Y có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _2};\sigma _2^2} \right)\), X độc lập với Y. Thống kê \(T = \frac{{\overline X - \overline Y - \left( {{\mu _1} - {\mu _2}} \right)}}{{\sqrt {nS_X^2 + mS_Y^2} }}\sqrt {\frac{{nm\left( {n + m - 2} \right)}}{{n + m}}}\) có quy luật phân phối?
A. \(T \sim T\left( {n + m} \right)\)
B. \(T \sim T\left( {n + m - 1} \right)\)
C. \(T \sim T\left( {n + m - 2} \right)\)
D. \(T \sim N\left( {0,1} \right)\)