250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250°C; áp suất dư 45bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:
A. 0,0890
B. 33,769
C. 0,0594
D. 0,0337
-
Câu 2:
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A. dq = c.dt
B. \(q = c\int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {dt} \)
C. \(q = c.\Delta t\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có trị số bằng:
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. q = 0
C. Bằng công kỹ thuật
D. Bằng công dãn nở
-
Câu 4:
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày \({\delta _1}\) = 300mm, \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có \({\lambda _2}\) = 0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q = 110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai \({\delta _2}\)(mm) bằng:
A. 315
B. 325
C. 355
D. 285
-
Câu 5:
Đơn vị đo áp suất chuẩn là:
A. Pa
B. at
C. mm H2O
D. mm Hg
-
Câu 6:
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
-
Câu 7:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa \(\geq\)3 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
-
Câu 8:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng:
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. Bằng độ biến thiên entropy
C. Bằng công kỹ thuật
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 9:
Trong quá trình đoan nhiệt:
A. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ
B. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ
C. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 10:
Tiêu chuẩn Nusselt được tính theo công thức:
A. \(Nu = \frac{{w.1}}{v}\)
B. \(Nu = \frac{{\alpha .1}}{\lambda }\)
C. \(Nu = \frac{{\gamma .1}}{\lambda }\)
D. \(Nu = \frac{{\lambda .1}}{\alpha }\)
-
Câu 11:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
A. kcal/h
B. kWh
C. J/s
D. BTU/h
-
Câu 12:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 6,29
B. 6,89
C. 5,19
D. 4,93
-
Câu 13:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):
A. 35
B. 132,6
C. 24
D. 156,6
-
Câu 14:
Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
-
Câu 15:
Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình:
A. Đoạn nhiệt
B. Đẳng áp
C. Đẳng enthalpy
D. Các đáp án trên đều sai
-
Câu 16:
Cho quá trình đa biến có V1 = 10m3 , p1 = 1bar , V2 = 5m3 , p2 = 2,4bar. Số mũ đa biến n bằng:
A. 1,30
B. 1,26
C. 1,15
D. 1,16
-
Câu 17:
1kg không khí có p1 = 1bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -147
B. -127
C. -187
D. -167
-
Câu 18:
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ
B. cp - cv = R
C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Sự thay đổi nhiệt độ:
A. Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
B. Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới
-
Câu 20:
Bước sóng \(\lambda \) của tia nhiệt nằm trong giải:
A. 0,4 \( \div \) 40 μm
B. 0,4 \( \div \) 400 μm
C. 0,4 \( \div \) 40 m
D. 0,4 \( \div \) 400 mm
-
Câu 21:
Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp} \).
D. Cả 3 câu trên đều sai.
-
Câu 22:
Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} - 1} \right]\) , j/kg
B. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}({p_2}{v_2} - {p_1}{v_1})\) , j/kg
C. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
D. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}k{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
-
Câu 23:
Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể tích theo nhiệt độ:
A. Vừa phải
B. Nhỏ
C. Tương đối lớn
D. Lớn
-
Câu 24:
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày \({\delta _1}\) = 120mm, lớp gạch đỏ dày \({\delta _1}\) = 250mm, hệ số dẫn nhiệt \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), \({\lambda _2}\) = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1000°C và 50°CC. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:
A. 2014
B. 1954
C. 1904
D. 1850
-
Câu 25:
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí lý tưởng là đại lượng có trị số phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ của vật
B. Áp suất của vật
C. Thể tích riêng của vật
D. Cả 3 đáp án trên đều sai