620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 2:
Thẻ ghi nợ là gì?
A. Là thẻ do ngân hàng phát hành cho người có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng cho phép chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán cho chủ hàng toàn bộ hay một phần số dư của tài khoản
B. Là thẻ ghi lại các khoản người chủ sở hữu thẻ nợ ngân hàng. Trên cơ sở đó người chủ sở hữu thẻ có thể yêu cầu ngân hàng chỉ thanh toán các khoản tiền mà chủ thẻ yêu cầu qua hệ thống ngân hàng điện tử
C. Là thẻ ghi các khoản mà khách hàng đã nhờ ngân hàng thanh toán chuyển khoản. Sau một thời gian 2 bên, ngân hàng và khách hàng ngồi lại quyết toán thừa thiếu
D. Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh
-
Câu 3:
B/E là một lệnh đòi tiền luôn kèm theo:
A. Điều kiện
B. Không kèm theo điều kiện
C. Theo thỏa thuận của các bên liên quan.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào:
A. B/L đích danh
B. B/L theo lệnh
-
Câu 5:
1,6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi đc 0,95 USD do đó 1 bảng anh đổi được:
A. 1,68 EUR
B. 0,59 EUR
C. 1,68 GBP
D. 0,59 GBP
-
Câu 6:
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Nhà sản xuất
D. Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
-
Câu 7:
Đối với B/L ghi sẵn “Shipped on Broad” thì ngày phát hành là ngày giao hàng khi:
A. Trên B/L không có ghi chú gì thêm
B. Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng trước ngày phát hành B/L
C. Trên B/L có ghi chú ngày giao hàng sau ngày phát hành B/L
-
Câu 8:
Giao dịch nào dưới đây được ghi nhận vào tài khoản thu nhập trên cán cân thanh toán của Việt Nam?
A. Người VN định cư ở nước ngoài chuyển tiền về nước
B. Phí tư vấn cho các nhà XK thuỷ sản VN trả cho các luật sư ở Mỹ
C. Một nhà đầu tư Singapore mua trái phiếu chính phủ ở VN
D. A và B đúng
-
Câu 9:
Các chứng từ tài chính trong thanh toán quốc tế có:
A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
B. Kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
C. Kỳ phiếu
D. Giấy chuyển tiền
-
Câu 10:
Theo phương thức L/C, thuật ngữ “negotiate” có nghĩa:
A. Kiểm tra chứng từ rồi gửi đến ngân hàng phát hành yêu cầu thanh toán
B. Kiểm tra chứng từ và chiết khấu chứng từ trước ngày đến hạn
C. Thanh toán ngay lập tức
D. Chiết khấu B/E
-
Câu 11:
Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưòi xuất khẩu có uỷ thác cho ngân hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhập khẩu hay không ?
A. Có
B. Không
-
Câu 12:
Nghiệp vụ quyền chọn (options) khách hàng:
A. Phải ký quỹ và nộp phí giao dịch hợp đồng quyền chọn (options)
B. Có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng
C. Có quyền thực hiện hoặc khong thực hiện giá theo hợp đồng
D. Tất cả đúng
-
Câu 13:
Nếu L/C quy định phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo khống thể thu được phí đó, vậy người có trác nhiệm chịu phí đó là ai:
A. Đại lý của Người xin mở L/C tại nước của ngân hàng thông báo
B. Ngân hàng phát hành
C. Người xin mở L/C
D. Ngân hàng thông báo vì lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C
-
Câu 14:
Nếu là người nhập khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C. Chuyển nhượng.
-
Câu 15:
Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Một L/C yêu cầu một hóa đơn được ký kèm theo một bản sao:
A. Bản sao cũng phải được ký
B. Bản sao không cần phải ký
C. Bản sao phải có dấu “bản gốc” và không được ký cũng chấp nhận.
-
Câu 17:
Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Trạng thái ngoại tệ ròng là?
A. Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ
B. Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ
C. Số dư luỹ kế của một loại ngoại tệ
D. Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ
-
Câu 19:
Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển:
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều ko chính xác
-
Câu 20:
Tỷ giá ASK (USD/ VND) ngân hàng là:
A. Yết giá sẵn sàng bán VND
B. Yết giá sẵn sàng mua VND
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
-
Câu 21:
Ngân hàng phát hành thanh toán cho người thụ hưởng với điều kiện:
A. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp với hợp đồng thương mại
B. Hàng hóa nhận tại cảng đến phù hợp L/C
C. Bộ chứng từ xuất trình phù hợp
-
Câu 22:
Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ. Nếu trong vòng 5 ngày đó người hưởng không đáp ứng được yêu cầu sửa đổi đó thì việc xuất trình vẫn được coi là hợp lệ, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
-
Câu 24:
Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Nếu là người xuất khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C. Chuyển nhượng.