ADMICRO

535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính

Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.

535 câu
3041 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

Chọn phần

  • Câu 1:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận sốvốn đầu tư của chủ sở hữu theo số vốn thực tế chủ sở hữu đã góp, không được ghi nhận theo số cam kết, số phải thu của các chủ sở hữu


    B. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận số vốn đầu tư của chủ sở hữu số cam kết của các chủ sở hữu


    C. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận số vốn đầu tư của chủ sở hữu theo số phải thu của các chủ sở hữu


    D. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận sốvốn đầu tư của chủ sở hữu theo số vốn của các chủ sở hữu thực tế góp và số phải thu của các chủ sở hữu


  • ADSENSE / 1
  • Câu 2:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể


    B. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử nhưng được tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể


    C. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ tức, nhưng vẫn có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể


    D. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ vân được nhận cổ tức nhưng không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể


  • Câu 3:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi là một khoản được cấp trên cấp


    B. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được hình thành một phần do doanh nghiệp chi trả, một phần do người lao động đóng góp


    C. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi là một khoản được trích từ lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp


    D. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi là một khoản được tính vào chi phí của doanh nghiệp


  • Câu 4:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp


    B. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


    C. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ thặng dư vốn cổ phần


    D. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ chênh lệch đánh giá lại tài sản


  • ZUNIA12
  • Câu 5:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính vào giá vốn hàng bán


    B. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí khác


    C. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí quản lý doanh nghiệp


    D. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN


  • Câu 6:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, đổi mới công nghệ, bổ sung vốn kinh doanh


    B. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích bù lỗ cho hoạt động kinh doanh, chia thưởng cho người lao động


    C. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, chi phúc lợi cho người lao động


    D. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, chia thưởng cho người lao động


  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó bị hủy bỏ


    B. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị hủy bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại ngay sau khi mua


    C. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị hủy bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán


    D. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị hủy bỏ và sẽ không được tái phát hành trở lại


  • Câu 8:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ chênh lệch đánh giá lại tài sản


    B. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp


    C. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


    D. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ thặng dư vốn cổ phần


  • Câu 9:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá giá trị còn lại của tài sản được góp vốn đưa ra


    B. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá gốc của tài sản do bên bên góp đưa ra


    C. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá đánh giá lại của tài sản được các bên góp vốn chấp nhận


    D. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá thị do bên nhận góp vốn xác định


  • Câu 10:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Nếu công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng các tài sản phi tiền tệ (hàng tồn kho, TSCĐ, bất động sản đầu tư), phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ (đối với vật tư, hàng hóa) hoặc giá trị còn lại (đối với TSCĐ, bất động sản đầu tư) và giá trị đánh giá lại của tài sản đem đi góp vốn do các bên đánh giá được ghi tăng thu nhập khác hoặc chi phí khác


    B. Nếu công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng các tài sản phi tiền tệ (hàng tồn kho, TSCĐ, bất động sản đầu tư), phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ (đối với vật tư, hàng hóa) hoặc giá trị còn lại (đối với TSCĐ, bất động sản đầu tư) và giá trị đánh giá lại của tài sản đem đi góp vốn do các bên đánh giá được ghi tăng doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính


    C. Nếu công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng các tài sản phi tiền tệ (hàng tồn kho, TSCĐ, bất động sản đầu tư), phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ (đối với vật tư, hàng hóa) hoặc giá trị còn lại (đối với TSCĐ, bất động sản đầu tư) và giá trị đánh giá lại của tài sản đem đi góp vốn do các bên đánh giá được ghi tăng hoặc giảm giá trị đầu tư vào công ty con


    D. Nếu công ty mẹ góp vốn vào công ty con bằng các tài sản phi tiền tệ (hàng tồn kho, TSCĐ, bất động sản đầu tư), phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ (đối với vật tư, hàng hóa) hoặc giá trị còn lại (đối với TSCĐ, bất động sản đầu tư) và giá trị đánh giá lại của tài sản đem đi góp vốn do các bên đánh giá được ghi tăng hoặc giảm lợi nhuận hoạt động tài chính trong kỳ


  • Câu 11:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các khoản chứng khoán kinh doanh) bao gồm các khoản đầu tư như: Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn, trái phiếu, các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ, được phép giao dịch trên thị trường chứng khoán và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác


    B. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các khoản chứng khoán kinh doanh) bao gồm các khoản đầu tư như: Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn, trái phiếu, các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ mà không được phép giao dịch trên thị trường chứng khoán và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác


    C. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ mà không được phép giao dịch trên thị trường chứng khoán


    D. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản chứng khoán kinh doanh


  • Câu 12:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Hoạt động khác là những hoạt động hay sự kiện diễn ra không thường xuyên và cả những hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành ngoài hoạt động sản xuất - kinh doanh và hoạt động tài chính


    B. Hoạt động khác là những hoạt động hay sự kiện diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước


    C. Hoạt động khác là những hoạt động hay sự kiện không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện


    D. Hoạt động khác là những hoạt động hay sự kiện diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện và cả những hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành ngoài hoạt động sản xuất - kinh doanh và hoạt động tài chính


  • Câu 13:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Chứng khoán kinh doanh bao gồm cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán; các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác mà doanh nghiệp nắm giữ theo quy định của pháp luật vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời)


    B. Chứng khoán kinh doanh bao gồm cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán mà doanh nghiệp nắm giữ theo quy định của pháp luật vì mục đích kinh doanh


    C. Chứng khoán kinh doanh bao gồm cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán mà doanh nghiệp nắm giữ theo quy định của pháp luật vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời)


    D. Chứng khoán kinh doanh bao gồm cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán, công cụ tài chính khác mà doanh nghiệp nắm giữ theo quy định của pháp luật vì mục đích kinh doanh có thời gian đáo hạn dưới 12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời


  • Câu 14:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp


    B. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp


    C. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp


    D. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động đầu tư của doanh nghiệp


  • Câu 15:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính vào giá vốn hàng bán


    B. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí quản lý doanh nghiệp


    C. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN


    D. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí khác


  • Câu 16:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Đầu tư vào công ty liên doanh là việc các bên tham gia liên doanh cùng góp vốn tham gia liên doanh nhưng không nhất thiết phải thành lập cơ sở mới


    B. Đầu tư vào công ty liên doanh là việc các bên tham gia liên doanh cùng tham gia góp vốn để thành lập cơ sở kinh doanh mới (công ty liên doanh) và có quyền đồng kiểm soát công ty liên doanh


    C. Đầu tư vào công ty liên doanh là việc các bên tham gia liên doanh cùng tham gia góp vốn để tiến hành hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát


    D. Đầu tư vào công ty liên doanh là việc các bên tham gia liên doanh cùng tham gia góp vốn để tiến hành hoạt động theo hình thức đồng kiểm soát tài sản


  • Câu 17:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn trước ngày đầu tư (lãi dồn tích) được ghi giảm giá trị khoản đầu tư tài chính


    B. Khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn trước ngày đầu tư (lãi dồn tích) được ghi tăng kết quả hoạt động đầu tư tài chính


    C. Khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn trước ngày đầu tư (lãi dồn tích) được ghi tăng doanh thu tài chính


    D. Khoản cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn trước ngày đầu tư (lãi dồn tích) được ghi tăng giá trị khoản đầu tư tài chính  


  • Câu 18:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Trong mọi trường hợp, khi nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động BCC, bên nhận tài sản phải ghi nhận vào nợ phải trả và vốn chủ sở hữu


    B. Trong mọi trường hợp, khi nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động BCC, bên nhận tài sản phải ghi nhận vào vốn chủ sở hữu


    C. Trong mọi trường hợp, khi nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động BCC, bên nhận tài sản phải ghi nhận vào nợ phải trả, không được ghi nhận vào vốn chủ sở hữu


    D. Trong mọi trường hợp, khi nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động BCC, bên nhận tài sản phải ghi nhận vào vốn chủ sở hữu và tài sản của mình


  • Câu 19:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T + 0)


    B. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+1)


    C. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+2)


    D. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+3)


  • Câu 20:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận bút toán tăng khoản đầu tư vào công ty con. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi với giá trị thanh toán được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính


    B.  Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận các bút toán sau:BT1) Xóa sổ TSCĐ đem trao đổi BT2) Ghi tăng khoản đầu tư vào công ty con và tăng thu nhập khác tương ứng


    C. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận bút toán tăng khoản đầu tư vào công ty con. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi với giá trị thanh toán được ghi nhận vào chi phí hoặc thu nhập khác


    D. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận các bút toán giống như nhượng bán TSCĐ thông thường


  • Câu 21:

    Các chi phí xây lắp mà khách hàng không thể thực thi nghĩa vụ của họ hay không đủ tính thực thi về mặt pháp lý phải được ghi nhận:
     


    A. Tăng giá vốn hàng bán


    B. Tăng chi phí bán hàng


    C. Tăng chi phí sản xuất chung


    D. Tăng giá thành công trình bàn giao


  • Câu 22:

    Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thường không kiểm kê và xác định giá trị sản phẩm dở dang vì:


    A. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể có sản phẩm dở dang


    B. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên chi phí dở dang ít không đáng kể


    C. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể kiểm kê sản phẩm dở dang


    D. Tất cả các phương án


  • Câu 23:

    Chi phí bảo hiểm cho xe cơ giới trong doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải, kế toán ghi tăng:


    A. Chi phí quản lý doanh nghiệp


    B. Chi phí sản xuất chung


    C. Chi phí khác


    D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


  • Câu 24:

    Chi phí hoa hồng dẫn khách trong các dịch vụ lưu trú, ăn uống được hạch toán tăng:


    A. Chi phí sản xuất chung


    B. Chi phí quản lý doanh nghiệp


    C. Chi phí bán hàng


    D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


  • Câu 25:

    Chi phí quà lưu niệm cho khách du lịch được hạch toán tăng:


    A. Giá vốn hàng bán


    B. Chi phí bán hàng


    C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


    D. Chi phí sản xuất chung


ZUNIA9
AANETWORK