500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nếu trong kỳ kê khai cơ sở kinh doanh không phát sinh các hoạt động mua bán hàng hóa dịch vụ thì cơ sở kinh doanh có phải lập tờ khai và gửi tới cơ quan thuế không?
A. Có
B. Không
-
Câu 2:
Căn cứ tính thuế GTGT là gì?
A. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất
B. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất
C. Giá tính thuế và thuế suất
-
Câu 3:
Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng
-
Câu 4:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ kinh doanh
B. Thu nhập từ thừa kế
C. Thu nhập từ đầu tư vốn
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 5:
Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
A. Thu nhập từ đầu tư vốn
B. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
C. Thu nhập từ trúng thưởng
D. Thu nhập từ bản quyền
-
Câu 6:
DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
-
Câu 7:
Kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu phải nộp của hàng tạm xuất tái nhập:
A. Nợ tk 3333/ Có tk 111, 112
B. Nợ tk 511/ Có tk 3333
C. Nợ tk 154/ Có tk 3333
D. Nợ tk 3333/ Có tk 711
-
Câu 8:
Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế:
A. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng
B. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền
C. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 9:
Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
-
Câu 10:
Theo quy định hiện hành thì:
A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải nộp thuế TNCN theo quy định của Luật thuế TNCN
B. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế TNDN
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của luật thuế chuyển quyền sử dụng đất.
-
Câu 11:
Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú ?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
-
Câu 12:
Trường hợp kiểm tra thuế, thanh tra thuế mà phát hiện hành vi trốn thuế có dấu hiệu tội phạm thì trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện, cơ quan quản lý thuế phải chuyển hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền để điều tra theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự:
A. 05 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
-
Câu 13:
Hồ sơ khai thuế đối với trường hợp chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp gồm những gì?
A. Tờ khai quyết toán thuế
B. Báo cáo tài chính đến thời điểm chấm dứt hoạt động
C. Tài liệu khác liên quan đến quyết toán thuế
D. Tất cả các loại trên
-
Câu 14:
Đối tượng phải nộp tiền sử dụng đất là:
A. Người được Nhà nước giao đất theo diện thu tiền sử dụng đất
B. Người đang sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
C. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở mà đất đó được sử dụng từ ngày 15/10/1993 đến thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chưa nộp tiền sử dụng đất, nay được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
D. Cả 3 trường hợp trên.
-
Câu 15:
Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:
A. FOB
B. CIF
C. Giá hóa đơn GTGT
D. Cả 3 phương án
-
Câu 16:
Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp thuế không bao gồm:
A. Con chưa thành niên, con bị tàn tật, không có khả năng lao động
B. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hoặc học nghề
C. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập
D. Câu a và b
-
Câu 17:
Căn cứ tính thuế Xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:
A. Thuế suất từng mặt hàng
B. Giá tính thuế từng mặt hàng
C. Số lượng từng mặt hàng
D. Tất cả các phương án
-
Câu 18:
Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312
-
Câu 19:
Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
-
Câu 20:
Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:
A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111
C. Nợ Tk 142/ có tk 3339
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
-
Câu 21:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế khi đơn vị chấm dứt hoạt động:
A. Chậm nhất lầ ngày thứ 45 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
B. Chậm nhất là ngày thứ 55 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
C. Chậm nhất là ngày thứ 50 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
D. Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày chấm dứt hoạt động
-
Câu 22:
Ông T trong năm 2009 chỉ có duy nhất nguồn thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán niêm yết với tổng giá trị chuyển nhượng là 1000 triệu đồng. Theo kê khai của ông C thì giá mua loại chứng khoán đã chuyển nhượng trước khi niêm yết là 900 triệu đồng nhưng không có chứng từ chứng minh. Thuế TNCN ông C phải nộp trong năm 2009 là:
A. 200 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 1 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 23:
Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là …
A. Cơ quan quản lý thuế
B. Công chức thuế
C. Người nộp thuế
D. Tất cả các phương án
-
Câu 24:
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
-
Câu 25:
Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập cá nhân là:
A. TK3335
B. TK333
C. TK3331
D. TK3334