750 câu trắc nghiệm Quản trị học
tracnghiem.net chia sẻ 750 câu trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể lãnh đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
A. 14 nguyên tắc của H.Faytol
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
-
Câu 2:
Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về một vấn đề quan trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì?
A. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
B. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
C. Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi vắng
D. Gọi lại sớm nhất cho họ
-
Câu 3:
Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
-
Câu 4:
Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
-
Câu 5:
Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
A. 7
B. 14
C. 10
D. 4
-
Câu 6:
“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Xã hội
D. Của môi trường tổng quát
-
Câu 7:
Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
A. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
B. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
C. Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc biệt
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Phát hiện lỗi sản phẩm khi đã giao cho khách hàng là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
-
Câu 9:
Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
-
Câu 11:
Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết X:
A. Con người thích nhận trách nhiệm
B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
C. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên
D. Con người muốn lẫn tránh trách nhiệm
-
Câu 12:
Lý thuyết Z ra đời năm:
A. 1972
B. 1974
C. 1976
D. 1978
-
Câu 13:
Mục tiêu quản trị cần
A. Có tính khoa học
B. Có tính khả thi
C. Có tính cụ thể
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 14:
Con người có bản chất thích là
A. Lười biếng không muốn làm việc
B. Siêng năng rất thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Cả A và B
-
Câu 15:
Hiệu quả quản trị được hiểu là:
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
-
Câu 16:
Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
A. Độ dài thời gian
B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D. Không câu nào đúng
-
Câu 17:
Quản trị bằng mục tiêu (MBO) không đòi hỏi các yêu cầu sau:
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên để xây dựng mục tiêu chung
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản
D. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản
-
Câu 18:
Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn.
B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu
C. Tiêu chuẩn chương trình
D. Tất cả các tiêu chuẩn trên
-
Câu 19:
Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp giải quyết rủi ro đó được gọi là:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng tư duy.
-
Câu 20:
Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
-
Câu 21:
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
-
Câu 22:
Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài?
A. Người quản lý cấp trung.
B. Người quản lý cấp cơ sở.
C. Người quản lý cấp cao.
D. Nhân viên thuộc cấp.
-
Câu 23:
Mục đích của việc đo lường kết quả là:
A. Phát hiện sự sai lệch
B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai
C. Rút kinh nghiệm
-
Câu 24:
Có bao nhiêu cấp quản trị?
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
-
Câu 25:
Có bao nhiêu loại hình kiểm soát:
A. 1
B. 2
C. 3