800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2:
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
-
Câu 3:
FPT server là gì?
A. là dịch vụ web cho phép upload và download file.
B. là dịch vụ cho phép người dùng đăng nhập từ xa vào hệ thống.
C. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 21
D. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 25 (Mail Attachment)
-
Câu 4:
Cáp đi từ MDF ra tủ cáp đầu tiên gọi là gì?
A. Cáp gốc
B. Cáp phối bậc 1
C. Cáp phối bậc 2
D. Cáp phối bậc 3
-
Câu 5:
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. Sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 6:
Muốn chia sẻ ẩn một thư mục nằm trong ổ đĩa với tên MangMayTinh, trong ô share name, ta nhập chuỗi ký tự nào sau đây?
A. MangMayTinh%
B. MangMayTinh\
C. MangMayTinh$
D. MangMayTinh #
-
Câu 7:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép được phép chiếm quyền sở hữu của file hoặc các đối tượng khác ta dùng chính sách:
A. Access this computer from the network
B. Take ownership of files or other objects
C. Allow log on locally
D. Restore files and directories
-
Câu 8:
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
-
Câu 9:
Hãy cho biết máy chủ Web là gì trong các phương án sau đây?
A. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Window và được cài đặt các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web
B. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Window 7 và được cài đặt các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web
C. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành dòng server và được cài đặt các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web
D. Là một máy tính trong đó cài các hệ điều hành Unix được cài đặt các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ Web
-
Câu 10:
DHCPOFFER đây là gói tin nhằm giúp:
A. DHCP Server đề nghị danh sách các IP cho thuê đến Client
B. Client xác nhận đề nghị đến DHCP Server
C. DHCP Server chấp nhận yêu cầu cho Client
D. Client gửi yêu cầu đến DHCP Server
-
Câu 11:
Để tạo group g1 trong OU CNTT trong domain doly.vn:
A. dsadd group 'cn= g1, ou= CNTT, dc= doly. vn'
B. dsadd group 'cn= g1, ou= CNTT, dc= doly, dc= vn'
C. dsadd group 'cn= g1, cn= CNTT, dc= doly, dc= vn'
D. dsadd user 'cn= g1, cn= CNTT, dc= doly, dc= vn'
-
Câu 12:
Khi Disable tùy chọn bảo mật sau ‘Limit local account use of blank passwords to console logon only” thì:
A. Phải sử dụng local user có password khi muốn logon từ xa
B. Có thể logon từ xa bằng một local user không có password
C. Share dữ liệu mà không cần đặt password cho Administrator
D. Tạo local user không có password
-
Câu 13:
Khi quay Bridge nếu đấu nhầm port trên DSLAM thì màn hình sẽ hiển thị ra lỗi gì?
A. Lỗi 678
B. Lỗi 691
C. Lỗi 734
D. Lỗi 769
-
Câu 14:
Hãy chọn phương án đúng nào say đây cho biết địa chỉ Broadcast của lớp C?
A. 129.219.145.255
B. 190.12.2.255
C. 221.218.2.255
D. 190.44.255.255
-
Câu 15:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép được phép phục hồi file và folder ta dùng chính sách:
A. Restore files and directories
B. Take ownership of files or other objects
C. Backup files and directories
D. Allow log on throuht Terminal Services
-
Câu 16:
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
D. Tầng Application
-
Câu 18:
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấp Double Click trên Title bar
B. Ctrl - F5
C. Nhấp vào nút Restore
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 20:
Loại dây cáp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong mạng Ethernet hiện nay?
A. V.35
B. CAT 5e
C. Console
D. Cáp đồng trục
-
Câu 21:
Ý nghĩa của trường TTL (time to live) trong gói tin ICMP?
A. Chống loop
B. Thời gian để truyền gói tin quá dài hơn cho phép, gói tin sẽ bị hủy
C. Lưu thông tin về địa chỉ đích
D. Lưu thông tin về địa chỉ nguồn
-
Câu 22:
Đại chỉ lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet?
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
-
Câu 23:
Để hỗ trợ multicast trên modem ta cần phải bật tính năng gì?
A. DHCP
B. NAT
C. PAT
D. IGMP Proxy/Snooping
-
Câu 24:
Chọn phát biểu sai: Tài khoản Guest là:
A. Bị giới hạn quyền
B. Có thể xóa
C. Là tài khoản Built-in
D. Có thể đổi tên
-
Câu 25:
Modem dùng để:
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. a và b
-
Câu 26:
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp D.
D. Lớp C.
-
Câu 27:
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
-
Câu 28:
Khi tạo zone trong DNS, ta chọn option <Allow both nonsecure and secure dynamic update> với mục đích là:
A. Cho phép DNS tự động cập nhật bản ghi khi có sự thay đổi
B. Cho phép DNS tự động cập trong môi trường bảo mật
C. Cho phép DNS tự động cập trong môi trường không bảo mật
D. Khi có sự thay đổi các bản ghi được quản trị viên tạo bằng tay
-
Câu 29:
Trong Security Settings/ Local Policies/ Audit policy để kiểm toán việc thay đổi các thông số account ta dùng chính sách:
A. Audit account management
B. Audit account logon events
C. Audit directory serviece access
D. Audit object access
-
Câu 30:
Ưu điểm của hệ thống file sử dụng NTFS so với hệ thống file sử dụng FAT32?
A. NTFS có khả năng nén dữ liệu
B. NTFS có khả năng mã hóa dữ liệu
C. NTFS cung cấp khả năng phân quyền trên từng thư mục
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 31:
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Sau khi join một máy và miền thì:
A. Máy đó chỉ có thể logon vào miền bằng domain user
B. Máy đó chỉ có thể logon vào miền bằng domain user và local user (nếu có quyền)
C. Có 2 chế độ đăng nhập
D. Đã thiết lập tin cậy nên mặc nhiên đăng nhập vào miền bằng tài khoản nào cũng được
-
Câu 33:
Các dạng kết nối thực hiện trong ADSL?
A. Bus
B. Cascading
C. Star, Ring, Cascading
D. Star, Ring, Cascading, Bus
-
Câu 34:
Giao diện nào sau đây được sử dụng để kết nối đường line ADSL vào modem?
A. RJ45
B. RJ11
C. BNC
D. LC
-
Câu 35:
RAM trong máy tính khác với ROM như thế nào?
A. RAM là bộ nhớ chỉ đọc còn ROM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
B. RAM là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên còn ROM là bộ nhớ chỉ đọc
C. RAM có dung lượng lớn hơn ROM
D. ROM có dung lượng lớn hơn RAM
-
Câu 36:
Dung lượng kết nối Ring giữa các IP DSLAM với nhau là bao nhiêu?
A. 1 Gbps
B. 100 Mbps
C. 10 Mbps
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 37:
Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet.
D. Cả ba câu đều đúng.
-
Câu 38:
Trong mạng Viettel hiện đang sử dụng các loại BRAS?
A. Huawei
B. ZTE
C. Alcatel
D. Ericsson
-
Câu 39:
Trong ISA Server khái niệm nào sau đây chỉ hỗ trợ protocol HTTP:
A. Computer
B. Computer set
C. URL set
D. Domain name set
-
Câu 40:
Lệnh ping với tham số -t có ý nghĩa gì?
A. Liên tục ping đến địa chỉ đích cho đến khi bấm phím Ctr+C
B. Xác định độ rộng của gói tin gửi đi
C. Xác định số gói tin sẽ gửi đi
D. Xác định thời gian time-out giữa các phản hồi
-
Câu 41:
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng Transport.
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D. Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
-
Câu 42:
Giao thức nào dùng để chuyển đổi địa chỉ logic (địa chỉ IP) sang địa chỉ vật lý (địa chỉ MAC)?
A. ARP
B. RARP
C. ICMP
D. IP
-
Câu 43:
Hãy cho biết tệp NTDS.DIT là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. New technology domain service. Directory Internet Tree
B. New technology directory service. Directory Information Training
C. Network technology directory service. Directory Information Tree
D. New technology directory service. Directory Information Tree
-
Câu 44:
Lệnh xóa IP của Windows là:
A. ipconfig /all
B. ipconfig /release
C. ipconfig /renew
D. ipconfig /flushdns
-
Câu 45:
Dịch vụ DHCP trong môi trường domain cần phải:
A. Được sự chấp nhận của DC
B. Có DHCP Relay Agent
C. Authorize
D. Có DHCP scope
-
Câu 46:
Mô hình Workgroup sử dụng user đăng nhập là:
A. Domain user
B. Local user
C. Anonymous
D. Bất kỳ loại user nào
-
Câu 47:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép được phép logon máy tính từ xa ta dùng chính sách:
A. Allow log on locally
B. Access this computer from the network
C. Allow log on throuht Terminal Services
D. Take ownership of files or other objects
-
Câu 48:
Các quyền Share permission là:
A. Full control, read, change
B. Full control, read, write
C. Full control, read, write, execute
D. Read, write, execute
-
Câu 49:
Lệnh control dùng để:
A. Mở Control Panel
B. Mở Computer Management
C. Mở Disk Management
D. Mở Local Security Settings
-
Câu 50:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần