500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu
Tổng hợp 510 câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:
A. Tập G là tập con của F.
B. Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
C. Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F.
D. Các phụ thuộc của F cũng là các phụ thuộc của G và ngược lại.
-
Câu 2:
Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
A. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
B. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
C. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
D. Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.
-
Câu 3:
Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
-
Câu 4:
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn chương trình?
A. Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs
B. Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs
C. Tạo cột pub_id cho bảng Publishers và cột pub_id cho bảng Titles của DataSet datPubs
D. Tạo kết nối giữa hai bảng Publishers, Titles của đối tượng DataSet datPubs
-
Câu 5:
Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:
A. Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
D. Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.
-
Câu 6:
Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
-
Câu 7:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Làm tổn thất thông tin
D. Không làm tổn thất thông tin
-
Câu 8:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là ... thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy nhất.
A. Ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu.
B. Tập các phép toán số học
C. Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
D. Ngôn ngữ mô tả các thực thể và mối liên kết các thực thể.
-
Câu 9:
Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách
A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
D. Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
-
Câu 10:
Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:
A. Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
B. Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
C. Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
D. Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều
-
Câu 11:
Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
-
Câu 12:
Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:
A. Nếu A -> B và B -> C => A -> C
B. Nếu A -> B và B -> C => AC -> B -> C
C. Nếu A -> B và B -> C => AB
D. Nếu A -> B và B -> C => AC -> BC.
-
Câu 13:
Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
D. Khoá và siêu khoá.
-
Câu 14:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 15:
Hàm kiểu Scalar là:
A. Hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị
B. Hàm mà kết quả trả về là một bảng
C. Hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị
D. Hàm mà kết quả trả về một giá trị
-
Câu 16:
Cú pháp tạo khung nhìn View:
A. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
B. create new view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. create new <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
D. create view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
-
Câu 17:
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
-
Câu 18:
Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
D. REVOKE ON BRANCH FROM U1
-
Câu 19:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất ...
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
D. Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
-
Câu 20:
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:
A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
D. Không phức tạp.
-
Câu 21:
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 22:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng:
A. Tệp dữ liệu
B. Cây dữ liệu.
C. Đồ thị vô hướng
D. Quan hệ.
-
Câu 23:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc...........
A. Ràng buộc logic.
B. Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm............
C. Phụ thuộc hàm
D. Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm............
-
Câu 24:
Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
A. Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B. Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C. Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D. Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
-
Câu 25:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin:
A. Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá
B. Khi giá trị của các thuộc tính chưa được xác định
C. Khi giá trị của một thuộc tính chưa được xác định
D. Khi còn dị thường thông tin
-
Câu 26:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ...............trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.
A. Được biểu diễn duy nhât
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
D. Mô tả logic.
-
Câu 27:
Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:
A. GRANT <READ> ON <Tên quan hệ> TO <Các thao tác >.
B. GRANT <Các thao tác > ON <Tên quan hệ> TO <Nhóm người sử dụng >.
C. GRANT <WRITE> ON <Tên quan hệ> TO <Các thao tác >.
D. GRANT READ ON R
-
Câu 28:
Chọn câu trả lời chính xác:
A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
-
Câu 29:
Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
A. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
B. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
C. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
D. PRIMARY KEY
-
Câu 30:
Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là:
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu.
D. Cơ sở dữ liệu
-
Câu 31:
Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:
A. Thực thể và thuộc tính.
B. Môi trường và ranh giới môi trường
C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
D. Các mối quan hệ.
-
Câu 32:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ... trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.
A. Được biểu diễn duy nhât
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C. Cấu trúc đơn giản
D. Mô tả logic.
-
Câu 33:
Phép kết nối JOIN là phép toán:
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
-
Câu 34:
Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong
A. Nếu A -> B => B -> A
B. Nếu A -> B => A -> BC
C. Nếu A -> B => BC -> A
D. Nếu A -> B => AC -> B
-
Câu 35:
Phương thức Dispose() của các đối tượng trong quy trình kết nối cơ sở dữ liệu làm nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ sau?
A. Ngắt tạm thời các đối tượng
B. Sắp xếp lại các đối tượng
C. Đóng đối tượng
D. Hủy bỏ đối tượng
-
Câu 36:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng:
A. Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
B. Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
C. Thực hiện quyền truy nhập CSDL
D. Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
-
Câu 37:
Để thực thi một Procudure có sẵn trong cơ sở dữ liệu SQL Server ta cần thiết lập thuộc tính CommandType của đối tượng SqlCommand bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
A. CommandType.StoredProcedure
B. CommandType.Procedure
C. CommandType.Sql
D. CommandType.Text
-
Câu 38:
Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng?
A. ALTER TABLE
B. DROP COLUMN
C. CREAT TABLE
D. DROP TABLE
-
Câu 39:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 40:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
B. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
C. Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
D. Quan hệ 1NF không chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
-
Câu 41:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
D. Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.
-
Câu 42:
Hàm nội tuyến là:
A. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
B. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
C. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
D. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
-
Câu 43:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin.
B. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
C. Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin.
D. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.
-
Câu 44:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:
A. Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
B. Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
C. Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác kể cả giá trị null.
D. Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
-
Câu 45:
Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
A. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
B. Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
C. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
D. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
-
Câu 46:
Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Where ’’ sẽ là:
A. Các cột cần dùng trong bảng select
B. Biểu thức điều kiện ràng buộc các bản ghi hiển thị trong lệnh select
C. Biểu thức điều kiện ràng buộc các cột hiển thị trong lệnh select
D. Các cột cần dùng trong bảng select
-
Câu 47:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
A. Bắt buộc phải nhập dữ liệu
B. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
D. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
-
Câu 48:
Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
C. SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 49:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING ...
A. Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm.
B. Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
C. Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY
D. Thoả mãn biểu thức logic
-
Câu 50:
Phép sửa đổi là phép toán:
A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.
B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
D. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ