800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Mặt nạ mạng mặc định của lớp địa chỉ mạng lớp B là gì?
A. 255.0.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.255.255
-
Câu 2:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết dịch vụ DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào sau đây?
A. Peer to peer
B. Server-based
C. Client/Server
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Hãy xác định độ dài của địa chỉ IPv6 là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 256 bits.
B. 128 bits.
C. 8 bits.
D. 32 bits.
-
Câu 4:
Hãy cho biết nhược điểm chính của mạng dạng Star là gì trong các phương án sau đây?
A. Khó cài đặt và bảo trì.
B. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt.
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm.
D. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác.
-
Câu 5:
Theo quy định hiện hành tổng chiều dài cáp + dây thuê bao không được vượt qua bao nhiêu mét?
A. 800m với khu vực HCM, HNI
B. 1.000m với khu vực TP khác và thị xã
C. 1.500m với các thị trấn hoặc huyện
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
-
Câu 7:
Để hiển thị các thông tin thống kê Interface Ethernet ta sử dụng lệnh gì?
A. Netstat -a
B. Netstat -e
C. Netstat -l
D. Netstat -b
-
Câu 8:
Địa chỉ mạng riêng (Private IP address) được quy định trong lớp C là?
A. 195.168.0.0 đến 195.168.255.255
B. 192.168.0.0 đến 192.168.255.255
C. 200.168.0.0 đến 200.168.255.255
D. 192.100.0.0 đến 192.100.255.255
-
Câu 9:
Hãy chọn nguyên nhân chính phá vỡ hệ thống của mạng Token ring là gì trong các phương án sau đây?
A. Là do không khởi tạo vòng logi
B. Là do khôi phục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logi
C. Là do mất thẻ bài
D. Là do dung lượng của dữ liệu quá nhẹ
-
Câu 10:
Địa chỉ IP v4 là địa chỉ có cấu trúc từ bao nhiêu bit?
A. 16 bit
B. 18 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
-
Câu 11:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết thông tin người dùng được lưu trong tệp nào tại Domain Controller khi sử dụng dịch vụ Active Directory?
A. SAM
B. NTDS.DIT
C. Gpedit.msc
D. SYSTEM32
-
Câu 12:
Trong địa chỉ lớp B, một mạng cần chia thành 9 mạng con, sử dụng Subnet mask là?
A. 255.224.255.0
B. 255.255.255.224
C. 255.0.0.255
D. 255.255.240.0
-
Câu 13:
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 14:
Loại dây cáp nào sau đây được sử dụng phổ biến trong mạng Ethernet hiện nay?
A. V.35
B. CAT 5e
C. Console
D. Cáp đồng trục
-
Câu 15:
Trong Windows, Home folder là:
A. Thư mục gồc của user khi đăng nhập
B. Không cho phép các user khác đọc thư mục này
C. Chứa các thứ liên quan đến user như: desktop, my document...
D. Mỗi user được cấp 1 thư mục, không thể thay đổi
-
Câu 16:
FPT server là gì?
A. là dịch vụ web cho phép upload và download file.
B. là dịch vụ cho phép người dùng đăng nhập từ xa vào hệ thống.
C. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 21
D. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 25 (Mail Attachment)
-
Câu 17:
Hãy cho biết mục ‘Forward lookup Zone’ trong DNS manager là gì trong các phương án sau đây?
A. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
B. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
C. Chứa toàn bộ zone của DNS
D. Chứa các zone không sử dụng
-
Câu 18:
Offline File trong Windows là:
A. User chỉ có thể truy xuất dữ liệu thông qua mạng Internet với máy chia sẻ dữ liệu
B. User có thể truy xuất dữ liệu ngay cả khi không nối với máy chia sẻ dữ liệu
C. User chỉ có thể truy xuất dữ liệu khi PING thấy máy máy chia sẻ dữ liệu
D. User chỉ có thể truy xuất dữ liệu khi kết nối với máy chia sẻ dữ liệu
-
Câu 19:
Tên miền doly.vn là tên miền cấp mấy:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
A. 192.55.12.240
B. 192.55.12.255
C. 192.55.12.28
D. 255.255.255.240
-
Câu 21:
Chiều dài giới hạn của dây cáp xoắn nối giữa 2 thiết bị (PC, Hub, Switch…) là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 200 mét
B. 100 mét
C. 10 mét
D. 50 mét
-
Câu 22:
Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ?
A. Drag and drop
B. Point
C. Double Click
D. Click
-
Câu 23:
Khi muốn khởi động dịch vụ DNS trên máy chủ, ta sẽ chọn lệnh nào sau đây?
A. Net stop dns
B. Start dns
C. Net start dns
D. Stop dns
-
Câu 24:
Tài khoản tạo sẵn nào trên Windows cho phép người dùng truy cập vào các máy tính nếu họ không có mật mã riêng. Mặc định là tài khoản này không được sử dụng, nếu được sử dụng thì nó bị giới hạn về quyền?
A. Guest
B. Remote local user
C. Administrator
D. User
-
Câu 25:
Băng tần ADSL được chia thành các dải tần nào trong các dải tần dưới đây?
A. 0-4 kHz cho kênh thoại, 25-200 kHz cho đường truyền về phía tổng đài, >200 KHz đến 1.1 MHz cho đường truyền về phía thuê bao
B. 0-4 kHz dành cho kênh thoại, 40-80 kHz dùng cho ISDN, 300-700 kHz cho đường truyền về phía tổng đài, >1000 kHz cho đường truyền
-
Câu 26:
Cột treo cáp viễn thông dưới đường dây điện lực có điện áp 10KVA tại chỗ giao chéo phải đảm bảo khoảng cách từ đỉnh cột đến dây điện lực thấp nhất không nhỏ hơn?
A. 4.5m
B. 5.0m
C. 5.5m
D. 6.0m
-
Câu 27:
Để cấu hình modem ADSL cho khách hàng, những thông số nào sau đây nhất thiết phải có?
A. DHCP
B. Username/password
C. VPI/VCI, kiểu Encapsulation, DHCP
D. VPI/VCI, kiểu Encapsulation, Username/password
-
Câu 28:
Trong Windows Server 2003, khi phân quyền NTFS cho folder, muốn xóa nhóm users:
A. Chọn nhóm users, nhấn nút Delete
B. Không thể xóa nhóm users
C. Chọn nhóm users, xóa mọi phân quyền, nhất nút Delete
D. Chọn nhóm users, bỏ quyền thừa hưởng, nhấn nút Delete
-
Câu 29:
Địa chỉ IP 193.108.250.136/25 có subnet mask là gì?
A. 255.255.255.128
B. 255.255.255.192
C. 255.255.128.0
D. 255.255.192.0
-
Câu 30:
Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53
-
Câu 31:
Hãy cho biết trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root server?
A. Không nhất thiết phải có DNS root server.
B. Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền.
C. Root server cung cấp các địa chỉ để các server domain kết hợp với root đó.
D. Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo.
-
Câu 32:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết Server (máy chủ ) là gì?
A. Là một máy tính dùng để quản trị mạng
B. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ tên miền
C. Là một máy tính dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản trị cài đặt trên đó
D. Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ WEB
-
Câu 33:
Địa chỉ 191.10.255.255 là điạ chỉ gì?
A. Broadcast lớp C
B. Subnet mask lớp B
C. Broadcast lớp B
D. Broadcast lớp A
-
Câu 34:
Cho cây thư mục C:\Data\Public, phân quyền List, Read, Read & Execute cho user u1 trên thư mục Data. u1 có quyền:
A. Có thể đọc nội dung các tập tin trong thư mục Data và Public
B. Có thể xóa các tập tin trong thư mục Data, nhưng không xóa được thư mục Public
C. Toàn quyền truy xuất (đọc, ghi, sửa, xóa) các tập tin trong thư mục Public
D. Xóa thư mục Public
-
Câu 35:
Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?
A. Broadcast lớp B
B. Broadcast lớp A
C. Subnet mask lớp B
D. Subnet mask lớp A
-
Câu 36:
Theo tiêu chuẩn ngành TCN 68-227:2006, tốc độ dịch vụ truy cập internet áp dụng cho dịch vụ ADSL gọi là đạt nếu thỏa mãn yêu cầu nào sau đây?
A. Tốc độ trong nước >= 90%, ngoại mạng >= 70%
B. Tốc độ trong nước >= 80%, ngoại mạng >= 60%
C. Tốc độ trong nước >= 70%, ngoại mạng >= 50%
D. Trong nước >= 70%, quốc tế >= 50%
-
Câu 37:
Quyền Allow và Deny như thế nào?
A. Deny ưu tiên hơn Allow
B. Chỉ cấu hình được một trong hai
C. Allow ưu tiên hơn Deny
D. Ngang nhau
-
Câu 38:
DHCP Relay Agent là:
A. Giúp tăng tốc DHCP Server
B. Đại lý chuyển tiếp DHCP Server
C. Đại lý chuyển tiếp DNS
D. Tất cả câu trên đều đúng
-
Câu 39:
Cáp đi từ MDF ra tủ cáp đầu tiên gọi là gì?
A. Cáp gốc
B. Cáp phối bậc 1
C. Cáp phối bậc 2
D. Cáp phối bậc 3
-
Câu 40:
Giao thức nào cho phép Web server và Web client có thể giao tiếp với nhau qua dịch vụ WWW?
A. SMTP
B. HTTP
C. HTML
D. POP3
-
Câu 41:
Địa chỉ 127.0.0.1 dùng để làm gì?
A. Dùng để kiểm tra kết nối Internet
B. Dùng để kiểm tra kết nối mạng nội bộ
C. Dùng để kiểm tra xem giao thức TCP/IP đã được cài đặt thành công hay chưa
D. Không có phương án đúng
-
Câu 42:
Thông số PVC cấu hình trên modem để kết nối tới mạng Viettel?
A. VPI = 34, VCI = 8
B. VPI = 8, VCI = 34
C. VPI = 35, VCI = 8
D. VPI = 8, VCI = 35
-
Câu 43:
Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31
-
Câu 44:
Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
-
Câu 45:
Lệnh diskmgmt.msc dùng để:
A. Mở Local Security Settings
B. Mở Control Panel
C. Mở Disk Management
D. Mở Computer Management
-
Câu 46:
Hãy xác định các giao thức RIP, OSPF hoạt động ở tầng nào trong mô hình TCP/IP trong các phương án sau đây?
A. Application layer
B. Transport layer
C. Network layer
D. Presentation layer
-
Câu 47:
Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
-
Câu 48:
Dung lượng tối đa của cáp đồng treo (số đôi dây cho phép lớn nhất) của loại cáp 0.4 trên cột là bao nhiêu?
A. 300đôi
B. 400đôi
C. 500đôi
D. 600đôi
-
Câu 49:
Hãy chọn phương án đúng cho biết một địa chỉ mạng lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet?
A. 6 bits
B. 4 bits
C. 2 bits
D. 8 bits
-
Câu 50:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết Subdomain (tên miền con) là gì?
A. Là tên một máy tính trong workgroup
B. Không có tên miền con
C. Là tên đặt theo tên miền chính nhằm chia nhỏ tên miền chính
D. Tên miền con được xem như là một tên miền chính
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần