500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
A. Vào View/Normal
B. Vào View/Outline
C. Vào View/Reading Layout
D. Vào File/Reading Layout
-
Câu 2:
Biểu thức sau cho giá trị là bao nhiêu? =AND(5>4, 6<9, OR(2<1,3>2))
A. True
B. False
C. #Name?
D. # Value!
-
Câu 3:
Slide color scheme là gì
A. Bộ màu chuẩn của power point
B. Chèn màu vào các slide
C. Màu nền
D. Tên của một slide mới
-
Câu 4:
Thêm 1 slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert -> duplicate slide
B. Insert -> Tab
C. Insest-> Pucture slide
D. Insert-> slide
-
Câu 5:
Hàm If có thể lồng vào nhau bao nhiêu lần?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 6:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MA30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
A. 30
B. 5
C. 65
D. 110
-
Câu 7:
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
A. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
B. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
C. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)
-
Câu 9:
Trong Excel, các ô A1 = 30, A2 = 30, A3 = “AQ”, A4 = 2. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTIF(A1:A4, “30”)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Shift + A
D. Câu A và B
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
-
Câu 12:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. Tin hoc van phong
C. tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
-
Câu 13:
Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)?
A. Vn-Time
B. Tahoma
C. Vn-Brush
D. Time New Romen
-
Câu 14:
Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành
A. MS-WINDOWS 2000
B. MS DOS
C. LINUX
D. Cả C và B
-
Câu 16:
Trong Excel, với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính phí bảo hành theo qui định ký tự thứ 3 là M thì được miễn còn lại thì 12% theo đơn giá và số lượng. Ta dùng công thức tổng quát nào sau đây?
A. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*G2)
B. =IF(MID B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
C. =IF(MID(B2,3,1)="M",0,0.12*D2*E2)
D. =IF(MID(B2,3,1="M",0,0.12*D2*E2)
-
Câu 17:
Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
A. Chọn File ->Save
B. Chọn File ->Save As
C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được
D. Chọn File ->Close
-
Câu 18:
Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
-
Câu 19:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
A. Shift+Home
B. Atl+Home
C. Ctrl+Home
D. Ctrl+Alt+Home
-
Câu 20:
Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh?
A. Format -> paragraph
B. Format -> Shading
C. Format -> Border and Shading
D. Format -> Border
-
Câu 21:
Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn:
A. Picture
B. Clip Art
C. Word Art
D. Tất cả đáp án trên đều sai
-
Câu 22:
CPU có nghĩa là:
A. Case Processing Unit
B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Central Processing Unit
-
Câu 23:
Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ờ đâu?
A. Rom
B. Ram
C. Ổ đĩa cứng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1$10
B. $B1:$D10
C. B$1$$10$
D. $B$1:$D$10
-
Câu 25:
Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit - AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options...
-
Câu 26:
Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
-
Câu 27:
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
-
Câu 28:
Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. Câu trả lời khác
-
Câu 29:
Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
-
Câu 30:
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
-
Câu 31:
Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Insert/Picture
B. Insert/Object
C. Insert/Picture/ClipArt
D. Insert/Picture/From File
-
Câu 32:
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
B. Chọn 1 dòng văn bản.
C. Xóa 1 dòng văn bản
D. Xóa toàn bộ văn bản.
-
Câu 33:
Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
-
Câu 34:
Trong Excel, kết quả của hàm MOD(9,3) là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. #N/A
-
Câu 35:
Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
D. Nhấn phím F5
-
Câu 36:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 37:
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,
A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử
-
Câu 38:
Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete
D. Chọn Edit -> Delete Slide
-
Câu 39:
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
A. File - Close
B. File - Exit
C. File - New
D. File - Save
-
Câu 40:
Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 41:
Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ chuẩn
C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền
-
Câu 42:
Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01”, A3=”02” A4=”03”. Hãy cho biết kết quả của Công thức sau : =SUM(A2:A4)
A. 6
B. 0
C. Sẽ báo Value
D. Sẽ báo Num
-
Câu 43:
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để định dạng chữ in nghiêng:
A. CTRL+L
B. CTRL+R
C. CTRL+I
D. CTRL+B
-
Câu 44:
Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide trong PowerPoint ta sử dụng chức năng?
A. Transitions
B. Animations
C. Slide Show
D. Design
-
Câu 45:
Thao tác chọn File ->Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩaB
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễnC
C. Lưu lại presentation đang thiết kếD
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
-
Câu 46:
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Format - Slide Design.
B. Tools - Slide Design
C. Insert - Slide Design
D. Slide Show – Slide Design
-
Câu 47:
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot)
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
D. Cả 3 phương án trên đều sai
-
Câu 48:
Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu? =DAY("30/02/2002")
A. 30
B. 2002
C. 2
D. #Value!
-
Câu 49:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
-
Câu 50:
Trong Excel có mấy loại địa chỉ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. Tất cả đều sai